vocabularie 2 Flashcards
nerveux [nɛʀvø]
extravagant [ɛkstʀavaɡɑ̃]
aise [ɛz] FEMININE NOUN
être à l’aise (physiquement)
bavard [bavaʀ]
égoïste [eɡɔist]
ADJECTIVE
paresseux (euse)
[paʀesø]
bête [bɛt] = stupide >< intelligent
–> la bêtise [betiz] >< l’intelligence
avoir le sens de l’humour = drôle >< ennuyeux
>< l’ennui [ɑ̃nɥi] (a)
poli (e) [pɔli] >< impoli, grossier [ɡʀosje]
-> la politesse >< la grossièreté [ɡʀosjɛʀte]
charmant [ʃaʀmɑ̃]
agressif
[aɡʀesif]
franc/franche >< hypocrite [ipɔkʀit]
lo lắng ><
xa hoa
to be comfortable
nói nhiều
ích kỉ
lười biếng
ngốc nghếch (a) -> (n) >< (a) , (n)
có khiếu hài hước ><
lịch sự (a) -> (n) >< (a) , (n)
charming
tham vọng, hiếu chiến
thẳng thắn >< che giấu suy nghĩ
les traits particuliers
joueur
[ʒwœʀ]
Word forms: joueur, joueuse [ʒwøz]
[enfant, chat] playful
điểm đặc biệt
(a) vui nhộn (người, con vật)
aviateur
[avjatœʀ]
Word forms: aviateur, aviatrice
MASCULINE NOUN/FEMININE NOUN
phi công
prêt à tout: luôn sẵn sàng
passionnant [pasjɔnɑ̃] ADJECTIVE
exciting
touchant ADJECTIVE: touching
haine [ˈɛn] FEMININE NOUN: hatred
Il montre aussi sa haine de la guerre
sûr [syʀ]ADJECTIVE
sûr de qch sure of sth ⧫ certain of sth
Je ne fais pas grand-chose
remonter le moral à qn: to raise sb’s spirits ⧫ to cheer sb up
Ca ne se refuse [ʀ(ə)fyze] pas
Je ne regrette rien
qu’est-ce tu deviens?
ça n’a pas l’air: it doesn’t seem/ look
Hanna sait que ça n’a pas l’air joli.
luôn sẵn sàng
(công việc, cuộc sống, chuyến đi, con người, chủ đề) cực kì thú vị
(sách) xúc động
sự căm ghét
(= certain) sure ⧫ certain
I don’t do much
to raise sb’s spirits ⧫ to cheer sb up
Không được từ chối nhé
Tôi không hối tiếc gì cả
Dạo này bạn thế nào rồi?
it doesn’t seem/ look ….
l’ examen [ɛɡzamɛ̃] (m): kì thi
approcher [apʀɔʃe] đến gần
paniquer [panike]: khủng hoảng
Pourtant,
programme de révision
aborder [abɔʀde]
J’aborde les examens avec sérénité
sérénité
échec [eʃɛk] MASCULINE NOUN
Những kì thi đến gần
khủng hoảng
Mais,
Chương trình ôn tập
1 [sujet, difficulté] to tackle
sự thanh thản
1. (= non-réussite) failure
inconscient
[ɛ̃kɔ̃sjɑ̃]
Word forms: inconscient, inconsciente
ADJECTIVE
- (= sans connaissance) unconscious
Il est resté inconscient quelques minutes. He was unconscious for several minutes. - inconscient de [de danger] unaware of
- (pejorative) (= irréfléchi) reckless
surmonter
[syʀmɔ̃te]
Full verb table TRANSITIVE VERB
Il nous reste de nombreux obstacles à surmonter. We still have many obstacles to overcome.
- (= vaincre) to overcome
furieux
[fyʀjø]
Word forms: furieux, furieuse
ADJECTIVE
(A) tức giận
annuler
[anyle]
Full verb table TRANSITIVE VERB
- [rendez-vous, voyage] to cancel ⧫ to call off
Qu’est-ce que je vous fais?
Tôi làm gì cho bạn đây?
la crainte [kʀɛ̃t] - craintif (a) - craindre = redouter
Je crains qu’il vienne. redouter de faire to dread doing
la surprise - surpris/ surprenant - surprendre
= l’étonnement (m) - étonné/ étonnant - étonner
Il a été surpris de me voir.
le regret [ʀ(ə)ɡʀɛ] - regrette/ regrettable - regretter [ʀ(ə)ɡʀete]
des remords (m) [ʀ(ə)mɔʀ] -
l’inquiétude - inquiété/ inquiétant - s’inquiéter
la déception - déçu/ décevant - décevoir: to disappoint
la honte [ˈɔ̃t] - honteux
avoir honte de qch to be ashamed of sth
enthousiasme - enthousiasmé par/ enthousiaste - s’enthousiasmer
N - Adj - V
sợ hãi
ngạc nhiên
hối tiếc
lo lắng
thất vọng
xấu hổ
nhiệt tình
éprouver de l’amour/ l’amitié pour une personne >< éprouver de la haine [ˈɛn]
aimer, adorer, être fou de qq >< détester, haïr [ˈaiʀ] qq
indifférent envers qq: quan tâm đến ai đó
avoir la cafard [kafaʀ] : to be feeling down
la nostalgie [nɔstalʒi] –> nostalgique de
cảm thấy có tình cảm/ tình bạn với ai đó>< cảm thấy ghét
thích, hâm mộ, crazy với ai đó>< ghét ai đó
không quan tâm/ mặc kệ đến ai đó
to be feeling down
nuối tiêc
mensonge
[mɑ̃sɔ̃ʒ]
MASCULINE NOUN
je déteste le mensonge
a lie
rater
[ʀate]
J’ai raté mon examen de maths. I failed my maths exam.
- [examen] to fail
se mettre en colère = s’emporter (mất bình tỉnh) = se fâcher avec: giận dữ
–> coléreux: dễ giận
être/ se mettre dans une colère noire: rất giận
giận dữ
dễ giận
rất giận
chapitre
[ʃapitʀ]
MASCULINE NOUN
- [de livre] chapter
ou bien
On pourrait aller au cinéma ou bien rentrer directement. We could go to the cinema or else go straight home.
Il fait quel prix?
(= sinon) or ⧫ or else
Giá bao nhiêu thế?
ni
[ni]
CONJONCTION
Je n’aime ni les lentilles ni les épinards. I like neither lentils nor spinach.
