vocabularie 2 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

nerveux [nɛʀvø]

extravagant [ɛkstʀavaɡɑ̃]

aise [ɛz] FEMININE NOUN
être à l’aise (physiquement)

bavard [bavaʀ]

égoïste [eɡɔist]
ADJECTIVE

paresseux (euse)
[paʀesø]

bête [bɛt] = stupide >< intelligent
–> la bêtise [betiz] >< l’intelligence

avoir le sens de l’humour = drôle >< ennuyeux
>< l’ennui [ɑ̃nɥi] (a)

poli (e) [pɔli] >< impoli, grossier [ɡʀosje]
-> la politesse >< la grossièreté [ɡʀosjɛʀte]

charmant [ʃaʀmɑ̃]

agressif
[aɡʀesif]

franc/franche >< hypocrite [ipɔkʀit]

A

lo lắng ><
xa hoa
to be comfortable
nói nhiều
ích kỉ
lười biếng
ngốc nghếch (a) -> (n) >< (a) , (n)
có khiếu hài hước ><
lịch sự (a) -> (n) >< (a) , (n)
charming
tham vọng, hiếu chiến
thẳng thắn >< che giấu suy nghĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

les traits particuliers

joueur
[ʒwœʀ]
Word forms: joueur, joueuse [ʒwøz]

[enfant, chat] playful

A

điểm đặc biệt

(a) vui nhộn (người, con vật)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

aviateur
[avjatœʀ]
Word forms: aviateur, aviatrice
MASCULINE NOUN/FEMININE NOUN

A

phi công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

prêt à tout: luôn sẵn sàng

passionnant [pasjɔnɑ̃] ADJECTIVE
exciting

touchant ADJECTIVE: touching

haine [ˈɛn] FEMININE NOUN: hatred
Il montre aussi sa haine de la guerre

sûr [syʀ]ADJECTIVE
sûr de qch sure of sth ⧫ certain of sth

Je ne fais pas grand-chose

remonter le moral à qn: to raise sb’s spirits ⧫ to cheer sb up

Ca ne se refuse [ʀ(ə)fyze] pas

Je ne regrette rien

qu’est-ce tu deviens?

ça n’a pas l’air: it doesn’t seem/ look
Hanna sait que ça n’a pas l’air joli.

A

luôn sẵn sàng
(công việc, cuộc sống, chuyến đi, con người, chủ đề) cực kì thú vị
(sách) xúc động
sự căm ghét
(= certain) sure ⧫ certain
I don’t do much
to raise sb’s spirits ⧫ to cheer sb up
Không được từ chối nhé
Tôi không hối tiếc gì cả
Dạo này bạn thế nào rồi?
it doesn’t seem/ look ….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

l’ examen [ɛɡzamɛ̃] (m): kì thi

approcher [apʀɔʃe] đến gần

paniquer [panike]: khủng hoảng

Pourtant,

programme de révision

aborder [abɔʀde]
J’aborde les examens avec sérénité

sérénité

échec [eʃɛk] MASCULINE NOUN

A

Những kì thi đến gần
khủng hoảng
Mais,
Chương trình ôn tập
1 [sujet, difficulté] to tackle
sự thanh thản
1. (= non-réussite) failure

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

inconscient
[ɛ̃kɔ̃sjɑ̃]
Word forms: inconscient, inconsciente
ADJECTIVE

A
  1. (= sans connaissance) unconscious
    Il est resté inconscient quelques minutes. He was unconscious for several minutes.
  2. inconscient de [de danger] unaware of
  3. (pejorative) (= irréfléchi) reckless
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

surmonter
[syʀmɔ̃te]
Full verb table TRANSITIVE VERB

Il nous reste de nombreux obstacles à surmonter. We still have many obstacles to overcome.

A
  1. (= vaincre) to overcome
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

furieux
[fyʀjø]
Word forms: furieux, furieuse
ADJECTIVE

A

(A) tức giận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

annuler
[anyle]
Full verb table TRANSITIVE VERB

A
  1. [rendez-vous, voyage] to cancel ⧫ to call off
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Qu’est-ce que je vous fais?

A

Tôi làm gì cho bạn đây?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

la crainte [kʀɛ̃t] - craintif (a) - craindre = redouter
Je crains qu’il vienne. redouter de faire to dread doing

la surprise - surpris/ surprenant - surprendre
= l’étonnement (m) - étonné/ étonnant - étonner
Il a été surpris de me voir.

le regret [ʀ(ə)ɡʀɛ] - regrette/ regrettable - regretter [ʀ(ə)ɡʀete]
des remords (m) [ʀ(ə)mɔʀ] -

l’inquiétude - inquiété/ inquiétant - s’inquiéter

la déception - déçu/ décevant - décevoir: to disappoint

la honte [ˈɔ̃t] - honteux
avoir honte de qch to be ashamed of sth

enthousiasme - enthousiasmé par/ enthousiaste - s’enthousiasmer

A

N - Adj - V
sợ hãi
ngạc nhiên
hối tiếc
lo lắng
thất vọng
xấu hổ
nhiệt tình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

éprouver de l’amour/ l’amitié pour une personne >< éprouver de la haine [ˈɛn]
aimer, adorer, être fou de qq >< détester, haïr [ˈaiʀ] qq
indifférent envers qq: quan tâm đến ai đó
avoir la cafard [kafaʀ] : to be feeling down
la nostalgie [nɔstalʒi] –> nostalgique de

A

cảm thấy có tình cảm/ tình bạn với ai đó>< cảm thấy ghét
thích, hâm mộ, crazy với ai đó>< ghét ai đó
không quan tâm/ mặc kệ đến ai đó
to be feeling down
nuối tiêc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

mensonge
[mɑ̃sɔ̃ʒ]
MASCULINE NOUN

je déteste le mensonge

A

a lie

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

rater
[ʀate]
J’ai raté mon examen de maths. I failed my maths exam.

A
  1. [examen] to fail
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

se mettre en colère = s’emporter (mất bình tỉnh) = se fâcher avec: giận dữ
–> coléreux: dễ giận
être/ se mettre dans une colère noire: rất giận

A

giận dữ
dễ giận
rất giận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

chapitre
[ʃapitʀ]
MASCULINE NOUN

A
  1. [de livre] chapter
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

ou bien
On pourrait aller au cinéma ou bien rentrer directement. We could go to the cinema or else go straight home.

Il fait quel prix?

A

(= sinon) or ⧫ or else

Giá bao nhiêu thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

ni
[ni]
CONJONCTION

Je n’aime ni les lentilles ni les épinards. I like neither lentils nor spinach.
Je ne travaille pas le mardi ni le mercredi

A

ni … ni … neither … nor …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tu vas gagner combien

au fait
(= à propos) by the way
Au fait, est-ce que tu as aimé le film d’hier ?

A

Bạn sẽ được lương bao nhiêu?

by the way

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

demandeur d’emploi
chômeur (chômeuse) - au chômage
chercher du travail
les offres d’emploi
recruter [ʀ(ə)kʀyte]
renseignement [ʀɑ̃sɛɲmɑ̃] personnel
ses qualifications:
expérience professionnelle
à plein temps - à mi-temps/ à temps partiel

A

người kiếm việc
người thất nghiệp - đang thất nghiệp
(v) kiếm việc làm
Những offer công việc
tuyển dụng
thông tin cá nhân
khoá học bằng cấp chuyên môn có liên quan
kinh nghiệm làm việc
việc làm toàn thời gian - bán thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

convoquer [kɔ̃vɔke] : to ask to attend
on est convoqué pour un entretien avec le DRH

ancien [ɑ̃sjɛ̃] employeur

salarié = employé

signer [siɲe] un contrat [kɔ̃tʀa]

le salaire mensuel [mɑ̃sɥɛl]

les jours fériés

des congés payés

A

to ask to attend
chủ cũ
nhân viên ( của một công ty)
kí hợp đồng
lương hàng tháng
ngày nghĩ lễ (public holidays)
ngày nghỉ phép năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

bulletin [byltɛ̃] de salaire = fiche de paye [pɛj]
l’assurance maladie
l’assurance chômage
l’assurance vieillesse
on touch une allocation chômage
on prend sa retraite = on part à la retraite = on est retraité
un retraité
stagiaire [staʒjɛʀ]

A

bảng lương
bảo hiểm y tế
bảo hiểm thất nghiệp
bảo hiểm hưu trí
nhận được tiền lương hưu
chúng ta nghỉ hưu
người nghỉ hưu
thực tập sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

à la recherche d’un emploi

le domaine [dɔmɛn]
dans quel domaine cherchez-vous un emploi?

après le bac

comptabilité

gestion [ʒɛstjɔ̃]

import-export [ɛ̃pɔʀɛkspɔʀ]

au service ….

Tenez…

A

đang kiếm việc
lĩnh vực (công việc)
sau cấp 3
kế toán
quản lí (management)
xuất nhập khẩu
phụ trách mảng….
Đây này (đưa cho ai cái gì)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

actuellement
[aktɥɛlmɑ̃]
ADVERB

A

at present ⧫ at the present time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

remplir cette fiche

certificat [sɛʀtifika]

Mais vous savez

comptable
[kɔ̃tabl]
MASCULINE AND FEMININE NOUN
accountant

A

điền form này
chứng nhận
Nhưng bà biết đấy,….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Allô, (c’est) … à l’appareil [apaʀɛj]
Bonjour, c’est …. , de ….
Salut, c’est…

Je voudrais parler à Nathalie Lebrun, s’il vous plaît [plɛ]
Pouvez-vous me passer …. , s’il vous plaît?

C’est à quel sujet?

C’est de la part de qui?
Qui est à l’appareil?
Vous êtes …?
Vous êtes madame…?

A

Quelques expressions pour téléphoner:
Xin chào, … đang nghe
Xin chào, tôi là , từ…
Chào, … đây

Tôi muốn nói với…., xin phép cô
Bạn có thể chuyển cho tôi gặp… nhé.

Về vấn đề gì?

Cuộc gọi từ ai ạ?
Ai đang nói ạ?
Bạn là…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Vous pouvez patienter?
une petite seconde, s’il vous plait?
Un instant, s’il vous plait?
Ne quittez pas/ Restez en ligne

Je vous passe …
Je vous passe la communication.
… souhaite vous parler, je vous le passe

Je suis désolé, … est en ligne/ est en communication/ est occupé/ s’est absenté
Je n’arrive pas à joindre [ʒwɛ̃dʀ] …
Vous pouvez le joindre chez lui. You can reach him at home.

A

Bạn có thể kiên nhẫn một chút?
Thêm một tí, please
đợi thêm tí, please
Vui lòng Đừng gác máy/ giữ điện thoại.

Tôi chuyển máy cho….
Tôi chuyển cuộc gọi.
… muốn nói chuyện với bạn, để tôi chuyển cuộc gọi

Tôi xin lỗi, … đang kẹt điện thoại/ bận/ đã đi ra ngoài
Tôi không thể liên lạc được với ông ấy
You can reach him at home.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

souhaiter la bienvenue à
Nous lui souhaitons la bienvenue dans notre entreprise

A

to welcome

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Pouvez-vous rappelle (to call back) plus tard/ demain matin?

Est-ce que vous pouvez dire à …. que j’ai appelé?
S’il vous plait, pouvez-vous faire part à …. de mon appel?
Pouvez-vous laisser/ transmettre un message à ….?

Avez-vous un message à transmettre à …?
Je peux prendre un message?
Souhaitez-vous laisser un message à …?
Veuillez laisser un message/ Vous pouvez laisser votre message

Laissez-moi vos coordonnées, … vous rappellera dès son retour.

Je suis désolé. vous faites erreur. Vous avez fait un faux numéro

A

Bạn có thể gọi lại sau/ sáng mai không?

Bạn có thể nói với …. là tôi đã gọi?
Bạn có thể thông báo cho…. về cuộc gọi của tôi được không?
Bạn có thể để lại tin nhắn cho….?

Bạn có gì muốn nhắn lại cho…?
Tôi có thể nhắn lại?
Bạn muốn để lại tin nhắn cho…?
Hãy để lại tin nhắn/ Bạn có thể để lại tin nhắn

Hãy để lại tôi thông tin của bạn. …. sẽ gọi lại cho bạn khi trở lại.

