C04 Flashcards
Tại sao anh hay ăn bánh mì pháp vậy?
why do you always …
lúc nào anh cũng
always do something
Tại sao lúc nào anh cũng làm việc
why are you always working?
hợp khẩu vị với anh
taste suits me
lần đầu tiên
first time
đầu tiên
first
chết
to die
thêm
more; to increase
đổ
to pour (honey, gasoline)
rót
to pour (water)
trộn
to mix
phết / chét
to spread (HN/SG)
nhúng
dip (entire surface covered)
chấm
dip something in sauce
hỗn hợp
mixture
sau khi trộn trứng và quế, chét trứng và quế lên 2 mặt của bánh mì
after mixing, spread on both sides of bread
nhúng 2 mặt bánh mì vào hỗn hợp quế và trứng
dip two sides of bread in mixture …
sau đó anh chiên.
then I fry …
sau khi chiên xong anh đỏ mặt ông lên bánh mì
when done frying I pour honey on the bread
anh nấu ăn không tệ lám
I cook not too bad
đập
crack (egg)
không thêm gì cả
don’t add anything
chiên chín 2 mặt
cook both sides
chiên hai mặt nhưng đừng chiên lòng đỏ qúa chín
cook both sides but don’t overcook the yolk
khuấy
to stir
bơ
butter
mứt
jam
ớt Đà Lạt
sweet peppers
thịt nguội
ham (careful with pronounciation!)
nông thôn
countryside; rural
nuôi heo
raise pigs
thu hoạch
to harvest
trồng rau
to grow crops/veggies