Je ne travaille pas le mardi ni le mercredi
ni … ni … neither … nor …
Tu vas gagner combien
au fait
(= à propos) by the way
Au fait, est-ce que tu as aimé le film d’hier ?
Bạn sẽ được lương bao nhiêu?
by the way
demandeur d’emploi
chômeur (chômeuse) - au chômage
chercher du travail
les offres d’emploi
recruter [ʀ(ə)kʀyte]
renseignement [ʀɑ̃sɛɲmɑ̃] personnel
ses qualifications:
expérience professionnelle
à plein temps - à mi-temps/ à temps partiel
người kiếm việc
người thất nghiệp - đang thất nghiệp
(v) kiếm việc làm
Những offer công việc
tuyển dụng
thông tin cá nhân
khoá học bằng cấp chuyên môn có liên quan
kinh nghiệm làm việc
việc làm toàn thời gian - bán thời gian
convoquer [kɔ̃vɔke] : to ask to attend
on est convoqué pour un entretien avec le DRH
ancien [ɑ̃sjɛ̃] employeur
salarié = employé
signer [siɲe] un contrat [kɔ̃tʀa]
le salaire mensuel [mɑ̃sɥɛl]
les jours fériés
des congés payés
to ask to attend
chủ cũ
nhân viên ( của một công ty)
kí hợp đồng
lương hàng tháng
ngày nghĩ lễ (public holidays)
ngày nghỉ phép năm
bulletin [byltɛ̃] de salaire = fiche de paye [pɛj]
l’assurance maladie
l’assurance chômage
l’assurance vieillesse
on touch une allocation chômage
on prend sa retraite = on part à la retraite = on est retraité
un retraité
stagiaire [staʒjɛʀ]
bảng lương
bảo hiểm y tế
bảo hiểm thất nghiệp
bảo hiểm hưu trí
nhận được tiền lương hưu
chúng ta nghỉ hưu
người nghỉ hưu
thực tập sinh
à la recherche d’un emploi
le domaine [dɔmɛn]
dans quel domaine cherchez-vous un emploi?
après le bac
comptabilité
gestion [ʒɛstjɔ̃]
import-export [ɛ̃pɔʀɛkspɔʀ]
au service ….
Tenez…
đang kiếm việc
lĩnh vực (công việc)
sau cấp 3
kế toán
quản lí (management)
xuất nhập khẩu
phụ trách mảng….
Đây này (đưa cho ai cái gì)
actuellement
[aktɥɛlmɑ̃]
ADVERB
at present ⧫ at the present time
remplir cette fiche
certificat [sɛʀtifika]
Mais vous savez
comptable
[kɔ̃tabl]
MASCULINE AND FEMININE NOUN
accountant
điền form này
chứng nhận
Nhưng bà biết đấy,….
Allô, (c’est) … à l’appareil [apaʀɛj]
Bonjour, c’est …. , de ….
Salut, c’est…
Je voudrais parler à Nathalie Lebrun, s’il vous plaît [plɛ]
Pouvez-vous me passer …. , s’il vous plaît?
C’est à quel sujet?
C’est de la part de qui?
Qui est à l’appareil?
Vous êtes …?
Vous êtes madame…?
Quelques expressions pour téléphoner:
Xin chào, … đang nghe
Xin chào, tôi là , từ…
Chào, … đây
Tôi muốn nói với…., xin phép cô
Bạn có thể chuyển cho tôi gặp… nhé.
Về vấn đề gì?
Cuộc gọi từ ai ạ?
Ai đang nói ạ?
Bạn là…
Vous pouvez patienter?
une petite seconde, s’il vous plait?
Un instant, s’il vous plait?
Ne quittez pas/ Restez en ligne
Je vous passe …
Je vous passe la communication.
… souhaite vous parler, je vous le passe
Je suis désolé, … est en ligne/ est en communication/ est occupé/ s’est absenté
Je n’arrive pas à joindre [ʒwɛ̃dʀ] …
Vous pouvez le joindre chez lui. You can reach him at home.
Bạn có thể kiên nhẫn một chút?
Thêm một tí, please
đợi thêm tí, please
Vui lòng Đừng gác máy/ giữ điện thoại.
Tôi chuyển máy cho….
Tôi chuyển cuộc gọi.
… muốn nói chuyện với bạn, để tôi chuyển cuộc gọi
Tôi xin lỗi, … đang kẹt điện thoại/ bận/ đã đi ra ngoài
Tôi không thể liên lạc được với ông ấy
You can reach him at home.
souhaiter la bienvenue à
Nous lui souhaitons la bienvenue dans notre entreprise
to welcome
Pouvez-vous rappelle (to call back) plus tard/ demain matin?
Est-ce que vous pouvez dire à …. que j’ai appelé?
S’il vous plait, pouvez-vous faire part à …. de mon appel?
Pouvez-vous laisser/ transmettre un message à ….?
Avez-vous un message à transmettre à …?
Je peux prendre un message?
Souhaitez-vous laisser un message à …?
Veuillez laisser un message/ Vous pouvez laisser votre message
Laissez-moi vos coordonnées, … vous rappellera dès son retour.
Je suis désolé. vous faites erreur. Vous avez fait un faux numéro
Bạn có thể gọi lại sau/ sáng mai không?
Bạn có thể nói với …. là tôi đã gọi?
Bạn có thể thông báo cho…. về cuộc gọi của tôi được không?
Bạn có thể để lại tin nhắn cho….?
Bạn có gì muốn nhắn lại cho…?
Tôi có thể nhắn lại?
Bạn muốn để lại tin nhắn cho…?
Hãy để lại tin nhắn/ Bạn có thể để lại tin nhắn
Hãy để lại tôi thông tin của bạn. …. sẽ gọi lại cho bạn khi trở lại.