Xin lỗi, bạn nhận rồi. Bạn đã ấn nhầm số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

décrocher [dekʀɔʃe]: bắt điện thoại
raccrocher le téléphone/ le combiné: cúp máy (điện thoại)
faire/ composer un numéro: ấn số (dt)
un poste fixe [fiks]
prendre un abonnement: đăng kí (subscription 1 dịch vụ)
payer la facture: trả cước
envoyer un texto/ un SMS: gửi tin nhắn
carte pré-payée [pʀepeje]: card trả trước
un indicatif: mã vùng
un appel local/ national/ international

A

bắt điện thoại
cúp máy (điện thoại)
ấn số (dt)
điện thoại cố định
đăng kí (subscription 1 dịch vụ)
trả cước
gửi tin nhắn
card trả trước
mã vùng
cuộc gọi khu vực/ trong nước/ quốc tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

taper
[tape]
tapez 1825 dial 1825

coloris
[kɔlɔʀi]
MASCULINE NOUN
colour (Brit) ⧫ color (USA)

A
  1. (= composer) [numéro de téléphone] to dial

color

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

la qualité - le défaut: tính tốt - điểm xấu

ordonné - désordonné: sạch sẽ, gọn gàng - ở dơ

en réalité: thực tế thì

terminer: [travail, repas] to finish

aimer rencontrer de nouvelles personnes: thích gặp gỡ người mới

donner des coups de pied dans … (la tête): kick sth

le crayon [kʀɛjɔ̃ I: pencil

aimable >< désagréable: kind >< unkind

Au contraire: ngược lại

la note [nɔt]: điểm số

A

tính tốt - điểm xấu
sạch sẽ, gọn gàng - ở dơ

thực tế thì

(Travail) to finish

thích gặp gỡ người mới

kick sth

pencil

kind >< unkind

ngược lại

điểm số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

donner le bon dieu sans confession: dễ tin người

être gros-cœur: être jaloux (Ne sois pas gros-cœur)

inquiet [ɛ̃kjɛ]: anxious

méfiant: khó tin người

fort en maths >< faible en maths: giỏi toán >< dở toán

le devoir sur table: written test

énervé: giận dữ

déprimé: suy sụp

désespéré [dezɛspeʀe]: tuyệt vọng

A

dễ tin người

être jaloux

anxious

khó tin người

giỏi toán >< dở toán

written test

giận dữ

suy sụp

tuyệt vọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

tandis que: while

énergique: đầy năng lượng

avoir peur du noir: to be afraid of the dark

peureux [pøʀø]: luôn sợ hãi

sensible >< dure: nhạy cảm>< cứng rắn

indifférent: không quan tâm

timide: nhút nhác

ne savoir pas de quoi parler: không biết nói gì

maladroit [maladʀwa]: hậu đậu

distrait [distʀɛ] lẩn thẩn, không chú ý

Il vaut mieux … it would be better

sage [saʒ]: khôn ngoan

A

while

đầy năng lượng

to be afraid of the dark

luôn sợ hãi

nhạy cảm>< cứng rắn

không quan tâm

nhút nhác

không biết nói gì

hậu đậu

lẩn thẩn, không chú ý

it would be better

khôn ngoan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Il faut bien réfléchir avant de faire des choix importants: Phải suy nghĩ kĩ trước khi có những quyết định quan trọng

même si: even if

trait de caractère: đặc điểm tính cách

respecter [ʀɛspɛkte]: tôn trọng

une opinion: [ɔpinjɔ̃]: ý kiễn`

respectueux de [ʀɛspɛktɥø]: tôn trọng (adj)

cependant: however

compréhensif [kɔ̃pʀeɑ̃sif]: thấu hiểu (adj)

fâché: angry

avoir confiance en soi >< doute de soi: tự tin vào chính mình >< nghi ngờ chính bản thân

affectueux [afɛktɥø]: đáng mến

A

Phải suy nghĩ kĩ trước khi có những quyết định quan trọng

even if

đặc điểm tính cách

tôn trọng

ý kiễn`

tôn trọng (adj)

however

thấu hiểu (adj)

angry

tự tin vào chính mình >< nghi ngờ chính bản thân

đáng mến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

la technologie informatique (TI): IT

le arrondissement [aʀɔ̃dismɑ̃ ]: (Administration) ≈ district
dans le douzième arrondissement à Paris

étudiant en doctorat : sinh viên thạc sĩ

la caméra: màn hình

étudier de chez moi: học ở nhà (học online)

Je suis en première année de

Malaisie [malɛzi]

le lycée : Trường trung học (cấp 3)
- en seconde: lớp 10
- en première: lớp 11
- en terminale: lớp 12

le collège : Trường trung học (cấp 2)
- en sixième: lớp 6
- en cinquième: lớp 7
- en quatrième: lớp 8
- en troisième: lớp 9

Vous avez le même âge que….: bạn có cùng tuổi với

A

IT

(Administration) ≈ district

sinh viên thạc sĩ

màn hình

học ở nhà (học online)

Tôi đang học năm nhất của trường…

Malaysia

Trường trung học (cấp 3)
lớp 10
lớp 11
lớp 12

le collège : Trường trung học (cấp 2)
lớp 6
lớp 7
lớp 8
lớp 9

bạn có cùng tuổi với

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

le voyage de travail: business trip
le micro: cái micro
un jardin d’orchidée (f) [ɔʀkide]: vườn hoa lan
Vous m’entendez? Bạn có nghe tôi nói không?
ni grand ni petit: không cao cũng không lùn = de taille moyenne
l’adj s’accorde au sujet
le/ la bien-aimé [bjɛ̃neme/: người thương
Elle measure 1m6
Ce qui est important pour réussir sa vie, c’est de faire ce qu’on aime (c’est liberté) et d’aimer ce qu’on fait (c’est le bonheur)
avoir du mal à: gặp khó khăn khi làm gì
la suite? những bạn còn lại?
aider ses proches: giúp đỡ người thân

A

business trip
cái micro
vườn hoa lan
Bạn có nghe tôi nói không?
không cao cũng không lùn = de taille moyenne
l’adj s’accorde au sujet
người thương
Cô ấy cao 1m6
Cái quan trọng để mà thành công trong cuộc sống, đó là làm những gì bạn thích và thích những gì bạn làm
gặp khó khăn khi làm gì
những bạn còn lại?
giúp đỡ người thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

individu [ɛ̃dividy] MASCULINE NOUN: individual
prêt à changer et à aller au contact des autre: sẵn sàng thay đổi và giao tiếp với người khác
pour mieux connaitre le monde qui nous entoure: để biết nhiều hơn về thế giới xung quanh ta
se donner des objectifs réalisables: tự set ra những mục tiêu có thể thực hiện được.
une place de parking: bãi đậu xe

A

individual
sẵn sàng thay đổi và giao tiếp với người khác
để biết nhiều hơn về thế giới xung quanh ta
tự set ra những mục tiêu có thể thực hiện được
bãi đậu xe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

la règle [ʀɛɡl]: rule

Ce n’est pas grave. Không sao cả

avoir 5 minutes de retard: có 5 phút được trễ

essayer toujours de me prévenir : luôn cố gắng thông báo cho tôi

N’ayez pas peur de faire des erreurs. Essayer de ne pas les refaire: Đừng sợ phạm lỗi. Cố gắng đừng mắc lỗi lại.

se rappeler [ʀap(ə)le] (= se souvenir de): to remember
se rappeler des erreurs

si je ne me trompe pas: … nếu tôi không sai

la une, la 2, la 3

un mensonge [mɑ̃sɔ̃ʒ] lời nói dối

est-ce que vous avez déja goûté? Bạn đã thử món đó chưa

deviner: to guess

envoyez-moi ca dans le chat: gửi cho tui trong khung chat

Tu n’a pas encore mariée et tu n’a pas encore d’enfant. Bạn chưa cưới và bạn chưa có con

Ca a duré combien de temps? Cái đó kéo dài trong bao lâu?

juste moi = seulement moi = avec moi, pour seule compagnie: Chỉ một mình tôi

A

rule

Không sao cả

có 5 phút được trễ

luôn cố gắng thông báo cho tôi

Đừng sợ phạm lỗi. Cố gắng đừng mắc lỗi lại.

to remember

nếu tôi không sai

số 1, 2, 3

lời nói dối

Bạn đã thử món đó chưa

to guess

gửi cho tui trong khung chat

Bạn chưa cưới và bạn chưa có con

Cái đó kéo dài trong bao lâu?

Chỉ một mình tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

convaincre
[kɔ̃vɛ̃kʀ IPA Pronunciation Guide]
Full verb table TRANSITIVE VERB

A
  1. (= persuader) to convince
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

su

se rendre compte de qch

A

pp của savoir

to realize sth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

auparavant
[opaʀavɑ̃ IPA Pronunciation Guide]
ADVERB
first ⧫ beforehand
Vous pouvez utiliser l’ordinateur mais auparavant vous devez taper le mot de passe. You can use the computer but you have to key in the password first.

A

ADVERB
first ⧫ beforehand

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

grève
[ɡʀɛv IPA Pronunciation Guide]
FEMININE NOUN
1. [d’ouvriers, employés] strike
en grève on strike
Les ouvriers sont en grève depuis dix jours. The workers have been on strike for ten days.

A

Đình công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

grève
[ɡʀɛv IPA Pronunciation Guide]
FEMININE NOUN

en grève on strike
Les ouvriers sont en grève depuis dix jours. The workers have been on strike for ten days.

A
  1. [d’ouvriers, employés] strike
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

ça tombe bien que subjonctif : that’s good timing, thật tốt khi …

à propos de: about
C’est à propos de la soirée de vendredi. It’s about the party on Friday.

Qu’est-ce qui ne va pas? What’s wrong?

imposer ses idées sans écouter celles des autres. áp đặt ý kiến của cô ta mà không lắng nghe cái của người khác

méchanceté [meʃɑ̃ste] : N của méchant

Elle m’énerve: cô ấy làm cho tôi khó chịu

la gentillesse [ʒɑ̃tijɛs]]: sự tử tế

sinon: nếu không
c’est mieux comme ca, sinon vous ne pourriez plus travailler ensemble

voir à l’extérieur: nhìn từ bề ngoài

donner une impression de: to give the impression of
elle donne l’impression de qq’1 de plutôt timide

C’est le jour et la nuit: Đúng là như đêm với ngày

Il est toujours de bonne humeur: Anh ta lúc nào cũng vui tính

à la dernière minute; last minute

se fâcher: get angry

avoir une urgence: có chuyện khẩn

avoir toutes les qualités: tốt một cách xuất sắc

A

that’s good timing, thật tốt khi …

about

What’s wrong?

áp đặt ý kiến của cô ta mà không lắng nghe cái của người khác

N của méchant

cô ấy làm cho tôi khó chịu

sự tử tế

nếu không

nhìn từ bề ngoài

to give the impression of

Đúng là như đêm với ngày

Anh ta lúc nào cũng vui tính

last minute

get angry

có chuyện khẩn

tốt một cách xuất sắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

la vue: thị giác
suivre des yeux/ du regard: dõi mắt theo
fixer qq: nhìn chằm chằm vào ai đó
détourner les yeux/ le regard: nhìn sang hướng khác
non-voyant/ aveugle [avœɡl]: khiếm thị, mù
malvoyant: bị thị giác yếu

sourd [suʀ]: (a) điếc

l’odorat:
percevoir (sentir) une odeur: ngửi một mùi
quelque chose sent bon ou mauvais: một vật có mùi thơm / thúi

A

thị giác
dõi mắt theo
nhìn chằm chằm vào ai đó
nhìn sang hướng khác
khiếm thị, mù
bị thị giác yếu

(a) điếc

l’odorat:
ngửi một mùi
một vật có mùi thơm / thúi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

optimisme - pessimisme: sự bi quan/ lạc quan
La sympathie [sɛ̃pati] sự thông cảm
l’amabilité - la gentillesse: sự tử tế >< sự dữ dằn
générosité >L l’égoïsme: sự hào phóng- sự ích kỉ
la discrétion: sự kín đáo
honnêteté [ɔnɛtte]: sự thành thật
timidité: sự nhúc nhát
sincérité: sự chân thành
le dynamisme: sự năng động

se montrer/ se sentir/ être + Adj
ressentir/ éprouver/ montrer + DE + articles définis + N
(on ressent de la tristesse)
faire preuve de sympathie: thể hiện sự thông cảm

faire la potte: giận dữ
allez, ne fais pas la potte, tout va bien maintenant

A

sự bi quan/ lạc quan
sự thông cảm
sự tử tế >< sự dữ dằn
sự hào phóng- sự ích kỉ
sự kín đáo
sự thành thật
sự nhúc nhát
sự chân thành
sự năng động

Các mẫu câu chỉ cảm xúc ( với Adj và N)

(thành ngữ) giận dữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

l’été (m)

neuf
[nœf ] Word forms: neuf, neuve
ADJECTIVE
1. (= non usagé) new
des chaussures neuves new shoes

A

từ l’été là giống đực hay cái

Mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Tu ne devineras jamais

rejoint

prier quelqu’un de faire quelque chose: to ask somebody to do something
Elle l’a prié de sortir. She asked him to leave.
Priez de trouver le travail de la séance 4 dans la PJ.

marre
[maʀ IPA Pronunciation Guide]
ADVERB
(informal)
en avoir marre de to be fed up with
J’en ai marre de faire la vaisselle. I’m fed up with doing the dishes.

