C07 Flashcards
xăng
gasoline
ôn lại
review (vocab)
nhớ hết từ đã học
remember all words studied (vocabulary)
những
plural
hết
all (stronger than các)
Anh có nhớ những từ đã học không?
Do you remember the words you learned or not?
những người này
these people
những người đó
those people
Anh có nhớ hết tên cửa nhân viên không?
Do you remember the employee’s name?
vì vậy
therefore, so
việc
makes verbs “-ing”
quen
familiar, used to
quên
forget
quen với việc sống ở nước ngoài
accustomed to living in a foreign country
khí hậu
climate
mất một thời gian dài
takes a long time
… để hiểu người Việt
to understand the Vietnamese
… để hiểu một ai đó
to understand someone
khác nhau
different
lòng
heart
nói thật lòng
speak the truth; be honest; speak from heart
anh có thể hiểu tâm cửa em
I can understand your heart
anh có thể hiểu lòng cửa em
I can understand your gut
bắt chước
to imitate; mimic; copy
bắt chước nhau
imitate each other
nói những gì anh nghĩ
to say what I think
thành thật
honest; honestly
tổn thương
injury
làm tổn thương
to hurt (feelings)
làm tổn thương người khác
to hurt another person
tin tưởng
to trust
cố gắng
to try
thử
to try once
anh hiểu ý em
I understand what you mean
nói dối
to (tell a) lie
điều gì
what (thing)
giỏi kinh doanh
good at business
phong cách sông
lifestyle
anh không muốn sống giống như vậy
I don’t want to live like this
mức sống
standard of living
khói
fumes; smoke
thậm chí nếu
even if
bảo vệ em khỏi ô nhiểm
protect against pollution
chăm chỉ
hard working
lười
lazy
nói chung
generally speaking
nhìn chung
in general
khôn lanh
tricky
không nói thẳng, nhưng nói vòng vòng
not speak directly, but beat around the bush
giao thông
traffic
qúa nhỏ
too small
tiện
convenient
thổi
to blow
tâm trạng
mood
tâm trạng vui
good mood
tâm trạng buồn
sad mood
từ trước đến giờ
from the past until now
lấn tuyến
go into the other lane
vượt đèn đỏ
go through red light
chạy xe máy trên lề đường
operate motorbike on sidewalk