Xin lỗi, bạn nhận rồi. Bạn đã ấn nhầm số
décrocher [dekʀɔʃe]: bắt điện thoại
raccrocher le téléphone/ le combiné: cúp máy (điện thoại)
faire/ composer un numéro: ấn số (dt)
un poste fixe [fiks]
prendre un abonnement: đăng kí (subscription 1 dịch vụ)
payer la facture: trả cước
envoyer un texto/ un SMS: gửi tin nhắn
carte pré-payée [pʀepeje]: card trả trước
un indicatif: mã vùng
un appel local/ national/ international
bắt điện thoại
cúp máy (điện thoại)
ấn số (dt)
điện thoại cố định
đăng kí (subscription 1 dịch vụ)
trả cước
gửi tin nhắn
card trả trước
mã vùng
cuộc gọi khu vực/ trong nước/ quốc tế
taper
[tape]
tapez 1825 dial 1825
coloris
[kɔlɔʀi]
MASCULINE NOUN
colour (Brit) ⧫ color (USA)
- (= composer) [numéro de téléphone] to dial
color
la qualité - le défaut: tính tốt - điểm xấu
ordonné - désordonné: sạch sẽ, gọn gàng - ở dơ
en réalité: thực tế thì
terminer: [travail, repas] to finish
aimer rencontrer de nouvelles personnes: thích gặp gỡ người mới
donner des coups de pied dans … (la tête): kick sth
le crayon [kʀɛjɔ̃ I: pencil
aimable >< désagréable: kind >< unkind
Au contraire: ngược lại
la note [nɔt]: điểm số
tính tốt - điểm xấu
sạch sẽ, gọn gàng - ở dơ
thực tế thì
(Travail) to finish
thích gặp gỡ người mới
kick sth
pencil
kind >< unkind
ngược lại
điểm số
donner le bon dieu sans confession: dễ tin người
être gros-cœur: être jaloux (Ne sois pas gros-cœur)
inquiet [ɛ̃kjɛ]: anxious
méfiant: khó tin người
fort en maths >< faible en maths: giỏi toán >< dở toán
le devoir sur table: written test
énervé: giận dữ
déprimé: suy sụp
désespéré [dezɛspeʀe]: tuyệt vọng
dễ tin người
être jaloux
anxious
khó tin người
giỏi toán >< dở toán
written test
giận dữ
suy sụp
tuyệt vọng
tandis que: while
énergique: đầy năng lượng
avoir peur du noir: to be afraid of the dark
peureux [pøʀø]: luôn sợ hãi
sensible >< dure: nhạy cảm>< cứng rắn
indifférent: không quan tâm
timide: nhút nhác
ne savoir pas de quoi parler: không biết nói gì
maladroit [maladʀwa]: hậu đậu
distrait [distʀɛ] lẩn thẩn, không chú ý
Il vaut mieux … it would be better
sage [saʒ]: khôn ngoan
while
đầy năng lượng
to be afraid of the dark
luôn sợ hãi
nhạy cảm>< cứng rắn
không quan tâm
nhút nhác
không biết nói gì
hậu đậu
lẩn thẩn, không chú ý
it would be better
khôn ngoan
Il faut bien réfléchir avant de faire des choix importants: Phải suy nghĩ kĩ trước khi có những quyết định quan trọng
même si: even if
trait de caractère: đặc điểm tính cách
respecter [ʀɛspɛkte]: tôn trọng
une opinion: [ɔpinjɔ̃]: ý kiễn`
respectueux de [ʀɛspɛktɥø]: tôn trọng (adj)
cependant: however
compréhensif [kɔ̃pʀeɑ̃sif]: thấu hiểu (adj)
fâché: angry
avoir confiance en soi >< doute de soi: tự tin vào chính mình >< nghi ngờ chính bản thân
affectueux [afɛktɥø]: đáng mến
Phải suy nghĩ kĩ trước khi có những quyết định quan trọng
even if
đặc điểm tính cách
tôn trọng
ý kiễn`
tôn trọng (adj)
however
thấu hiểu (adj)
angry
tự tin vào chính mình >< nghi ngờ chính bản thân
đáng mến
la technologie informatique (TI): IT
le arrondissement [aʀɔ̃dismɑ̃ ]: (Administration) ≈ district
dans le douzième arrondissement à Paris
étudiant en doctorat : sinh viên thạc sĩ
la caméra: màn hình
étudier de chez moi: học ở nhà (học online)
Je suis en première année de
Malaisie [malɛzi]
le lycée : Trường trung học (cấp 3)
- en seconde: lớp 10
- en première: lớp 11
- en terminale: lớp 12
le collège : Trường trung học (cấp 2)
- en sixième: lớp 6
- en cinquième: lớp 7
- en quatrième: lớp 8
- en troisième: lớp 9
Vous avez le même âge que….: bạn có cùng tuổi với
IT
(Administration) ≈ district
sinh viên thạc sĩ
màn hình
học ở nhà (học online)
Tôi đang học năm nhất của trường…
Malaysia
Trường trung học (cấp 3)
lớp 10
lớp 11
lớp 12
le collège : Trường trung học (cấp 2)
lớp 6
lớp 7
lớp 8
lớp 9
bạn có cùng tuổi với
le voyage de travail: business trip
le micro: cái micro
un jardin d’orchidée (f) [ɔʀkide]: vườn hoa lan
Vous m’entendez? Bạn có nghe tôi nói không?
ni grand ni petit: không cao cũng không lùn = de taille moyenne
l’adj s’accorde au sujet
le/ la bien-aimé [bjɛ̃neme/: người thương
Elle measure 1m6
Ce qui est important pour réussir sa vie, c’est de faire ce qu’on aime (c’est liberté) et d’aimer ce qu’on fait (c’est le bonheur)
avoir du mal à: gặp khó khăn khi làm gì
la suite? những bạn còn lại?
aider ses proches: giúp đỡ người thân
business trip
cái micro
vườn hoa lan
Bạn có nghe tôi nói không?
không cao cũng không lùn = de taille moyenne
l’adj s’accorde au sujet
người thương
Cô ấy cao 1m6
Cái quan trọng để mà thành công trong cuộc sống, đó là làm những gì bạn thích và thích những gì bạn làm
gặp khó khăn khi làm gì
những bạn còn lại?
giúp đỡ người thân
individu [ɛ̃dividy] MASCULINE NOUN: individual
prêt à changer et à aller au contact des autre: sẵn sàng thay đổi và giao tiếp với người khác
pour mieux connaitre le monde qui nous entoure: để biết nhiều hơn về thế giới xung quanh ta
se donner des objectifs réalisables: tự set ra những mục tiêu có thể thực hiện được.