A

Bạn sẽ không đoán được đâu

pp của rejoindre

to ask somebody to do something

to be fed up with

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

ressentir
[ʀ(ə)sɑ̃tiʀ]
je ressens/ tu ressens/ il ressent/ nous ressentons/ vous ressentez/ ils ressentent
on ressent beaucoup d’émotion/ ressent de l’indifférence/ l’ennui

de bonne humeur >< de mauvaise humeur

le chagrin [ʃaɡʀɛ̃] = la peine [pɛn] =la tristesse : nỗi buồn đau
on ressent du chagrin/ de la peine/ de la tristesse

être satisfait de (soi-même): thoả mãn với cái gì -> satisfaction

fierté: sự tự hào

la honte: sự xấu hổ

envier: ghen tị
quand on ne supporte pas le succès de qq’1, on l’envie

faire du mal à qn = faire souffrir qn: to hurt sb ⧫ to harm sb

énervé (a) bực mình -> énervement (n)

étonné (a) ngạc nhiên -> étonnement

décevoir (v) gây thất vọng -> décu (a) -> déception (n)

un espoir (n) sự hi vọng >< désespoir

A

to feel

vui vẻ, vui tính ><

nỗi buồn đau

thoả mãn với cái gì -> (n)

sự tự hào

sự xấu hổ

(v) ghen tị

to hurt sb ⧫ to harm sb

(a) bực mình -> (n)

(a) ngạc nhiên -> (n)

gây thất vọng -> (a) -> (n)

sự hi vọng >

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

ce cabinet d’avocats: hãng luật này

l’ hôtesse de l’air (FEMININE NOUN): tiếp viên

entraîner
[ɑ̃tʀene]
7. (Sport) [footballeur, athlète] to train
Il entraîne l’équipe de France depuis cinq ans. He’s been training the French team for five years.

découvert: pp của découvrir

présent của perdre
je perds/ tu perds/ il perd/ nous perdons/ vous perdez/ ils perdent

faire partie de [personne] to belong to; [chose] to be part of
Ce tableau fait partie d’une très belle collection. This picture is part of a very beautiful collection.

le frigo: tủ lạnh

n’arrive pas à: cố gắng mà không được
Je n’arrive pas à communiquer avec elle.

opposé à: trái nghĩa với

francophone
[fʀɑ̃kɔfɔn IPA Pronunciation Guide]
ADJECTIVE
French-speaking
MASCULINE AND FEMININE NOUN
French speaker

A

hãng luật này

tiếp viên

to train

pp của découvrir

présent của perdre

to belong to; [chose] to be part of

tủ lạnh

cố gắng mà không được

trái nghĩa với

ADJECTIVE
French-speaking
MASCULINE AND FEMININE NOUN
French speaker

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Tuy gốc từ là “venir” những chia passé composé thì dùng trợ động từ avoir
j’ai prévenu

La chanson me touche énormément.

A

passé composé của prévenir

Bài hát đó làm cho tôi xúc động rất nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

le cou [ku]: neck
MASCULINE NOUN

Il faut pas abandonner: Bạn không được từ bỏ

être de garde: trong ca trực

J’ai essayé mais en vain: tôi đã cố gắng nhưng không thành công

réessayer jusqu’à ca marche: cố gắng thêm lần nữa cho đến khi thành công

laisser tomber (= lâcher) to drop
Elle a laissé tomber son stylo. She dropped her pen.

le point: điểm số

persévérance [pɛʀseveʀɑ̃s]: sự kiên trì

A

neck

Bạn không được từ bỏ

trong ca trực

tôi đã cố gắng nhưng không thành công

cố gắng thêm lần nữa cho đến khi thành công

to drop, đánh rơi

điểm số

sự kiên trì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

corriger [kɔʀiʒe ] chấm điểm, sửa lỗi

échouer à un examen to fail an exam

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Merci beaucoup
Merci infiniment
Un grand merci à…
Merci d’avance
Merci du fond du coeur
Merci bien
Je vous remercie
C’est vraiment gentil de votre part
Cimer : tiếng lóng, thường được giới trẻ sử dụng

A

Những cách nói lời cám ơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

je ris/ tu ris/ il rit/ nous rions/ vous riez/ ils rient

je vends/ tu vends/ il/elle vend/ nous vendons/ vous vendez/ ils/elles vendent

je construis/ tu construis/ il/elle construit/ nous construisons/ vous construisez/ ils/elles construisent

A

Présent của rire, vendre, construire

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

apostrophe
[apɔstʀɔf IPA Pronunciation Guide]
FEMININE NOUN

toboggan
[tɔbɔɡɑ̃ IPA Pronunciation Guide]
MASCULINE NOUN
1. (pour enfants) slide

donner à qn l’autorisation de faire: to give sb permission to do
Il m’a donné l’autorisation de sortir ce soir. He’s given me permission to go out tonight.

vị trí của pourtant: đầu câu hoặc sau V
Pourtant,
je suis pourtant sure de lui avoir appelé

A

dấu phẩy trên

cầu tuột

to give sb permission to do

vị trí của pourtant

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q
  • la famille traditionnelle/ nucléaire: gia đình truyền thống/ hạt nhân có cha mẹ khác giới (hétésexuel)
  • la famille monoparentale: gia đình một ba/mẹ - parent solo - une mère célibataire (mẹ đơn thân) - un père célibataire (ba đơn thân)
  • la famille homoparental: gia đình cha mẹ đồng tính (homosexuel)
  • la famille recomposée: gia đình cha mẹ có con riêng
  • un couple mixte [kupl] [mikst]: 1 cặp khác quốc tịch/ tôn giáo/văn hoá
  • des couples sans enfants: những cặp đôi không có con
  • des parents proches: những người thân họ hàng gần >< des parents éloignés
  • quitter le nid familial: rời tổ ấm gia đình
  • le frère aîné[ene]: anh trai - le frère cadet [kadɛ]: em trai - ma sœur cadette : em gái
  • les jumeaux/ jumelles: anh em sinh đôi/ chị em sinh đôi
  • orphelin [ɔʀfəlɛ̃]: trẻ mồ côi
A

gia đình truyền thống/ hạt nhân có cha mẹ khác giới
gia đình một ba/mẹ (mẹ đơn thân) - (ba đơn thân)
gia đình cha mẹ đồng tính
gia đình cha mẹ có con riêng
1 cặp khác quốc tịch/ tôn giáo/văn hoá
những cặp đôi không có con
những người thân họ hàng gần ><
rời tổ ấm gia đình
anh trai - em trai - em gái
anh em sinh đôi/ chị em sinh đôi
trẻ mồ côi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

être en couple - compagnon/compagne
l’époux (chồng) - l’épouse (vợ)
être enceinte de 6 mois [ɑ̃sɛ̃t]: có thai được 6 tháng
accoucher d’un garçon: sinh được 1 bé trai
adopter: nhận nuôi
parent adoptif: cha/mẹ nuôi
les parents biologiques: cha mẹ ruột
éduquer/ élever les enfants: nuôi dưỡng/ nuôi lớn những đứa trẻ
mère/ père au foyer: cha/ mẹ nội trợ
veuf/ veuve: goá vợ/goá phụ
l’acte (m) [akt] de naissance: giấy chứng sanh
un livret [livʀɛ] de famille: sổ hộ khẩu
l’acte de décès: giấy chứng tử

A

là một cặp (trong mối quan hệ) - người nam - người nữ
(chồng) - (vợ)
có thai được 6 tháng
sinh được 1 bé trai
nhận nuôi
cha/mẹ nuôi
cha mẹ ruột
nuôi dưỡng/ nuôi lớn những đứa trẻ
cha/ mẹ nội trợ
goá vợ/goá phụ
giấy chứng sanh
sổ hộ khẩu
giấy chứng tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

au nom de tous: thay mặt cho tất cả

on a tous beaucoup appris à tes côtés: chúng tôi đã học được nhiều khi ở bên bạn

en tout cas
On te souhaite en tout cas une excellente retraite

un abonnement (m) d’un an au club de VTT : vé đăng kí một năm trong câu lạc bộ xe đạp

se plaindre de qqch: than phiền về
tu te plaignais toujours de ne pas avoir le temps

changer d’avis: thay đổi ý kiến (changer + de + N)

Maintenant tu n’auras plus d’excuse: Bây giờ bạn sẽ không còn biện minh nữa

A

thay mặt cho tất cả

chúng tôi đã học được nhiều khi ở bên bạn

trong mọi việc/ mọi tình huống

vé đăng kí một năm trong câu lạc bộ xe đạp

than phiền về

thay đổi ý kiến

Bây giờ bạn sẽ không còn biện minh nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

faire connaissance: làm quen = se faire des amis

s’entendre avec qn: to get on with sb, hợp với ai đó
Il s’entend bien avec sa sœur. He gets on well with his sister.

les connaissances: -> les copains -> les amies -> le/la meilleure(e) ami(e): người quen xã giao -> người quen biết –> bạn -> bạn thân nhất

apprécier: thích ai đó - estimer qq’1: trân trọng ai đó –> admirer qq’un

se disputer: cãi nhau >< se réconcilier: làm hoà với nhau

se faire des reproches/ critique: chỉ trích nhau –> se séparer: chia tay/ se quitter: bỏ nhau –> divorcer: li dị

se fiancer: đính hôn –> les fiançailles: buổi lễ đính hôn.

un ennemi [ɛn(ə)mi]: kẻ thủ

faire une déclaration d’amour à qq: chúng ta tỏ tình với ai đó

séduire qq’un: tán tỉnh ai đó

s’installer dans un meme appartement: dọn về ở chung nhà

demander qq en mariage/ demander sa main à qq: cầu hôn

partir en lune (f) de miel: đi hưởng tuần trăng mật

A

làm quen

to get on with sb, hợp với ai đó

người quen xã giao -> người quen biết –> bạn -> bạn thân nhất

trân trọng ai đó - đánh giá cao ai đó –> ngưỡng mộ ai đó

cãi nhau - làm hoà với nhau

chỉ trích nhau –> chia tay- bỏ nhau –> li dị

đính hôn –> buổi lễ đính hôn.

kẻ thủ

tỏ tình với ai đó

tán tỉnh ai đó

dọn về ở chung nhà

cầu hôn

đi hưởng tuần trăng mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

une équipe soudée: một nhóm đoàn kết
le chef d’équipe: trưởng nhóm
diriger/ encadrer/ manager l’équipe: chỉ đạo/ quản lý/ phụ trách nhóm
pot de départ à la retraite: tiệc chia tay nghỉ hưule
séminaire d’entreprise: hoạt động teambuilding (de travail et de loisirs)
en dehors [dəɔʀ] de: bên ngoài
le cadre professionnel: môi trường làm việc
implication: sự cống hiến
le PDG ->le directeur -> le responsable
faire partie de/ intégrer l’équipe: tham giao vào
garder contact avec qq: giữ liên lạc với ai
remarquer: nhận xét
ce tableau: cái bảng/ khung naỳ
dès le premier regard: ngay từ cái nhìn đầu tiên

A

một nhóm đoàn kết
trưởng nhóm
chỉ đạo/ quản lý/ phụ trách nhóm
tiệc chia tay nghỉ hưule
hoạt động teambuilding (de travail et de loisirs)
bên ngoài
môi trường làm việc
sự cống hiến
le PDG ->le directeur -> le responsable
tham giao vào
giữ liên lạc với ai
nhận xét
cái bảng/ khung naỳ
ngay từ cái nhìn đầu tiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

attrapper un rhume [ʀym] - être enrhumé [ɑ̃ʀyme]: bị cảm lạnh thông thường
la varicelle [vaʀisɛl] bệnh thuỷ đậu
le bouton: cái chấm (J’ai un bouton sur le nez.)
se gratter: gãi
se faire vacciner: tiêm vaccine
une maladie contagieuse [kɔ̃taʒjø]/ transmissible [tʀɑ̃smisibl]: bệnh truyền nhiễm
guérir qq de… [ɡeʀiʀ] - la guérison (n)
une allergie [alɛʀʒi]: sự dị ứng
un asthme: hen suyễn -> asthmatique (a) -> les personnes qui font de l’asthme
des rougeurs [ʀuʒœʀ]: những mảng ửng đỏ (khi dị ứng)
médicaments contre la douleur/ la souffrance: thuốc giảm đau
Tu es testée positive au covid 19

A

bị cảm lạnh thông thường
bệnh thuỷ đậu
cái chấm
gãi
tiêm vaccine
bệnh truyền nhiễm
chữa khỏi bệnh - sự hồi phục bệnh
sự dị ứng
hen suyễn -> (a) -> người mắc bệnh hen suyễn
những mảng ửng đỏ (khi dị ứng)
thuốc giảm đau
bạn bị dương tính covid 19

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

se blesser au bras: bị thương ở cánh tay (bó bột tay)-> une blessure
se couper au doigt [dwa] đứt tay -> une coupure
se brûler à la main: bị bỏng -> une brûlure
se tordre le pied : bị trật/ trẹo (chân)
gonfler (v) sưng -> gonflé (a) sưng -> gonflement (n)
se casser la jambe/ le genou: gãy (châ)n -> une fracture
avoir un malaise [malɛz]: to feel faint ⧫ to feel dizzy
un incendie [ɛ̃sɑ̃di] : 1 đám cháy
le secours: (n) help (appeler au secours) -> secourir (v): giúp đỡ

un pickpocket [pikpɔkɛt]: một vụ móc tuối
porter plainte: trình báo
le commissaire: cảnh sát trưởng
le commissariat de police: cục cảnh set
policier/ policière: viên cảnh sát
contrôler d’identité: kiểm tra danh tính
une arrestation: sự bắt giam

prendre la température: đo nhiệt độ.
J’ai 39,5. Tôi 39,5 độ

Est-ce que ça vous démange? Bạn có ngứa không?

