C04 Flashcards
1
Q
Tại sao anh hay ăn bánh mì pháp vậy?
A
why do you always …
2
Q
lúc nào anh cũng
A
always do something
3
Q
Tại sao lúc nào anh cũng làm việc
A
why are you always working?
4
Q
hợp khẩu vị với anh
A
taste suits me
5
Q
lần đầu tiên
A
first time
6
Q
đầu tiên
A
first
7
Q
chết
A
to die
8
Q
thêm
A
more; to increase
9
Q
đổ
A
to pour (honey, gasoline)
10
Q
rót
A
to pour (water)
11
Q
trộn
A
to mix
12
Q
phết / chét
A
to spread (HN/SG)
13
Q
nhúng
A
dip (entire surface covered)
14
Q
chấm
A
dip something in sauce
15
Q
hỗn hợp
A
mixture