une place de parking: bãi đậu xe
individual
sẵn sàng thay đổi và giao tiếp với người khác
để biết nhiều hơn về thế giới xung quanh ta
tự set ra những mục tiêu có thể thực hiện được
bãi đậu xe
la règle [ʀɛɡl]: rule
Ce n’est pas grave. Không sao cả
avoir 5 minutes de retard: có 5 phút được trễ
essayer toujours de me prévenir : luôn cố gắng thông báo cho tôi
N’ayez pas peur de faire des erreurs. Essayer de ne pas les refaire: Đừng sợ phạm lỗi. Cố gắng đừng mắc lỗi lại.
se rappeler [ʀap(ə)le] (= se souvenir de): to remember
se rappeler des erreurs
si je ne me trompe pas: … nếu tôi không sai
la une, la 2, la 3
un mensonge [mɑ̃sɔ̃ʒ] lời nói dối
est-ce que vous avez déja goûté? Bạn đã thử món đó chưa
deviner: to guess
envoyez-moi ca dans le chat: gửi cho tui trong khung chat
Tu n’a pas encore mariée et tu n’a pas encore d’enfant. Bạn chưa cưới và bạn chưa có con
Ca a duré combien de temps? Cái đó kéo dài trong bao lâu?
juste moi = seulement moi = avec moi, pour seule compagnie: Chỉ một mình tôi
rule
Không sao cả
có 5 phút được trễ
luôn cố gắng thông báo cho tôi
Đừng sợ phạm lỗi. Cố gắng đừng mắc lỗi lại.
to remember
nếu tôi không sai
số 1, 2, 3
lời nói dối
Bạn đã thử món đó chưa
to guess
gửi cho tui trong khung chat
Bạn chưa cưới và bạn chưa có con
Cái đó kéo dài trong bao lâu?
Chỉ một mình tôi
convaincre
[kɔ̃vɛ̃kʀ IPA Pronunciation Guide]
Full verb table TRANSITIVE VERB
- (= persuader) to convince
su
se rendre compte de qch
pp của savoir
to realize sth
auparavant
[opaʀavɑ̃ IPA Pronunciation Guide]
ADVERB
first ⧫ beforehand
Vous pouvez utiliser l’ordinateur mais auparavant vous devez taper le mot de passe. You can use the computer but you have to key in the password first.
ADVERB
first ⧫ beforehand
grève
[ɡʀɛv IPA Pronunciation Guide]
FEMININE NOUN
1. [d’ouvriers, employés] strike
en grève on strike
Les ouvriers sont en grève depuis dix jours. The workers have been on strike for ten days.
Đình công
grève
[ɡʀɛv IPA Pronunciation Guide]
FEMININE NOUN
en grève on strike
Les ouvriers sont en grève depuis dix jours. The workers have been on strike for ten days.
- [d’ouvriers, employés] strike
ça tombe bien que subjonctif : that’s good timing, thật tốt khi …
à propos de: about
C’est à propos de la soirée de vendredi. It’s about the party on Friday.
Qu’est-ce qui ne va pas? What’s wrong?
imposer ses idées sans écouter celles des autres. áp đặt ý kiến của cô ta mà không lắng nghe cái của người khác
méchanceté [meʃɑ̃ste] : N của méchant
Elle m’énerve: cô ấy làm cho tôi khó chịu
la gentillesse [ʒɑ̃tijɛs]]: sự tử tế
sinon: nếu không
c’est mieux comme ca, sinon vous ne pourriez plus travailler ensemble
voir à l’extérieur: nhìn từ bề ngoài
donner une impression de: to give the impression of
elle donne l’impression de qq’1 de plutôt timide
C’est le jour et la nuit: Đúng là như đêm với ngày
Il est toujours de bonne humeur: Anh ta lúc nào cũng vui tính
à la dernière minute; last minute
se fâcher: get angry
avoir une urgence: có chuyện khẩn
avoir toutes les qualités: tốt một cách xuất sắc
that’s good timing, thật tốt khi …
about
What’s wrong?
áp đặt ý kiến của cô ta mà không lắng nghe cái của người khác
N của méchant
cô ấy làm cho tôi khó chịu
sự tử tế
nếu không
nhìn từ bề ngoài
to give the impression of
Đúng là như đêm với ngày
Anh ta lúc nào cũng vui tính
last minute
get angry
có chuyện khẩn
tốt một cách xuất sắc
la vue: thị giác
suivre des yeux/ du regard: dõi mắt theo
fixer qq: nhìn chằm chằm vào ai đó
détourner les yeux/ le regard: nhìn sang hướng khác
non-voyant/ aveugle [avœɡl]: khiếm thị, mù
malvoyant: bị thị giác yếu
sourd [suʀ]: (a) điếc
l’odorat:
percevoir (sentir) une odeur: ngửi một mùi
quelque chose sent bon ou mauvais: một vật có mùi thơm / thúi
thị giác
dõi mắt theo
nhìn chằm chằm vào ai đó
nhìn sang hướng khác
khiếm thị, mù
bị thị giác yếu
(a) điếc
l’odorat:
ngửi một mùi
một vật có mùi thơm / thúi
optimisme - pessimisme: sự bi quan/ lạc quan
La sympathie [sɛ̃pati] sự thông cảm
l’amabilité - la gentillesse: sự tử tế >< sự dữ dằn
générosité >L l’égoïsme: sự hào phóng- sự ích kỉ
la discrétion: sự kín đáo
honnêteté [ɔnɛtte]: sự thành thật
timidité: sự nhúc nhát
sincérité: sự chân thành
le dynamisme: sự năng động
se montrer/ se sentir/ être + Adj
ressentir/ éprouver/ montrer + DE + articles définis + N
(on ressent de la tristesse)
faire preuve de sympathie: thể hiện sự thông cảm
faire la potte: giận dữ
allez, ne fais pas la potte, tout va bien maintenant
sự bi quan/ lạc quan
sự thông cảm
sự tử tế >< sự dữ dằn
sự hào phóng- sự ích kỉ
sự kín đáo
sự thành thật
sự nhúc nhát
sự chân thành
sự năng động
Các mẫu câu chỉ cảm xúc ( với Adj và N)
(thành ngữ) giận dữ
l’été (m)
neuf
[nœf ] Word forms: neuf, neuve
ADJECTIVE
1. (= non usagé) new
des chaussures neuves new shoes
từ l’été là giống đực hay cái
Mới
Tu ne devineras jamais
rejoint
prier quelqu’un de faire quelque chose: to ask somebody to do something
Elle l’a prié de sortir. She asked him to leave.