J’ai des douleurs un peu partout: tôi bị đau nhức nhẹ khắp nơi.
le symptôme [sɛ̃ptom]: triệu chứng

A

bị thương ở cánh tay (bó bột tay)-> (n)
đứt tay -> (n)
bị bỏng -> (n)
bị trật/ trẹo (chân)
sưng (v) (a) (n)
gãy (châ)n -> (n)
to feel faint ⧫ to feel dizzy
1 đám cháy
(n) help -> (v): giúp đỡ

một vụ móc túi
trình báo
cảnh sát trưởng
cục cảnh set
viên cảnh sát
kiểm tra danh tính
sự bắt giam

đo nhiệt độ.
Tôi 39,5 độ
Bạn có ngứa không?
tôi bị đau nhức nhẹ khắp nơi.
triệu chứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

le cachet: thuốc theo vỉ
le comprimé: viên thuốc
la gélule: thuốc con nhộng
un sachet de poudre: túi thuốc bột (pha uống)

en vente libre, sans ordonnance: được bán tự do, không theo đơn
urgence de l’hôpital: dịch vụ cấp cứu ở bệnh viên
être hospitalisé - subir une hospitalisation [ɔspitalize]: nằm viện
être admis [admi] à l’hôpital: được cho nhập viện

la pédiatrie: khoa nhi -> le pédiatre (n) bác sĩ khoa nhi
la cardiologie: khoa tim –> le cardiologue: bác sĩ khoa tim
la radiologie: khoa chụp X Quang -> le radiologue: bác sĩ chụp X quang
un anesthésiste: bác sĩ gây mê –> faire une anesthésie: gây mê
la maternité: khoa sản

la salle d’attente: phòng chờ
une bande: băng quấn
un thermomètre [tɛʀmɔmɛtʀ]: nhiệt kế

Mieux vaut prévenir que guérir: phòng bệnh hơn chữa bệnh

A

thuốc theo vỉ
viên thuốc
huốc con nhộng
túi thuốc bột (pha uống)

được bán tự do, không theo đơn
dịch vụ cấp cứu ở bệnh viên
nằm viện
được cho nhập viện

khoa nhi –> bác sĩ khoa nhi
khoa Tim -> bác sĩ khoa Tim
khoa sản
bác sĩ chụp X quang
bác sĩ gây mê -> gây mê

phòng chờ
băng quấn
nhiệt kế

phòng bệnh hơn chữa bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

se pencher = se basser: cuối người xuống
reculer: đi ngược lại
se retourner: quay lại
avancer à petits/ grands pas: đi bộ bước nhỏ/ dài

se mettre debout = se lever: đứng dậy
un fauteuil roulant: xe lăn
une canne: cây gậy
des béquilles: cây nạn (cặp)

rembourser [ʀɑ̃buʀse]: hoàn tiền
un assuré: người được bảo hiểm
la carte Vitale: thẻ bảo hiểm y tế
une feuille de soins: giấy chứng nhận khám bệnh
des frais médicaux: phí tổn khám bệnh
en partie >< en totalité: một phần - toàn bộ
adhérer [adeʀe] à une mutuelle: tham gia bảo hiểm sức khoẻ cá nhân

un arrêt maladie/ un congé maladie; nghỉ bệnh
la pension: lương hưu

A

cuối người xuống
đi ngược lại
quay lại
đi bộ bước nhỏ/ dài

đứng dậy
xe lăn
cây gậy
cây nạn (cặp)

hoàn tiền
người được bảo hiểm
thẻ bảo hiểm y tế
giấy chứng nhận khám bệnh
phí tổn khám bệnh
một phần - toàn bộ
tham gia bảo hiểm sức khoẻ cá nhân

nghỉ bệnh
lương hưu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Elle a réglé sa facture. She’s settled her bill.

passer un coup de téléphone: thực hiện một cuộc gọi đt

s’apercevoir de qch: to notice sth
yang s’est aperçu de son erreur

s’excuser de: to apologize for
Il s’est excusé de son rd.

rendre compte de qch: to realize sth
Il ne se rend pas compte de son attitude

D’autre idée: Y kiến khác ?

Que penses-tu de…? Bạn nghĩ gì về?
que penses-tu d’un objet d’art

Pourquoi n’y ai-je pas pensé plutôt ? Tại sao tôi không nghĩ ra sớm hơn nhỉ?

être au courant de
[fait, nouvelle] to know about
Je ne suis pas au courant de ses projets pour l’été. I don’t know about her plans for the summer.
Tu es au courant ? Have you heard about it?

à un bon prix: với giá tốt

en fin de matinée: cuối ngày

A

She’s settled her bill.

thực hiện một cuộc gọi đt

to notice sth

to apologize for

to realize sth

Y kiến khác ?

Bạn nghĩ gì về…?

Tại sao tôi không nghĩ ra sớm hơn nhỉ?

[fait, nouvelle] to know about

với giá tốt

cuối ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Qu’est qui se passe? Chuyện gì thế?

il y a moin d’une heure: cách đây chưa tới 1 tiếng

rien de plus: nothing more

au bout de 2 ans: sau 2 năm

il se passe quelque chose: chuyện gì đó xảy ra
On a compris ce soir-là qu’il se passait quelque chose entre nous

se figurer
[fiɡyʀe]
Full verb table REFLEXIVE VERB
se figurer que to imagine that
figurez-vous que … ? would you believe that …?

A

Chuyện gì thế?
cách đây chưa tới 1 tiếng

nothing more

sau 2 năm

chuyện gì đó xảy ra

to imagine that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

une tour: chung cư - un immeuble: chung cư, văn phòng
une résidence: khu dân cư (chung cư và nhà ở) thoải mái.
une cité: khu dân cư (giá thấp)
un logement social: nhà xã hội
en colocation: chia phòng thuê (sinh viên)

la superficie: diện tích
un balcon: ban công
une cave: tầng hầm

le plafond: trần nhà
le papier peint: giấy dán tường
la peinture blanche: sơn nước màu trắng

le domicile: nhà ở (à domicile: at home)
si besoin: nếu cần
le numéro ou la lettre du hall: tên sảnh
le chiffre du code (d’entrée): mã (khoá) cửa
appuyer sur la sonnette: nhấn chuông cửa

A

chung cư - chung cư, văn phòng
khu dân cư (chung cư và nhà ở) thoải mái.
khu dân cư (giá thấp)
nhà xã hội
chia phòng thuê (sinh viên)

diện tích
ban công
tầng hầm

trần nhà
giấy dán tường
sơn nước màu trắng

nhà ở
nếu cần
số sảnh/ tên sảnh (trong chung cư)
mã (khoá) cửa
nhấn chuông cửa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

enseignement
[ɑ̃sɛɲ(ə)mɑ̃ IPA Pronunciation Guide]
MASCULINE NOUN
(= éducation) education

l’école maternelle (petite/ moyenne/ grande section: trường mẫu giáo (lớp mầm/ chồi/ lá)
le maître [mɛtʀ]/ la maîtresse [mɛtʀɛs]
l’apprentissage de la lecture/ de l’écriture: Việc học đọc/ việc học viết

l’école primaire: trường cấp 1
+ le CP (cours préparatoire), le CE1 (cours élémentaire 1), le CE2, le CM1 (cours moyen 1), le CM2

collège:
le brevet des collèges: bằng tốt nghiệp cấp 2

lycée: l’examen du baccalauréat (le bac) [bakalɔʀea] kì thi tốt nghiệp cấp 3

la matière: môn học
une épreuve (orale/ écrite): kiểm tra (miệng/ viết)
interrogation écrite: bài thi viết
pour vérifier leurs connaissances: để kiểm tra kiến thức
faire un exposé à l’oral: thuyết trình/ báo cáo miệng
professeur principal: giáo viên chủ nhiệm
des conseils de classe: cuộc họp lớp
la scolarité: việc học
la moyenne : điểm trung bình môn.
la chimie: môn hoá
un classeur: tập hồ sơ
un Manuel: giáo trình

A

(= éducation) education

trường mẫu giáo (lớp mầm/ chồi/ lá)
giáo viên mẫu giáo
Việc học đọc/ việc học viết

trường cấp 1
các lớp ở cấp 1

collège:
bằng tốt nghiệp cấp 2

lycée: l’examen du baccalauréat (le bac) [bakalɔʀea] kì thi tốt nghiệp cấp 3

môn học
kiểm tra (miệng/ viết)
bài thi viết
để kiểm tra kiến thức
thuyết trình/ báo cáo miệng
giáo viên chủ nhiệm
cuộc họp lớp
việc học
điểm trung bình môn.
môn hoá
tập hồ sơ
giáo trình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

la fac:
+ en licence: cử nhân (3 năm)
+ en master [mastɛʀ]: thạc sĩ
+ en doctorat: tiến sĩ

une classe préparatoire: lớp dự bị

un amphithéâtre (amphis) [ɑ̃fiteɑtʀ]: giảng đường
faire cours/ donner cours: giảng bài
un vidéoprojecteur: máy chiếu
présence/ absence: sự có mặt/ vắng mặt
manquer/ secher un cours: cúp học/ vắng buổi học

le bâtiment (n) toà nhà
les résidences étudiantes/ cités universitaires: kí túc xá
un resto U: nhà hàng (cho sinh viên)
une cafétéria: quán cà phê
des centres de formation: trung tâm dạy nghề
entrer en apprentissage: vào học
l’apprenti: người học nghề
une formation en alternance: một chương trình học xen kẽ
améliorer ses compétences: cải thiện năng lực cạnh tranh/ trình độ

A

la fac:
cử nhân (3 năm)
thạc sĩ
tiến sĩ

lớp dự bị

giảng đường
giảng bài
máy chiếu
sự có mặt/ vắng mặt
cúp học/ vắng buổi học

toà nhà
kí túc xá
nhà hàng (cho sinh viên)
quán cà phê
trung tâm dạy nghề
vào học
người học nghề
một chương trình học xen kẽ
cải thiện năng lực cạnh tranh/ trình độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

au soleil: dưới ánh mặt trời
le carrelage: gạch lát nền
ensoleillé: (a) đầy ánh sáng = lumineux - clair
un aspirateur: máy hút bụi
D’ailleurs: [ajœʀ] nhân tiện, by the way
un matelas: cái nệm
en fer: bằng sắt

A

dưới ánh mặt trời
gạch lát nền
đầy ánh sáng
máy hút bụi
[ajœʀ] nhân tiện, by the way
cái nệm
bằng sắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

SVT
[ɛsvete IPA Pronunciation Guide ]
ABBREVIATED FEMININE PLURAL NOUN
(Education) (= Sciences de la vie et de la Terre) natural sciences

avoir la bosse des maths: to have a gift for maths

J’aimerais pouvoir en dire autant: Tôi mong có thể nói được như vậy

se reprendre: cố gắng lại, nỗ lực lại
Il faut vraiment qu’il se reprenne.

le matériel: dụng cụ, equipment (du matériel de laboratoire)

convoquer qn à [réunion] mời họp
Le directeur a convoqué tous les parents à la réunion. The headmaster has asked all the parents to attend the meeting.