Priez de trouver le travail de la séance 4 dans la PJ.
marre
[maʀ IPA Pronunciation Guide]
ADVERB
(informal)
en avoir marre de to be fed up with
J’en ai marre de faire la vaisselle. I’m fed up with doing the dishes.
Bạn sẽ không đoán được đâu
pp của rejoindre
to ask somebody to do something
to be fed up with
ressentir
[ʀ(ə)sɑ̃tiʀ]
je ressens/ tu ressens/ il ressent/ nous ressentons/ vous ressentez/ ils ressentent
on ressent beaucoup d’émotion/ ressent de l’indifférence/ l’ennui
de bonne humeur >< de mauvaise humeur
le chagrin [ʃaɡʀɛ̃] = la peine [pɛn] =la tristesse : nỗi buồn đau
on ressent du chagrin/ de la peine/ de la tristesse
être satisfait de (soi-même): thoả mãn với cái gì -> satisfaction
fierté: sự tự hào
la honte: sự xấu hổ
envier: ghen tị
quand on ne supporte pas le succès de qq’1, on l’envie
faire du mal à qn = faire souffrir qn: to hurt sb ⧫ to harm sb
énervé (a) bực mình -> énervement (n)
étonné (a) ngạc nhiên -> étonnement
décevoir (v) gây thất vọng -> décu (a) -> déception (n)
un espoir (n) sự hi vọng >< désespoir
to feel
vui vẻ, vui tính ><
nỗi buồn đau
thoả mãn với cái gì -> (n)
sự tự hào
sự xấu hổ
(v) ghen tị
to hurt sb ⧫ to harm sb
(a) bực mình -> (n)
(a) ngạc nhiên -> (n)
gây thất vọng -> (a) -> (n)
sự hi vọng >
ce cabinet d’avocats: hãng luật này
l’ hôtesse de l’air (FEMININE NOUN): tiếp viên
entraîner
[ɑ̃tʀene]
7. (Sport) [footballeur, athlète] to train
Il entraîne l’équipe de France depuis cinq ans. He’s been training the French team for five years.
découvert: pp của découvrir
présent của perdre
je perds/ tu perds/ il perd/ nous perdons/ vous perdez/ ils perdent
faire partie de [personne] to belong to; [chose] to be part of
Ce tableau fait partie d’une très belle collection. This picture is part of a very beautiful collection.
le frigo: tủ lạnh
n’arrive pas à: cố gắng mà không được
Je n’arrive pas à communiquer avec elle.
opposé à: trái nghĩa với
francophone
[fʀɑ̃kɔfɔn IPA Pronunciation Guide]
ADJECTIVE
French-speaking
MASCULINE AND FEMININE NOUN
French speaker
hãng luật này
tiếp viên
to train
pp của découvrir
présent của perdre
to belong to; [chose] to be part of
tủ lạnh
cố gắng mà không được
trái nghĩa với
ADJECTIVE
French-speaking
MASCULINE AND FEMININE NOUN
French speaker
Tuy gốc từ là “venir” những chia passé composé thì dùng trợ động từ avoir
j’ai prévenu
La chanson me touche énormément.
passé composé của prévenir
Bài hát đó làm cho tôi xúc động rất nhiều
le cou [ku]: neck
MASCULINE NOUN
Il faut pas abandonner: Bạn không được từ bỏ
être de garde: trong ca trực
J’ai essayé mais en vain: tôi đã cố gắng nhưng không thành công
réessayer jusqu’à ca marche: cố gắng thêm lần nữa cho đến khi thành công
laisser tomber (= lâcher) to drop
Elle a laissé tomber son stylo. She dropped her pen.
le point: điểm số
persévérance [pɛʀseveʀɑ̃s]: sự kiên trì
neck
Bạn không được từ bỏ
trong ca trực
tôi đã cố gắng nhưng không thành công
cố gắng thêm lần nữa cho đến khi thành công
to drop, đánh rơi
điểm số
sự kiên trì
corriger [kɔʀiʒe ] chấm điểm, sửa lỗi
échouer à un examen to fail an exam
Merci beaucoup
Merci infiniment
Un grand merci à…
Merci d’avance
Merci du fond du coeur
Merci bien
Je vous remercie
C’est vraiment gentil de votre part
Cimer : tiếng lóng, thường được giới trẻ sử dụng
Những cách nói lời cám ơn
je ris/ tu ris/ il rit/ nous rions/ vous riez/ ils rient
je vends/ tu vends/ il/elle vend/ nous vendons/ vous vendez/ ils/elles vendent
je construis/ tu construis/ il/elle construit/ nous construisons/ vous construisez/ ils/elles construisent
Présent của rire, vendre, construire
apostrophe
[apɔstʀɔf IPA Pronunciation Guide]
FEMININE NOUN
toboggan
[tɔbɔɡɑ̃ IPA Pronunciation Guide]
MASCULINE NOUN
1. (pour enfants) slide
donner à qn l’autorisation de faire: to give sb permission to do
Il m’a donné l’autorisation de sortir ce soir. He’s given me permission to go out tonight.
vị trí của pourtant: đầu câu hoặc sau V
Pourtant,
je suis pourtant sure de lui avoir appelé
dấu phẩy trên
cầu tuột
to give sb permission to do
vị trí của pourtant
- la famille traditionnelle/ nucléaire: gia đình truyền thống/ hạt nhân có cha mẹ khác giới (hétésexuel)
- la famille monoparentale: gia đình một ba/mẹ - parent solo - une mère célibataire (mẹ đơn thân) - un père célibataire (ba đơn thân)
- la famille homoparental: gia đình cha mẹ đồng tính (homosexuel)
- la famille recomposée: gia đình cha mẹ có con riêng
- un couple mixte [kupl] [mikst]: 1 cặp khác quốc tịch/ tôn giáo/văn hoá
- des couples sans enfants: những cặp đôi không có con
- des parents proches: những người thân họ hàng gần >< des parents éloignés
- quitter le nid familial: rời tổ ấm gia đình
- le frère aîné[ene]: anh trai - le frère cadet [kadɛ]: em trai - ma sœur cadette : em gái
- les jumeaux/ jumelles: anh em sinh đôi/ chị em sinh đôi
- orphelin [ɔʀfəlɛ̃]: trẻ mồ côi
gia đình truyền thống/ hạt nhân có cha mẹ khác giới
gia đình một ba/mẹ (mẹ đơn thân) - (ba đơn thân)
gia đình cha mẹ đồng tính
gia đình cha mẹ có con riêng
1 cặp khác quốc tịch/ tôn giáo/văn hoá
những cặp đôi không có con
những người thân họ hàng gần ><
rời tổ ấm gia đình
anh trai - em trai - em gái
anh em sinh đôi/ chị em sinh đôi
trẻ mồ côi
être en couple - compagnon/compagne
l’époux (chồng) - l’épouse (vợ)
être enceinte de 6 mois [ɑ̃sɛ̃t]: có thai được 6 tháng
accoucher d’un garçon: sinh được 1 bé trai
adopter: nhận nuôi
parent adoptif: cha/mẹ nuôi
les parents biologiques: cha mẹ ruột
éduquer/ élever les enfants: nuôi dưỡng/ nuôi lớn những đứa trẻ
mère/ père au foyer: cha/ mẹ nội trợ
veuf/ veuve: goá vợ/goá phụ
l’acte (m) [akt] de naissance: giấy chứng sanh
un livret [livʀɛ] de famille: sổ hộ khẩu
l’acte de décès: giấy chứng tử
là một cặp (trong mối quan hệ) - người nam - người nữ
(chồng) - (vợ)
có thai được 6 tháng
sinh được 1 bé trai
nhận nuôi
cha/mẹ nuôi
cha mẹ ruột
nuôi dưỡng/ nuôi lớn những đứa trẻ
cha/ mẹ nội trợ
goá vợ/goá phụ
giấy chứng sanh
sổ hộ khẩu
giấy chứng tử
au nom de tous: thay mặt cho tất cả
on a tous beaucoup appris à tes côtés: chúng tôi đã học được nhiều khi ở bên bạn
en tout cas
On te souhaite en tout cas une excellente retraite
un abonnement (m) d’un an au club de VTT : vé đăng kí một năm trong câu lạc bộ xe đạp
se plaindre de qqch: than phiền về
tu te plaignais toujours de ne pas avoir le temps
changer d’avis: thay đổi ý kiến (changer + de + N)
Maintenant tu n’auras plus d’excuse: Bây giờ bạn sẽ không còn biện minh nữa
thay mặt cho tất cả
chúng tôi đã học được nhiều khi ở bên bạn
trong mọi việc/ mọi tình huống
vé đăng kí một năm trong câu lạc bộ xe đạp
than phiền về
thay đổi ý kiến
Bây giờ bạn sẽ không còn biện minh nữa
faire connaissance: làm quen = se faire des amis
s’entendre avec qn: to get on with sb, hợp với ai đó
Il s’entend bien avec sa sœur. He gets on well with his sister.
les connaissances: -> les copains -> les amies -> le/la meilleure(e) ami(e): người quen xã giao -> người quen biết –> bạn -> bạn thân nhất
apprécier: thích ai đó - estimer qq’1: trân trọng ai đó –> admirer qq’un
se disputer: cãi nhau >< se réconcilier: làm hoà với nhau
se faire des reproches/ critique: chỉ trích nhau –> se séparer: chia tay/ se quitter: bỏ nhau –> divorcer: li dị
se fiancer: đính hôn –> les fiançailles: buổi lễ đính hôn.
un ennemi [ɛn(ə)mi]: kẻ thủ
faire une déclaration d’amour à qq: chúng ta tỏ tình với ai đó
séduire qq’un: tán tỉnh ai đó
s’installer dans un meme appartement: dọn về ở chung nhà
demander qq en mariage/ demander sa main à qq: cầu hôn
partir en lune (f) de miel: đi hưởng tuần trăng mật
làm quen
to get on with sb, hợp với ai đó
người quen xã giao -> người quen biết –> bạn -> bạn thân nhất
trân trọng ai đó - đánh giá cao ai đó –> ngưỡng mộ ai đó
cãi nhau - làm hoà với nhau
chỉ trích nhau –> chia tay- bỏ nhau –> li dị
đính hôn –> buổi lễ đính hôn.
kẻ thủ
tỏ tình với ai đó
tán tỉnh ai đó
dọn về ở chung nhà
cầu hôn
đi hưởng tuần trăng mật
une équipe soudée: một nhóm đoàn kết
le chef d’équipe: trưởng nhóm
diriger/ encadrer/ manager l’équipe: chỉ đạo/ quản lý/ phụ trách nhóm
pot de départ à la retraite: tiệc chia tay nghỉ hưule
séminaire d’entreprise: hoạt động teambuilding (de travail et de loisirs)
en dehors [dəɔʀ] de: bên ngoài
le cadre professionnel: môi trường làm việc
implication: sự cống hiến
le PDG ->le directeur -> le responsable
faire partie de/ intégrer l’équipe: tham giao vào
garder contact avec qq: giữ liên lạc với ai
remarquer: nhận xét
ce tableau: cái bảng/ khung naỳ
dès le premier regard: ngay từ cái nhìn đầu tiên
một nhóm đoàn kết
trưởng nhóm
chỉ đạo/ quản lý/ phụ trách nhóm
tiệc chia tay nghỉ hưule
hoạt động teambuilding (de travail et de loisirs)
bên ngoài
môi trường làm việc
sự cống hiến
le PDG ->le directeur -> le responsable
tham giao vào
giữ liên lạc với ai
nhận xét
cái bảng/ khung naỳ
ngay từ cái nhìn đầu tiên
attrapper un rhume [ʀym] - être enrhumé [ɑ̃ʀyme]: bị cảm lạnh thông thường
la varicelle [vaʀisɛl] bệnh thuỷ đậu
le bouton: cái chấm (J’ai un bouton sur le nez.)