A

các môn khoa học tự nhiên

to have a gift for maths

Tôi mong có thể nói được như vậy

cố gắng lại, nỗ lực lại

dụng cụ, equipment

mời họp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

identifier le domain dans lequel tu veux travailler: xác định lĩnh vực muốn làm việc
mais je ne suis pas fait pour ca: Nhưng tôi sinh ra không phải cho điều đó
beaux-arts [bozaʀ] mỹ thuật
secrétaire [s(ə)kʀetɛʀ]: thư kí
occuper un poste à responsabilités: giữ một vị trí/ làm một công việc một cách có trách nhiệm
enseignant [ɑ̃sɛɲɑ̃]: giáo viên
le maçon [masɔ̃] : thợ xây
le plombier [plɔ̃bje]: thợ sửa ống nước
électricien: thợ điện
un professeur: giáo viên (từ cấp 2 trở lên)
un déménageur: người làm việc dọn nhà
le camion [kamjɔ̃]: xe tải
secteur public - secteur privé: công việc nhà nước - công việc tư nhân
le statut: salarié et indépendant
fonctionnaire [fɔ̃ksjɔnɛʀ] nhân viên nhà nước
professions libérales: những công việc tự do (mở phòng mạch riêng, văn phòng riêng)
éleveur: người chăn nuôi
céréalier: người trồng trọt
un agriculteur: nông dân
ingénieur agronome: kĩ sư nông học
le bâtiment: lĩnh vực xây dựng/ công trình
le médical: (lĩnh vực) y tế
la publicité et le marketing: (lĩnh vực) quảng cáo và maketing
la restauration: lĩnh vực nhà hàng khách sạn
les biens et services: goods and services
fabriquer: sản xuất (fabrication des biens)
un atelier: xưởng (sản xuất), nơi làm việc của hoạ sĩ
un chantier: công trường
la ferme: trang trại
l’exploitation agricole: cánh đồng chuyên canh lớn
un laboratoire de recherche: phòng thí nghiệm
ferroviaire: đường sắt
avoir le bras long: có nhiều mối quan hệ

A

xác định lĩnh vực muốn làm việc
Nhưng tôi sinh ra không phải cho điều đó
mỹ thuật
thư kí
giữ một vị trí/ làm một công việc một cách có trách nhiệm
giáo viên
thợ xây
thợ sửa ống nước
thợ điện
giáo viên (từ cấp 2 trở lên)
người làm việc dọn nhà
xe tải
công việc nhà nước - công việc tư nhân
tính chất công việc: nhân viên tổ chức hay nghề tự do
nhân viên nhà nước
những công việc tự do (mở phòng mạch riêng, văn phòng riêng)
người chăn nuôi
nông dân
người trồng trọt
kĩ sư nông học
lĩnh vực xây dựng/ công trình
(lĩnh vực) y tế
(lĩnh vực) quảng cáo và maketing
lĩnh vực nhà hàng khách sạn
goods and services
(v) sản xuất (fabrication des biens)
xưởng (sản xuất), nơi làm việc của hoạ sĩ
công trường
nông trại (với thú)
cánh đồng chuyên canh lớn
phòng thí nghiệm
đường sắt
có nhiều mối quan hệ

75
Q

c’est pas pour rien que : không phải tự nhiên mà…
le patrimoine [patʀimwan] mondial de l’UNESCO: di sản thế giới của Unesco
piste cyclable: đường dành riêng cho xe đạp
il y a des très beaux coins: có những nơi rất đẹp
pour les gens qui ne connaissent pas: cho những ai chưa biết
un art gastronomique hors pair: nghệ thuật ẩm thực
hors pair [pɛʀ] (a) outstanding
biaisé [bjeze] thiên vị (C’est un peu biaisé)
du coup: as a result
on est originaires du…. : Chúng tôi đến từ vùng…
etc. [ɛtseteʀa]: vâng vâng

tenir compte de: tính đến, để ý
vous atteindrez rapidement vos objectifs sans stress: bạn nhanh chóng thực hiện được mục tiêu mà không stress
[fait, circonstances] to take into account; [conseils] to take notice of
Ils ont tenu compte de mon expérience. They took my experience into account.
Il n’a pas tenu compte de mes conseils. He took no notice of my advice.

inondation: lũ lụt
Qu’est-ce qu’il y a d’intéressant à voir là-bas? Có gì thú vị để xem ở đó?
terre de vignoble: đồn điền trồng nho
le chef-lieu [ʃɛfljø]: thị trấn trung tâm của một khu vực
C’est une partie de moi-même: Nó là một phần của tôi

le littoral [litɔʀal]: bở biển
la colline: đồi
la falaise [falɛz]: vách đá
des paysages sont très campagnards [kɑ̃paɲaʀ]: cảnh vật rất đậm chất nông thôn
les apprenants du francais: những người học tiếng Pháp
l’emploi du temps: timetable ⧫ schedule
c’est connu pour: nó được biết đến bởi …
Foie gras: gan ngỗng/ vịt
le canard [kanaʀ]: vịt

A

không phải tự nhiên mà…
di sản thế giới của Unesco
đường dành riêng cho xe đạp
có những nơi rất đẹp
cho những ai chưa biết
nghệ thuật ẩm thực
(a) outstanding
thiên vị
: as a result
Chúng tôi đến từ vùng…
vâng vâng
tính đến, để ý
bạn nhanh chóng thực hiện được mục tiêu mà không stress
lũ lụt
Có gì thú vị để xem ở đó?
đồn điền trồng nho
thị trấn trung tâm của một khu vực
Nó là một phần của tôi

bở biển
đồi
vách đá
cảnh vật rất đậm chất nông thôn
những người học tiếng Pháp
timetable ⧫ schedule
nó được biết đến bởi …
gan ngỗng/ vịt
vịt

76
Q

la ferme d’à côté: nông trại kế sát bên
progresser = faire des progrès à … (môn học) = améliorer + môn học: cải thiện môn gì đó
augmenter ton vocabulaire: tăng từ vựng
en ce moment: vào lúc này
parler à voix haute: nói lớn tiếng
à cause de + N: bởi vì + N
au sujet de: about

faire exprès [ɛkspʀɛ] de faire qch: to do sth on purpose
Je suis sûr qu’il l’a fait exprès. I’m sure he did it on purpose.

avant aujourd’hui: trước giờ, cho tới giờ, until today

A

nông trại kế sát bên
cải thiện môn gì đó
tăng từ vựng
vào lúc này
nói lớn tiếng
bởi vì + N
about

to do sth on purpose
I’m sure he did it on purpose.

trước giờ, cho tới giờ, until today

77
Q

rémunération: lương
percevoir [pɛʀsəvwaʀ]: nhận được (lương)
un contrat à durée indéterminée (CDI): một hợp đồng vô thời hạn
un contrat à durée déterminée (CDD): một hợp đồng có thời hạn
un contrat temporaire/ intérimaire: một hợp đồng tạm thời
une demande d’augmentation de salaire: một yêu cầu tăng lương
des impôts sur le revenu: thuế thu nhập
déclaration d’impôts: báo cáo thuế
avis d’imposition: thông báo thuế
un métier pénible: một công việc nặng nhọc, mệt mỏi
une agence d’intérim: cơ quan hỗ trợ việc làm
allocation chômage: trợ cấp thất nghiệp
démissionner: bỏ việc
le syndicat/ organisation syndicale: liên hiệp, tổ chức liên hiệp
à la grève/ à se mettre en grève: đình công
une manifestation: một cuộc biểu tình
la revendication: yêu cầu (của nhân viên)
un slogan [slɔɡɑ̃]: câu khẩu hiệu
un tract: tờ rơi
une banderole [bɑ̃dʀɔl]: biểu ngữ
un délégué syndical: một người đại diện công đoàn
négocier: thương lượng
un accord: thoả thuận

A

lương
nhận được (lương)
một hợp đồng vô thời hạn
một hợp đồng có thời hạn
một hợp đồng tạm thời
một yêu cầu tăng lương
thuế thu nhập
báo cáo thuế
thông báo thuế
một công việc nặng nhọc, mệt mỏi
cơ quan hỗ trợ việc làm
trợ cấp thất nghiệp
bỏ việc
liên hiệp, tổ chức liên hiệp
đình công
một cuộc biểu tình
yêu cầu (của nhân viên)
câu khẩu hiệu
tờ rơi
biểu ngữ
một người đại diện công đoàn
thương lượng
thoả thuận

78
Q

majeur
[maʒœʀ IPA Pronunciation Guide]
Word forms: majeur, majeure
ADJECTIVE
1. (plus important) major
la majeure partie de most of
la majeure partie de mon salaire most of my salary

La quasi-totalité des N: almost ⧫ nearly

couci-couça = comme ci comme ça
[kusikusa IPA Pronunciation Guide]
ADVERB
so-so

les tâches ménagères = les traveaux de ménage: những công việc nhà

Rien de spé: không gì đặc biệt

avoir la main verte: có khả năng làm vườn

C’est galère [ɡalɛʀ] infm: khó quá

A

most of

almost ⧫ nearly

so-so

những công việc nhà

không gì đặc biệt

có khả năng làm vườn

infm: khó quá

79
Q

une programmation culturelle: chương trình văn hoá
assister à: có mặt, đi xem (spectacle)
une comédie: một vở hài kịch
une pièce de théâtre: một vở kịch
un spectacle de danse: 1 buổi biểu diễn (nhảy/ múa/ khiêu vũ)
un spectacle de magie [maʒi]: buổi trình diễn ảo thuật
un spectacle de rue: buổi biểu diễn đường phố

représentation: (Theatre) [de pièce] performance
la dernière représentation d’une pièce the final performance of a play
la scène: sân khấu
interpréter: (v) biểu diễn
un metteur(e) en scène: đạo diễn sân khấu

une exposition thématique: triển lãm theo chủ đề
des salons/ des foires: hội chợ, triễn lãm

mal réalisé: (1 phim/ kịch) được thực hiện tệ/ sơ sài
mal raté: (1 phim/ kịch) được đánh giá tệ
faire un tabac: thành công vang dội

A

chương trình văn hoá
có mặt, đi xem (spectacle)
một vở hài kịch
một vở kịch
1 buổi biểu diễn (nhảy/ múa/ khiêu vũ)
buổi trình diễn ảo thuật
buổi biểu diễn đường phố

(Theatre) [de pièce] performance

sân khấu
(v) biểu diễn
đạo diễn sân khấu

triển lãm theo chủ đề
hội chợ, triễn lãm

(1 phim/ kịch) được thực hiện tệ/ sơ sài
(1 phim/ kịch) được đánh giá tệ
thành công vang dội

80
Q

le jardinage: công việc làm vườn
se distraire: thư giãn (= se détendre, s’amuser)
émissions de variété: chương trình tạp kĩ
le jeux de hasard: trò chơi may rủi
jeux de société: trò chơi nhiều người chơi trên bàn
faire un tournoi: thi một giải đấu
le championnat [ʃɑ̃pjɔna]: chức vô địch

la finale: trận chung kết
la coupe d’Europe de football: cúp bóng đá châu âu
le terrain: sân bóng
une piste d’athlétisme: 1 đường đua điền kinh
Les Jeux Olympiques: Thế vận hội Olympic
adversaire [advɛʀsɛʀ]: (thể thao) đối thủ
jouer contre: đối đầu với ai đó (trong trận đấu)
battre: đánh bại
le gagnant: người chiến thắng
le perdant: người thua cuộc
un match nul: một trận hoà

campeur/campeuse: người cắm trại
promeneur/ promeneuse: người thích đi bộ
les chaussures de marche: giày đi bộ

A

công việc làm vườn
thư giãn (= se détendre, s’amuser)
chương trình tạp kĩ
trò chơi may rủi
trò chơi nhiều người chơi trên bàn
thi một giải đấu
chức vô địch

trận chung kết
cúp bóng đá châu âu
sân bóng
1 đường đua điền kinh
Thế vận hội Olympic
(thể thao) đối thủ
đối đầu với ai đó (trong trận đấu)
đánh bại
người chiến thắng
người thua cuộc
một trận hoà

người cắm trại
người thích đi bộ
giày đi bộ

81
Q

l’autocar: xe khách liên thành phố
la gare routière: trạm xe buýt
le siège [sjɛʒ] chỗ ngồi (trên xe)
monter dans le bus - descendre du bus: lên xe buýt - xuống xe buýt
un arrêt: điểm dừng
le terminus: trạm cuối
handicapé [ˈɑ̃dikape]: người phải đi xe lăn
effectuer un changement: make a change,
le tramway [tʀamwɛ] xe điện
valider son ticket [tikɛ]: quẹt vé (ở máy)
la gare ferroviaire: ga xe lửa
échangeable/ remboursable : (vé) đổi được/ hoàn được
TGV: Trains à grande vitesse: tàu siêu tốc
TER (transport express régional): tàu nhanh
Le tableau/ panneau d’affichage: bảng điện tử báo tình trạng chuyến tàu
avoir de l’avance/ du retard: (tàu) đến sớm/ đến muộn
le bureau d’informations: phòng thông tin
une consigne [kɔ̃siɲ]: tủ đựng hành lí
faire une réclamation: make a complaint
les titres de transport: vé vận chuyển
à tarif réduit: giá vé giảm
le tarif enfant/ le tarif handicapé/ le tarif jeune/ le tarif famille nombreuse/ senior [senjɔʀ]: giá vé trẻ em/ người khuyết tật/ người trẻ/ gia đình nhiều người/ người già
le ticket à l’unité: vé đơn lẻ
arriver à bon port: đến nơi an toàn

A

xe khách liên thành phố
trạm xe buýt
chỗ ngồi (trên xe)
lên xe buýt - xuống xe buýt
điểm dừng
trạm cuối
người phải đi xe lăn
make a change,
xe điện
quẹt vé (ở máy)
ga xe lửa
(vé) đổi được/ hoàn được
tàu siêu tốc
tàu nhanh
bảng điện tử báo tình trạng chuyến tàu
(tàu) đến sớm/ đến muộn
phòng thông tin
tủ đựng hành lí
make a complaint
vé vận chuyển
giá vé giảm
giá vé trẻ em/ người khuyết tật/ người trẻ/ gia đình nhiều người/ người già
vé đơn lẻ
đến nơi an toàn

82
Q
  1. (= ou)
    soit …, soit … either … or …
    soit lundi, soit mardi either Monday or Tuesday

correspondance [kɔʀɛspɔ̃dɑ̃s] nối chuyến (máy bay), đổi line (buýt)

valable (a) valid, còn sử dụng được

le détenteur/ la détentrice de la carte: chủ sở hữu carte

ariver à sa fin: (thẻ) đến hạn

recharger: nạp thêm tiền

un distributeur automatique: máy bán vé tự động

le terminal : terminal (sân bay)

s’enregistrer [ɑ̃ʀ(ə)ʒistʀe]: làm thủ tục check-in

des bagages en soute >< des bagages à main: hành lí kí gửi/ xách tay

passer en soute: đem đi kí gửi (cette valise doit passer en soute)

le contrôle de sécurité: sự kiểm soát an ninh

une porte de sécurité: cửa kiểm tra an ninh

sûreté [syʀte]: safety

la porte d’embarquement : cổng ra máy bay

le commandant de bord [kɔmɑ̃dɑ̃]: cơ trưởng

la cabine de pilotage [pilɔtaʒ]: khoang phi công

le copilote [kopilɔt]: phi công phụ lái

le trajet [tʀaʒɛ] journey

un équipage: 1 tổ. bay

le retrait [ʀ(ə)tʀɛ] des baggages: chỗ băng chuyền trả hành lí

passer par la douane: đi qua hải quan

douanier/ douanière: nhân viên hải quan

des choses à déclarer: những đồ cần khai báo

atterrir [ateʀiʀ] hạ cánh

A

. either … or …

nối chuyến (máy bay), đổi line (buýt)

valid, còn sử dụng được

chủ sở hữu carte

(thẻ) đến hạn

nạp thêm tiền

máy bán vé tự động

terminal (sân bay)

làm thủ tục check-in

hành lí kí gửi/ xách tay

đem đi kí gửi

sự kiểm soát an ninh

cửa kiểm tra an ninh

safety

cổng ra máy bay

cơ trưởng

khoang phi công

phi công phụ lái

journey

1 tổ. bay

chỗ băng chuyền trả hành lí

đi qua hải quan

nhân viên hải quan

những đồ cần khai báo

hạ cánh

83
Q

un escalier mécanique: thang cuốn
dépasser le poids autorisé de … kilos: quá cân nặng cho phép… kí lô.
veuillez + V-inf: Mời bạn…
l’un après l’autre: lần lượt từng cái một
Veuillez les mettre l’un après l’autre sur le tapis, s’il vous plait.
payer en supplément: trả phụ phí
franchement: frankly
S + mettre tellement de temps à + V: ai đó tốn nhiều thời gian để làm gì
tant bien que mal: tốt nhất có thể
flocons d’avoine: PLURAL MASCULINE NOUN: yến mạch
une fois que: once, một khi
des écouteurs: tai nghe
à peu près: khoảng khoảng vậy
prendre le temps: tận dụng tốt thời gian
je fais en fonction de mes envies: tôi làm dựa vào sở thích của tôi
par rapport à: khi so sánh với, in relation with
Nous sommes donc discriminés par rapport à nos compatriotes européens.
quand on se motive/ est motivées, on fait un cours de yoga: khi chúng tôi có động lực, chúng tôi tham gia lớp yoga
…. si j’ai compris: …, nếu tôi hiểu đúng
regler une problème: giải quyết một vấn đề
sécuriser vos données: bảo vệ những dữ liệu của bạn

A

thang cuốn
quá cân nặng cho phép… kí lô.
Mời bạn…
lần lượt từng cái một

trả phụ phí
frankly
ai đó tốn nhiều thời gian để làm gì
tốt nhất có thể
PLURAL MASCULINE NOUN: yến mạch
once, một khi
tai nghe
khoảng khoảng vậy
tận dụng tốt thời gian
tôi làm dựa vào sở thích của tôi
khi so sánh với, in relation with
Nous sommes donc discriminés par rapport à nos compatriotes européens.
khi chúng tôi có động lực, chúng tôi tham gia lớp yoga
…, nếu tôi hiểu đúng
giải quyết một vấn đề
bảo vệ những dữ liệu của bạn

84
Q

ainsi que : as well as
Dix entreprises et organisations ainsi que cinq organismes sont honorés.

habituellement: usually

des trucks comme ca: những việc như vậy

faire à manger: nấu ăn

principalement: chủ yếu vậy

le confinement: /kɔ̃finmɑ̃/: lock-down

boire des coups avec des copains: have some drinks with friends

faire du footing: chạy bộ

J’aime pas mal faire ca: Tôi rất thích làm (nấu ăn)

se retrouver avec/entre des amis: gặp gỡ bạn bè

aller manger dehors le soir: đi ăn ở ngoài vào buổi tối

reviser/travailler vos cours: học bài

se détendre devant la télévision: thư giãn trước TV

un bel exploit: một thành tựu tuyệt vời

bosser: work (=travailler)

se balader sur les côtes: đi dạo trên bãi biển

éventuellement: possibly
les difficultés que vous pourriez éventuellement rencontrer

A

as well as

usually

những việc như vậy

nấu ăn

chủ yếu vậy

lock-down

have some drinks with friends

chạy bộ

Tôi rất thích làm (nấu ăn)

gặp gỡ bạn bè

đi ăn ở ngoài vào buổi tối

học bài

thư giãn trước TV

một thành tựu tuyệt vời

work (=travailler)

đi dạo trên bãi biển

possibly

85
Q

la moto: xe máy

se déplacer: to move (xe cộ), to travel
se déplacer d’une ville à une autre

une autoroute: xa lộ

être payant(e): phải trả phí

le péage: trạm thu phí

une aire de repos: trạm dừng chân

une route nationale: đường quốc lộ

la voie : lane đường/ đường

une route départementale: đường tỉnh

cycliste: người đi xe đạp

le piéton(ne) : người đi bộ

des rues/ voies piétonnes: đường/ làn đường dành cho người đi bộ

le tunnel [tynɛl]: đường hầm

le trafic routier: giao thông đường bộ

un embouteillage [ɑ̃butɛjaʒ]/ le bouchons: sự kẹt xe

A

xe máy

to move (xe cộ), to travel

xa lộ

phải trả phí

trạm thu phí

trạm dừng chân

đường quốc lộ

lane đường/ đường

đường tỉnh

người đi xe đạp

người đi bộ

đường/ làn đường dành cho người đi bộ

đường hầm

giao thông đường bộ

sự kẹt xe

86
Q

le permis de conduire: bằng lái xe

une assurance auto: bảo hiểm xe

démarrer la voiture: khởi động xe

attacher [ataʃe]/ mettre sa ceinture de sécurité: thắt dây an toàn

allumer les phares: bật đèn xe

accélérer (v) tăng tốc

ralentir: (v) giảm tốc

le feu: đèn giao thông

freiner: thắng xe

doubler / dépasser une voiture: vượt qua 1 cái xe

mettre son clignotant [kliɲɔtɑ̃]: bật đèn xi nhan

faire demi-tour: vòng xe lại

entrer sur/ prendre >< sortir de/ quitter l’autoroute: đi vào/ đi ra (đường cao tốc)

garer sa voiture/ se garer/ se parquer

le stationnement: bãi đậu xe, việc đậu xe

éteindre les phares: tắt xi nhan

fermer la voiture à clé: khoá xe lại

A

bằng lái xe

bảo hiểm xe

khởi động xe

thắt dây an toàn

bật đèn xe

(v) tăng tốc

(v) giảm tốc

đèn giao thông

thắng xe

vượt qua 1 cái xe

bật đèn xi nhan

vòng xe lại

đi vào/ đi ra (đường cao tốc)

đậu xe

bãi đậu xe, việc đậu xe

tắt xi nhan

khoá xe lại

87
Q

comme d’habitude: như thường lệ
régler: điều chỉnh (le siège, le rétroviseur)
le rétroviseur: kính chiếu hậu
il n’y a pas beaucoup de circulation: không có nhiều xe cộ
être coincé dans les embouteillage: bị kẹt xe
faire un créneau: ghép dọc

angoisse [ɑ̃ɡwas] FEMININE NOUN
C’était l’angoisse

A

như thường lệ
điều chỉnh (le siège, le rétroviseur)
kính chiếu hậu
không có nhiều xe cộ
bị kẹt xe
ghép dọc

nỗi sợ hãi

88
Q

indication routière: biển báo giao thông
rue à sens unique: đường một chiều
le sens interdit: đường cấm
griller un feu rouge: vượt đèn đỏ
une amende/ une contravention: khoảng phạt
faire un excès de vitesse: đi quá tốc độ

les situation d’infraction: tình huống vi phạm
un alcootest [alkɔtɛst] máy kiểm tra nồng độ cồn

chez le garagiste/ mécanicien [ɡaʀaʒist]: chỗ gara
le niveau d’huile: mức nhớt
mettre du carburant/ faire le plein: đổ xăng
une station - service: trạm đổ xăng
l’essence: xăng
gasoil [ɡazɔl]/ gazole: dầu diesel
je me suis fait arrêter par la police : tôi bị cảnh sát bắt (xe)
il fait nuit: trời tối
une portière: cửa xe (hơi)
un pneu [pnø]: bánh xe
je suis pressé: tôi đang vội
Résultat,… Kết quả là
souffler: thổi
brûlant [bʀylɑ̃] un soleil brûlant: nóng phỏng

A

biển báo giao thông
đường một chiều
đường cấm
vượt đèn đỏ
khoảng phạt
đi quá tốc độ

tình huống vi phạm
máy kiểm tra nồng độ cồn

chỗ gara
mức nhớt
đổ xăng
trạm đổ xăng
xăng
dầu diesel
tôi bị cảnh sát bắt (xe)
trời tối
cửa xe (hơi)
bánh xe
tôi đang vội
kết quả là
thổi
nóng phỏng

89
Q

le milieu : [de mode, cinéma] world
le milieu de la mode the fashion world
je suis dans un milieu artistique

sortir mon chien: dẫn chó đi dạo

en premier:

Vous ne pouvez pas vous en empêcher? Bạn không thể nhịn (làm điều đó) được?