se gratter: gãi
se faire vacciner: tiêm vaccine
une maladie contagieuse [kɔ̃taʒjø]/ transmissible [tʀɑ̃smisibl]: bệnh truyền nhiễm
guérir qq de… [ɡeʀiʀ] - la guérison (n)
une allergie [alɛʀʒi]: sự dị ứng
un asthme: hen suyễn -> asthmatique (a) -> les personnes qui font de l’asthme
des rougeurs [ʀuʒœʀ]: những mảng ửng đỏ (khi dị ứng)
médicaments contre la douleur/ la souffrance: thuốc giảm đau
Tu es testée positive au covid 19
bị cảm lạnh thông thường
bệnh thuỷ đậu
cái chấm
gãi
tiêm vaccine
bệnh truyền nhiễm
chữa khỏi bệnh - sự hồi phục bệnh
sự dị ứng
hen suyễn -> (a) -> người mắc bệnh hen suyễn
những mảng ửng đỏ (khi dị ứng)
thuốc giảm đau
bạn bị dương tính covid 19
se blesser au bras: bị thương ở cánh tay (bó bột tay)-> une blessure
se couper au doigt [dwa] đứt tay -> une coupure
se brûler à la main: bị bỏng -> une brûlure
se tordre le pied : bị trật/ trẹo (chân)
gonfler (v) sưng -> gonflé (a) sưng -> gonflement (n)
se casser la jambe/ le genou: gãy (châ)n -> une fracture
avoir un malaise [malɛz]: to feel faint ⧫ to feel dizzy
un incendie [ɛ̃sɑ̃di] : 1 đám cháy
le secours: (n) help (appeler au secours) -> secourir (v): giúp đỡ
un pickpocket [pikpɔkɛt]: một vụ móc tuối
porter plainte: trình báo
le commissaire: cảnh sát trưởng
le commissariat de police: cục cảnh set
policier/ policière: viên cảnh sát
contrôler d’identité: kiểm tra danh tính
une arrestation: sự bắt giam
prendre la température: đo nhiệt độ.
J’ai 39,5. Tôi 39,5 độ
Est-ce que ça vous démange? Bạn có ngứa không?
J’ai des douleurs un peu partout: tôi bị đau nhức nhẹ khắp nơi.
le symptôme [sɛ̃ptom]: triệu chứng
bị thương ở cánh tay (bó bột tay)-> (n)
đứt tay -> (n)
bị bỏng -> (n)
bị trật/ trẹo (chân)
sưng (v) (a) (n)
gãy (châ)n -> (n)
to feel faint ⧫ to feel dizzy
1 đám cháy
(n) help -> (v): giúp đỡ
một vụ móc túi
trình báo
cảnh sát trưởng
cục cảnh set
viên cảnh sát
kiểm tra danh tính
sự bắt giam
đo nhiệt độ.
Tôi 39,5 độ
Bạn có ngứa không?
tôi bị đau nhức nhẹ khắp nơi.
triệu chứng
le cachet: thuốc theo vỉ
le comprimé: viên thuốc
la gélule: thuốc con nhộng
un sachet de poudre: túi thuốc bột (pha uống)
en vente libre, sans ordonnance: được bán tự do, không theo đơn
urgence de l’hôpital: dịch vụ cấp cứu ở bệnh viên
être hospitalisé - subir une hospitalisation [ɔspitalize]: nằm viện
être admis [admi] à l’hôpital: được cho nhập viện
la pédiatrie: khoa nhi -> le pédiatre (n) bác sĩ khoa nhi
la cardiologie: khoa tim –> le cardiologue: bác sĩ khoa tim
la radiologie: khoa chụp X Quang -> le radiologue: bác sĩ chụp X quang
un anesthésiste: bác sĩ gây mê –> faire une anesthésie: gây mê
la maternité: khoa sản
la salle d’attente: phòng chờ
une bande: băng quấn
un thermomètre [tɛʀmɔmɛtʀ]: nhiệt kế
Mieux vaut prévenir que guérir: phòng bệnh hơn chữa bệnh
thuốc theo vỉ
viên thuốc
huốc con nhộng
túi thuốc bột (pha uống)
được bán tự do, không theo đơn
dịch vụ cấp cứu ở bệnh viên
nằm viện
được cho nhập viện
khoa nhi –> bác sĩ khoa nhi
khoa Tim -> bác sĩ khoa Tim
khoa sản
bác sĩ chụp X quang
bác sĩ gây mê -> gây mê
phòng chờ
băng quấn
nhiệt kế
phòng bệnh hơn chữa bệnh
se pencher = se basser: cuối người xuống
reculer: đi ngược lại
se retourner: quay lại
avancer à petits/ grands pas: đi bộ bước nhỏ/ dài
se mettre debout = se lever: đứng dậy
un fauteuil roulant: xe lăn
une canne: cây gậy
des béquilles: cây nạn (cặp)
rembourser [ʀɑ̃buʀse]: hoàn tiền
un assuré: người được bảo hiểm
la carte Vitale: thẻ bảo hiểm y tế
une feuille de soins: giấy chứng nhận khám bệnh
des frais médicaux: phí tổn khám bệnh
en partie >< en totalité: một phần - toàn bộ
adhérer [adeʀe] à une mutuelle: tham gia bảo hiểm sức khoẻ cá nhân
un arrêt maladie/ un congé maladie; nghỉ bệnh
la pension: lương hưu
cuối người xuống
đi ngược lại
quay lại
đi bộ bước nhỏ/ dài
đứng dậy
xe lăn
cây gậy
cây nạn (cặp)
hoàn tiền
người được bảo hiểm
thẻ bảo hiểm y tế
giấy chứng nhận khám bệnh
phí tổn khám bệnh
một phần - toàn bộ
tham gia bảo hiểm sức khoẻ cá nhân
nghỉ bệnh
lương hưu
Elle a réglé sa facture. She’s settled her bill.
passer un coup de téléphone: thực hiện một cuộc gọi đt
s’apercevoir de qch: to notice sth
yang s’est aperçu de son erreur
s’excuser de: to apologize for
Il s’est excusé de son rd.
rendre compte de qch: to realize sth
Il ne se rend pas compte de son attitude
D’autre idée: Y kiến khác ?
Que penses-tu de…? Bạn nghĩ gì về?
que penses-tu d’un objet d’art
Pourquoi n’y ai-je pas pensé plutôt ? Tại sao tôi không nghĩ ra sớm hơn nhỉ?
être au courant de
[fait, nouvelle] to know about
Je ne suis pas au courant de ses projets pour l’été. I don’t know about her plans for the summer.
Tu es au courant ? Have you heard about it?
à un bon prix: với giá tốt
en fin de matinée: cuối ngày
She’s settled her bill.
thực hiện một cuộc gọi đt
to notice sth
to apologize for
to realize sth
Y kiến khác ?
Bạn nghĩ gì về…?
Tại sao tôi không nghĩ ra sớm hơn nhỉ?