Je remonte sur mon fil/ mur de facebook: tôi lướt trên news feed / tường fb.

globalement c’est ca: căn bản là vậy

faire un câlin [kɑlɛ̃] à qn: to give sb a cuddle

je pars au boulot: tôi đi làm

je suis un peu droguée [dʀɔɡe] au café: tôi có chút nghiện cà phê

voire: or even

A

de mode, cinéma] world

dẫn chó đi dạo

en premier:

Bạn không thể nhịn (làm điều đó) được?

tôi lướt trên news feed / tường fb.

căn bản là vậy

to give sb a cuddle

tôi đi làm

tôi có chút nghiện cà phê

or even

90
Q

faire une croisière: đi du thuyền (cruise)

un voyage organisé: tour du lịch
l’agence de voyage: công ty du lịch
le circuit: điểm dừng tham quan
excursion [ɛkskyʀsjɔ̃]: những chuyến đi chơi

office de tourisme: văn phòng du lịch
le site: địa điểm du lịch
des plats typiques du pays (des spécialités): những món ăn điển hình (của một nước). Đặc sản

se sentir/ être dépaysé: cảm giác không thuộc về (một nơi)
sentiment: cảm giác
des autochtones [otoktɔn]/ des locaux: người địa phương

s’évader -> l’évasion: thoát khỏi nhịp sống hàng ngày
faire des découvertes: đi khám phá

un voyage d’affaires: chuyến đi công tác
être en déplacement: (ai đó) đang đi xa
des nomades : những người hay di chuyển, du mục

A

đi du thuyền (cruise)

tour du lịch
công ty du lịch
điểm dừng tham quan
những chuyến đi chơi

văn phòng du lịch
địa điểm du lịch
những món ăn điển hình (của một nước). Đặc sản

cảm giác không thuộc về (một nơi)
cảm giác
người địa phương

thoát khỏi nhịp sống hàng ngày
đi khám phá

chuyến đi công tác
(ai đó) đang đi xa
những người hay di chuyển, du mục

91
Q

se balader pieds nus sur le sable: đi dạo chân trần trên cát
des bateaux de pêche [pɛʃ]: tàu đánh cá
le rocher: hòn đá
la vague: sóng
s’aseoir sur les rochers et écouter le bruit des vagues

ramasser: lượm, sưu tầm
coquillage [kɔkijaʒ]: con sò
respirer l’air marin: hít thở không khí biển
le sommet [sɔmɛ]: đỉnh núi
la vallée [vale]: thung lũng
les lacs: hồ
il y a de fortes précipitations: có nhiều cơn mưa lớn

le temps est ensoleillé: thời tiết đầy nắng
les montagnes sont enneigées [ɑ̃neʒe]: những ngọn núi thì phủ tuyết
la période hivernale/estivale: thời gian mùa đông/ mùa hè
la prévision météo: dự báo thời tiết

A

đi dạo chân trần trên cát
tàu đánh cá
hòn đá
sóng
ngồi trên đá và nghe tiếng sóng vỗ

lượm, sưu tầm
con sò
hít thở không khí biển
đỉnh núi
thung lũng
hồ
có nhiều cơn mưa lớn

thời tiết đầy nắng
những ngọn núi thì phủ tuyết
thời gian mùa đông/ mùa hè
dự báo thời tiết

92
Q

migration [miɡʀasjɔ̃]: sự nhập cư
migrants: dân nhập cư
émigrer: di cư
émigré: người di cư
immigrer: nhập cư
immigré: người nhập cư
un clandestin [klɑ̃dɛstɛ̃]: người sinh sống bất hợp pháp
les demandeurs d’asile [azil]: người yêu cầu tị nạn
le pays d’accueil: nước sở tại

rien de mieux que: không gì tốt hơn bằng….
pêcheur: ngư dân
comment une journée se déroule: một ngày diễn ra thế nào
hisser les voiles: khởi hành đi chơi (căng buồm lên)

A

sự nhập cư
dân nhập cư
di cư
người di cư
nhập cư
người nhập cư
người sinh sống bất hợp pháp
người yêu cầu tị nạn
nước sở tại

không gì tốt hơn bằng….
ngư dân
một ngày diễn ra thế nào
khởi hành đi chơi (căng buồm lên)

93
Q

spacieux: rộng rãi
le voiturier: nhân viên đỗ xe (khách sạn)
un salon de coiffure: tiệm cắt tóc
luxueux [lyksɥø]: sang trọng
en demi-pension/ en pension complète: gói ở kèm nửa bữa ăn / full bữa ăn
hall d’entrée: sảnh khách sạn
une carte magnétique: thẻ từ
prendre le réservation: nhận đặt phòng
se faire réveiller: được gọi đánh thức
un client souhaite se faire réveiller un matin
à l’heure souhaitée: vào cái giờ mong muốn
bagagiste: nhân viên hành lí
il est d’usage [yzaʒ] de ….: thông thường thì người ta…
un camping municipal>< un camping privé: khu cắm trại thuộc thành phố>< khu căm trại tư nhân
gérant: manager
un emplacement/ une parcelle/ un terrain: vị trí (Un panneau indique l’emplacement du château. )
une caravane - un camping-car: xe hơi cắm trại
mobil-home: nhà di động
monter sa tente >< démonter: dựng lều>< tháo lều
un sac de couchage/ un duvet: túi ngủ
un réchaud: bếp lò di động
faire chauffer de l’eau: đun nước
une glacière: thùng đá giữ nhiệt
garder les aliments frais: giữ thực phẩm tươi

A

rộng rãi
nhân viên đỗ xe (khách sạn)
tiệm cắt tóc
sang trọng
gói ở kèm nửa bữa ăn / full bữa ăn
sảnh khách sạn
thẻ từ
nhận đặt phòng
được gọi đánh thức
vào cái giờ mong muốn
nhân viên hành lí
thông thường thì người ta…
khu cắm trại thuộc thành phố>< khu căm trại tư nhân
manager
vị trí (Un panneau indique l’emplacement du château. )
xe hơi cắm trại
nhà di động
dựng lều>< tháo lều
túi ngủ
bếp lò di động
đun nước
thùng đá giữ nhiệt
giữ thực phẩm tươi

94
Q

se faire de particulier à particulier: được kết nối trực tiếp (chủ nhà và người thuê)
le règlement/ paiement [pɛmɑ̃: khoản thanh toán
avoir le label: có thương hiệu
vacancier: người đang đi du lịch
dormir sous tente: ngủ trong lều
dormir à la belle étoile: ngủ dưới trời đêm, ngủ ngoài trời
dormir sur place: ngủ tại chỗ

A

được kết nối trực tiếp (chủ nhà và người thuê)
khoản thanh toán
có thương hiệu
người đang đi du lịch
ngủ trong lều
ngủ dưới trời đêm, ngủ ngoài trời
ngủ tại chỗ

95
Q

bánh mì: une boule [bul] bánh mì quả banh
une flûte [flyt] bánh mì dài nho nhỏ, to thì là baguette.
viennoiseries [vjɛnwazʀi] PLURAL FEMININE NOUN: bánh ngọt
- pain au chocolat, un pain aux raisins, une brioche, un chausson aux pommes, des chouquettes : bánh nhân táo, bánh su Pháp

un rôti: thịt nướng
une entrecôte: lát thịt lườn bò (làm bit tết)

une escalope: miếng thịt không xương
un brochette: thịt xen que
hacher: chặt

cuite au four: nấu trong lò
la grillade: thịt nướng
faire une grillade = faire griller: nướng
un gril: vỉ nướng
Charcuterie: sản phẩm thịt chế biến sẵn
jambon cuit/ cru: thịt nguội chín/ sống
pâté: pa tê
rillettes: giống patê nhưng thô và không mịn như pâtê
des plats cuisinés: những món ăn nấu sẵn

A

bánh mì quả banh
bánh mì dài nho nhỏ, to thì là baguette.
bánh ngọt
bánh nhân táo, bánh su Pháp

thịt nướng
lát thịt lườn bò (làm bit tết)

miếng thịt không xương
thịt xen que
chặt

nấu trong lò
thịt nướng
nướng
vỉ nướng
sản phẩm thịt chế biến sẵn
thịt nguội chín/ sống
pa tê
giống patê nhưng thô và không mịn như pâtê
những món ăn nấu sẵn

96
Q

un crabe: con cua
un tourteau: cua biển (to hơn crab)
crevettes
une langouste [lɑ̃ɡust]: tôm hùm
les huître (m) [ɥitʀ]: hào
les moules (f): con trai, con vẹm
bulots/ bigorneaux: ốc Pháp
des coquillages: sò

*** Chế biến đồ biển
nettoyer: làm sạch
éplucher: bóc vỏ/ cạo vảy
ouvrir: mở ra
vider: làm sạch cái dơ trong bụng (cá, gà…)

la chair: phần thịt (để ăn)
décortiquer crevettes/ bulots…: mổ xẻ, bóc ra, lôi phần ăn được ra
la vitamine: vitamin
écœurer qn: to make sb feel sick

A

con cua
cua biển (to hơn crab)
tôm
tôm hùm
hào
con trai, con vẹm
ốc Pháp

*** Chế biến đồ biển
làm sạch
bóc vỏ/ cạo vảy
mở ra
làm sạch cái dơ trong bụng (cá, gà…)

phần thịt (để ăn)
mổ xẻ, bóc ra, lôi phần ăn được ra
la vitamine: vitamin
to make sb feel sick

97
Q

le blé: lúa mì
le maïs [mais]: bắp
le vermicelle [vɛʀmisɛl]: miến, bún sợi nhỏ

(des plats) avoir du goût: có hương vị
assaisonner [asɛzɔne]: nêm gia vị, ướp
saler: bỏ muối
poivrer: bỏ tiêu
sucrer: bỏ đường
une épice [epis] gia vị
être épicé:: đã được nêm
cornichon: dưa muối
le vinaigre: dấm
la vinaigrette [vinɛɡʀɛt]: nước chấm salade với giấm kiểu pháp (french dressing)
la vanille: vani
c’est un régal ! it’s delicious!
maîtriser [metʀize] la cuisson = être un vrai cordon : thạo việc nấu nướng
diététique [djetetik] (a) khoẻ mạnh, tốt cho sức khoẻ
magasin diététique health food shop
une alimentation diététique
faire frire: chiên
des produits biologiques, naturels, sans colorant: những sản phẩm không hoá chất

A

lúa mì
bắp
miến, bún sợi nhỏ

có hương vị
nêm gia vị, ướp
bỏ muối
bỏ tiêu
bỏ đường
gia vị
đã được nêm
dưa muối
dấm
nước chấm salade với giấm kiểu pháp (french dressing)
vani
it’s delicious!
thạo việc nấu nướng
khoẻ mạnh, tốt cho sức khoẻ
health food shop
những thức ăn tốt cho sức khoẻ
chiên
những sản phẩm không hoá chất

98
Q

un étal: quầy hàng (bàn trưng bày)
maraîcher [maʀeʃe] người trồng rau quả
faire goûter qch à qn: to give sb sth to taste (ils leur font gouter leurs produits)
conserver: bảo quản (rau củ)
un potager: vườn rau
pousser: lớn lên, phát triển (rau)
un concombre: dưa leo
la citrouille [sitʀuj] bí đỏ
un poivron: ớt chuông (xanh/ đỏ)
une aubergine: cà tím
un brocoli: bông cải xanh
un navet: củ cải đỏ (pháp)
gousse d’ail: 1 tép tỏi
un cube de bouillon [bujɔ̃]: viên gia vị
peler = éplucher: lột vỏ
couper en dés: thái (dạng hột lựu)
couper en rondelles: thái khoanh
une casserole [kasʀɔl]: chảo
huile (f) d’olive (f) [ɔliv]: dầu oliu
faire revenir des oignons: phi hành
le thym [tɛ̃]: lá thyme (một loại rau muì)
le couvercle: nắp (nồi)
faire bouillir: đun sôi
laisser cuire à feu doux: nấu với lửa vừa

A

quầy hàng (bàn trưng bày)
người trồng rau quả
to give sb sth to taste
bảo quản (rau củ)
vườn rau
lớn lên, phát triển (rau)
dưa leo
bí đỏ
ớt chuông (xanh/ đỏ)
cà tím
bông cải xanh
củ cải đỏ (pháp)
1 tép tỏi
viên gia vị
lột vỏ
thái (dạng hột lựu)
thái khoanh
chảo
dầu oliu
phi hành
lá thyme (một loại rau muì)
le couvercle: nắp (nồi)
đun sôi
nấu với lửa vừa

99
Q

journalier [ʒuʀnalje]: hàng ngày
acide: chua
amer: đắng
la compote: món tráng miệng, trái cây nấu với nước đường
laver: rửa (trái cây)
noyau [nwajo]: hột (trái cây)
refroidir [ʀ(ə)fʀwadiʀ] : làm nguội (laisser refroidir et server)
manger sur le pouce: ăn vội (j’ai trop de travail, je vais manger sur le pouce)
une corbeille de fruits: một rổ trái cây
enlever: remove
le mélange: Hỗn hợp
Bonne dégustation: Thưởng thức thôi.
le réfrigérateur: tủ lạnh
un saladier: tô salad

A

hàng ngày
chua
đắng
món tráng miệng, trái cây nấu với nước đường
rửa (trái cây)
hột (trái cây)
làm nguội
ăn vội
một rổ trái cây
remove
Hỗn hợp
Thưởng thức thôi.
tủ lạnh
tô salad

100
Q

la baie [bɛ] d’Halong: vịnh Hạ Long
Il y avait plein de monde: Có nhiều người lắm
le fermier: nông dân
des cours en présentiel: những giờ học trực tiếp (offline)
être à qq: của ai đó (ces billets sont à moi)
J’attrape le covid 19: tội bị covid rồi
nettoyer le sol: lau nhà
la virgule [viʀɡyl]: dấu phẩy (trong số thập phân)

se régaler: to have a delicious meal
Merci beaucoup : je me suis régalé ! Thank you very much: it was absolutely delicious!