[fait, nouvelle] to know about
với giá tốt
cuối ngày
Qu’est qui se passe? Chuyện gì thế?
il y a moin d’une heure: cách đây chưa tới 1 tiếng
rien de plus: nothing more
au bout de 2 ans: sau 2 năm
il se passe quelque chose: chuyện gì đó xảy ra
On a compris ce soir-là qu’il se passait quelque chose entre nous
se figurer
[fiɡyʀe]
Full verb table REFLEXIVE VERB
se figurer que to imagine that
figurez-vous que … ? would you believe that …?
Chuyện gì thế?
cách đây chưa tới 1 tiếng
nothing more
sau 2 năm
chuyện gì đó xảy ra
to imagine that
une tour: chung cư - un immeuble: chung cư, văn phòng
une résidence: khu dân cư (chung cư và nhà ở) thoải mái.
une cité: khu dân cư (giá thấp)
un logement social: nhà xã hội
en colocation: chia phòng thuê (sinh viên)
la superficie: diện tích
un balcon: ban công
une cave: tầng hầm
le plafond: trần nhà
le papier peint: giấy dán tường
la peinture blanche: sơn nước màu trắng
le domicile: nhà ở (à domicile: at home)
si besoin: nếu cần
le numéro ou la lettre du hall: tên sảnh
le chiffre du code (d’entrée): mã (khoá) cửa
appuyer sur la sonnette: nhấn chuông cửa
chung cư - chung cư, văn phòng
khu dân cư (chung cư và nhà ở) thoải mái.
khu dân cư (giá thấp)
nhà xã hội
chia phòng thuê (sinh viên)
diện tích
ban công
tầng hầm
trần nhà
giấy dán tường
sơn nước màu trắng
nhà ở
nếu cần
số sảnh/ tên sảnh (trong chung cư)
mã (khoá) cửa
nhấn chuông cửa
enseignement
[ɑ̃sɛɲ(ə)mɑ̃ IPA Pronunciation Guide]
MASCULINE NOUN
(= éducation) education
l’école maternelle (petite/ moyenne/ grande section: trường mẫu giáo (lớp mầm/ chồi/ lá)
le maître [mɛtʀ]/ la maîtresse [mɛtʀɛs]
l’apprentissage de la lecture/ de l’écriture: Việc học đọc/ việc học viết
l’école primaire: trường cấp 1
+ le CP (cours préparatoire), le CE1 (cours élémentaire 1), le CE2, le CM1 (cours moyen 1), le CM2
collège:
le brevet des collèges: bằng tốt nghiệp cấp 2
lycée: l’examen du baccalauréat (le bac) [bakalɔʀea] kì thi tốt nghiệp cấp 3
la matière: môn học
une épreuve (orale/ écrite): kiểm tra (miệng/ viết)
interrogation écrite: bài thi viết
pour vérifier leurs connaissances: để kiểm tra kiến thức
faire un exposé à l’oral: thuyết trình/ báo cáo miệng
professeur principal: giáo viên chủ nhiệm
des conseils de classe: cuộc họp lớp
la scolarité: việc học
la moyenne : điểm trung bình môn.
la chimie: môn hoá
un classeur: tập hồ sơ
un Manuel: giáo trình
(= éducation) education
trường mẫu giáo (lớp mầm/ chồi/ lá)
giáo viên mẫu giáo
Việc học đọc/ việc học viết
trường cấp 1
các lớp ở cấp 1
collège:
bằng tốt nghiệp cấp 2
lycée: l’examen du baccalauréat (le bac) [bakalɔʀea] kì thi tốt nghiệp cấp 3
môn học
kiểm tra (miệng/ viết)
bài thi viết
để kiểm tra kiến thức
thuyết trình/ báo cáo miệng
giáo viên chủ nhiệm
cuộc họp lớp
việc học
điểm trung bình môn.
môn hoá
tập hồ sơ
giáo trình
la fac:
+ en licence: cử nhân (3 năm)
+ en master [mastɛʀ]: thạc sĩ
+ en doctorat: tiến sĩ
une classe préparatoire: lớp dự bị
un amphithéâtre (amphis) [ɑ̃fiteɑtʀ]: giảng đường
faire cours/ donner cours: giảng bài
un vidéoprojecteur: máy chiếu
présence/ absence: sự có mặt/ vắng mặt
manquer/ secher un cours: cúp học/ vắng buổi học
le bâtiment (n) toà nhà
les résidences étudiantes/ cités universitaires: kí túc xá
un resto U: nhà hàng (cho sinh viên)
une cafétéria: quán cà phê
des centres de formation: trung tâm dạy nghề
entrer en apprentissage: vào học
l’apprenti: người học nghề
une formation en alternance: một chương trình học xen kẽ
améliorer ses compétences: cải thiện năng lực cạnh tranh/ trình độ
la fac:
cử nhân (3 năm)
thạc sĩ
tiến sĩ
lớp dự bị
giảng đường
giảng bài
máy chiếu
sự có mặt/ vắng mặt
cúp học/ vắng buổi học
toà nhà
kí túc xá
nhà hàng (cho sinh viên)
quán cà phê
trung tâm dạy nghề
vào học
người học nghề
một chương trình học xen kẽ
cải thiện năng lực cạnh tranh/ trình độ
au soleil: dưới ánh mặt trời
le carrelage: gạch lát nền
ensoleillé: (a) đầy ánh sáng = lumineux - clair
un aspirateur: máy hút bụi
D’ailleurs: [ajœʀ] nhân tiện, by the way
un matelas: cái nệm
en fer: bằng sắt
dưới ánh mặt trời
gạch lát nền
đầy ánh sáng
máy hút bụi
[ajœʀ] nhân tiện, by the way
cái nệm
bằng sắt
SVT
[ɛsvete IPA Pronunciation Guide ]
ABBREVIATED FEMININE PLURAL NOUN
(Education) (= Sciences de la vie et de la Terre) natural sciences
avoir la bosse des maths: to have a gift for maths
J’aimerais pouvoir en dire autant: Tôi mong có thể nói được như vậy
se reprendre: cố gắng lại, nỗ lực lại
Il faut vraiment qu’il se reprenne.
le matériel: dụng cụ, equipment (du matériel de laboratoire)
convoquer qn à [réunion] mời họp
Le directeur a convoqué tous les parents à la réunion. The headmaster has asked all the parents to attend the meeting.
các môn khoa học tự nhiên
to have a gift for maths
Tôi mong có thể nói được như vậy
cố gắng lại, nỗ lực lại
dụng cụ, equipment
mời họp