être à … km de Hanoi: cách … bao nhiêu cây số
le loyer est de…. euros par mois: tiền thuê… euros mỗi tháng
la superficie est de… m2: diện tích … m2
cultiver des légumes: trồng rau
se concentrer: tập trung
avoir soif: khát nước

A

vịnh Hạ Long
Có nhiều người lắm
nông dân
những giờ học trực tiếp (offline)
của ai đó
tội bị covid rồi
lau nhà
dấu phẩy (trong số thập phân)

to have a delicious meal

cách … bao nhiêu cây số
tiền thuê… euros mỗi tháng
diện tích … m2
trồng rau
tập trung
khát nước

101
Q

retourner mon pays natal: về quê
il arrive que: cũng có trường hợp ….
éteindre la caméra et le micro: tắt camera và micro
selon la loi du travail: theo luật lao động
accéder à fb: truy cập vào fb
prendre des notes: ghi chú lại
aller à vélo/ à moto/ à pied: đi xe đạp/ xe máy/ đi bộ
aller en voiture/ en train: đi xe hơi/ đi tàu
prendre + le/la/l’/les + bus / train : bắt xe buýt/ bắt tàu
tous les 5 ans, on aura 1 congé payé: mỗi 5 năm, chúng ta sẽ có thêm 1 ngày nghỉ
Ca te rend plus fatigué: Điều đó làm cho bạn mệt mỏi hơn
parler couramment anglais: nói tiếng anh trôi chảy
femme de ménage; người giúp việc
C’est une plaisanterie; Đùa thôi.
le district Can Gio qui appartient à HCM: huyện Cần Giờ thuộc HCM

A

về quê
cũng có trường hợp ….
tắt camera và micro
theo luật lao động
truy cập vào fb
ghi chú lại
đi xe đạp/ xe máy/ đi bộ
đi xe hơi/ đi tàu
bắt xe buýt/ bắt tàu
mỗi 5 năm, chúng ta sẽ có thêm 1 ngày nghỉ
Điều đó làm cho bạn mệt mỏi hơn
nói tiếng anh trôi chảy
người giúp việc
Đùa thôi.
huyện Cần Giờ thuộc HCM

102
Q

consulter un mot/ chercher dans le dictionaire: tra từ này, tra trong từ điểm
la source: suối
rouler normalement: hoạt động bình thường
aussi/ également/ en outre/ de plus: Ngoài ra, (đứng đầu câu)
De même: đồng thời
ponctuel: đúng giờ
durant = au cours de: during
Je suis chargée de la communication externe: tôi chịu trách nhiệm về ngoại giao
au cours de mes dernières années, j’ai travaillé au/ sur le même poste: trong những năm gần đây nhất, tôi đã làm việc ở cùng vị trí.
je m’adapte très vite: tôi thích nghi rất nhanh
essentiel (a) cần thiết
ambiance de travail: môi trường làm việc
3 mois à l’essai [esɛ]: 3 tháng thử việc
J’ai hâte de travailler avec vous. Tôi rất háo hức được làm việc với bạn
rejoindre votre entreprise: tham gia vào công ty của bạn
Terrain de jeux: khu vui chơi (cho trẻ con)

A

tra từ này, tra trong từ điểm
suối
hoạt động bình thường
Ngoài ra, (đứng đầu câu)
đồng thời
đúng giờ
during
tôi chịu trách nhiệm về ngoại giao
: trong những năm gần đây nhất, tôi đã làm việc ở cùng vị trí.
tôi thích nghi rất nhanh
(a) cần thiết
môi trường làm việc
3 tháng thử việc
Tôi rất háo hức được làm việc với bạn
tham gia vào công ty của bạn
khu vui chơi (cho trẻ con)

103
Q

une assiette: đĩa ăn
la brasserie: nơi uống bia (tự sản xuất) và ăn sang trọng
le self-service: nhà hàng/ cửa hàng ăn uống tự phục vụ
le chef cuisinier: đầu bếp trưởng
le maître/maîtresse d’hôtel: nhân viên phục vụ nhà hàng
une ustensile [ystɑ̃sil]: đồ dùng nhà bếp
un fouet: [fwɛ] đồ đánh trứng cho bông lên
un appareil électroménager: thiết bị gia dụng
une bouilloire: ấm siêu tốc
une passoire: cái rây/ rổ
un (four à) micro-ondes: microwave
un batteur: máy trộn bột/ trứng
une cuisinière/ une gazinière: bếp gaz
une plaque de cuisson électrique/ induction/ gaz: bếp điện/ bếp từ/ gaz
une poêle [pwal]: cái chảo
un couteau [kuto]: con dao
une casserole: xoong chảo nhỏ

A

đĩa ăn
nơi uống bia (tự sản xuất) và ăn sang trọng
nhà hàng/ cửa hàng ăn uống tự phục vụ
đầu bếp trưởng
nhân viên phục vụ nhà hàng
đồ dùng nhà bếp
đồ đánh trứng cho bông lên
thiết bị gia dụng
ấm siêu tốc
cái rây/ rổ
microwave
máy trộn bột/ trứng
bếp gaz
bếp điện/ bếp từ/ gaz
cái chảo
con dao
xoong chảo nhỏ

104
Q

un ingrédient: nguyên liệu
à feu vif: ở lửa lớn
mettre l’eau à bouillir: nấu nước
faire cuire du riz: nấu cơm
steak: bleu/saignant/à point/ bien cuit: sống/ tái/ vừa chín tới/ chín hẳn
réchauffer: hâm lại
mettre le couvert/ la table: dọn bàn
j’en en ai l’eau à la bouche: tôi chảy nước miếng rồi (vì thèm)
un alcool fort: rượu mạnh
une boisson non-alcoolisée: thức uống không cồn
une limonade: nước chanh
l’eau plate/ minérale: nước vòi/ khoáng
une carafe [kaʀaf]: chai thuỷ tinh đựng nước
un digestif: thức uống hỗ trợ tiêu hoá, dùng sau bữa ăn (rượu trái cây)
boire un coup (inf) : đi đâu đó uống gì đó

A

nguyên liệu
ở lửa lớn
nấu cơm
sống/ tái/ vừa chín tới/ chín hẳn
hâm lại
dọn bàn
tôi chảy nước miếng rồi (vì thèm)
rượu mạnh
thức uống không cồn
nước chanh
nước vòi/ khoáng
chai thuỷ tinh đựng nước
thức uống hỗ trợ tiêu hoá, dùng sau bữa ăn (rượu trái cây)
đi đâu đó uống gì đó

105
Q

une amande: hạnh nhân
passer à table: ngồi vào bàn

A
106
Q

Ca te dirait un ciné? Bạn muốn đi xem phim không?
remplir ton panier: để đồ vô giỏ hàng, làm đầy giỏ hàng
chercher les courses: đi lấy hàng đem về
Non seulement… mais… : Không những … mà còn…
au fur et à mesure que: trong tiến trình
Je réponds à mon courrier au fur et à mesure que je le reçois. I answer my mail as I receive it.
s’afficher: thể hiện trên màn hình (le total s’affiche)
pousser un chariot/ un caddie : đẩy xe kéo
retirer sa commande: nhận được hàng mình order
acheteur: người mua
livrer à domicile/ font des livraisons à domicile: giao tận nhà
scanner le code-bare: scan code bar
la caisse automatique: quầy thanh toán tự động
le montant: tổng số tiền
calculer: tính (tiền)
la différence: tiền thừa
rendre la monnaie à qq: thối tiền
payer en liquide [likid]: trả tiền mặt
produits en promotion/des offres spéciales: những offer đặc biệt, promotion

A

Bạn muốn đi xem phim không?
để đồ vô giỏ hàng, làm đầy giỏ hàng
đi lấy hàng đem về
Không những … mà còn…
trong tiến trình
thể hiện trên màn hình (le total s’affiche)
đẩy xe kéo
nhận được hàng mình order
người mua
giao tận nhà
scan code bar
quầy thanh toán tự động
tổng số tiền
tính (tiền)
tiền thừa
thối tiền
payer en liquide [likid]: trả tiền mặt
những offer đặc biệt, promotion

107
Q

épicier: người bán tạp hoá
la clientèle: khách hàng
le bureau de tabac: cửa hàng bán thuốc lá
bien que + subjonctif. Mặc dù
une pièce de cinquante centimes: một đồng 50 cents
arrêter de + V: dừng làm gì (arrêter de fumer)
la mercerie: cửa hàng vải
le tissu: vải
faire de la couture: may đồ, quần/áo
faire du tricot: đan len/ áo
le cirage: xi đánh giày
la papeterie [papɛtʀi]: cửa hàng văn phòng phẩm
articles de bureau: văn phòng phẩm
la gomme: cục tẩy
produits d’entretien
la droguerie: cửa hàng bán sản phẩm vệ sinh và và dụng cụ sửa nhà

A

người bán tạp hoá
khách hàng
cửa hàng bán thuốc lá
Mặc dù
một đồng 50 cents
dừng làm gì
cửa hàng vải
vải
may đồ, quần/áo
đan len/ áo
xi đánh giày
cửa hàng văn phòng phẩm
văn phòng phẩm
cục tẩy
sản phẩm vệ sinh
cửa hàng bán sản phẩm vệ sinh và và dụng cụ sửa nhà

108
Q

la lingerie [lɛ̃ʒʀi]: đồ lót
produits de différentes marques: sản phẩm của nhiều thương hiệu khác nhau
une cabine d’essayage [esɛjaʒ]: phòng thử đồ
en périodes de soldes: thời điểm sales
faire du lèche - vitrine: window shopping
qui ne dit rien consent: Ai không nói nghĩa là đồng ỹ
les effets sonores et visuels: hiệu ứng âm thanh và hình ảnh
les dernières sorties: những bộ phim mới ra lò
les films à sucès: những bộ phim thành công
Il a gagné la deuxième place dans le concours. Anh ta thắng giải nhì trong cuộc thi
avoir lieu à Paris: diễn ra ở Paris

A

đồ lót
sản phẩm của nhiều thương hiệu khác nhau
phòng thử đồ
thời điểm sales
window shopping
Ai không nói nghĩa là đồng ỹ
hiệu ứng âm thanh và hình ảnh
những bộ phim mới ra lò
những bộ phim thành công
Anh ta thắng giải nhì trong cuộc thi
diễn ra ở Paris

109
Q

la gendarmerie: doanh trại quận đội
un gendarme [ʒɑ̃daʀm]: bộ đội
un centre des impôts: cục thuế
un zoo: sở thú
un aquarium [akwaʀjɔm] công viên hải dương
un mammifère [mamifɛʀ] động vật có vú
une baleine [balɛn]: cá voi
une raie: cá đuối
un singe [sɛ̃ʒ]: khỉ
un zèbre: ngựa vằn
une girafe [ʒiʀaf]: hưu cao cổ
un crocodile: cá sấu
grogner [ɡʀɔɲe]: gầm gừ (tiếng chó/heo)
aboyer: sủa (il/elle aboie)
un champ de culture: một cánh đồng trồng trọt
un mouton qui bêle: con cừu kêu be be
une vache qui meugle: một con bò cái kêu
un arbre fruitier: cây ăn quả
un chat qui miaule [mjole]: con mèo kêu meo meo

A

doanh trại quận đội
bộ đội
cục thuế
sở thú
công viên hải dương
động vật có vú
cá voi
khỉ
ngựa vằn
hưu cao cổ
cá sấu
gầm gừ (tiếng chó/heo)
sủa
một cánh đồng trồng trọt
con cừu kêu be be
một con bò cái kêu
cây ăn quả
con mèo kêu meo meo

110
Q

les animaux domestiques: thú nuôi trong nhà
la faune : động vật hoang dã
la flore: hệ thực vật
élevage d’animaux: sự chăn nuôi
l’environnement: môi trường
le réchauffement: [ʀeʃofmɑ̃]: sự nóng lên thời tiết
l’écologie: sinh thái
la déforestation: sự phá rừng
une espèce animale: một loài động vật
les gestes (f) au quotidien: những hành động (hàng ngày)
trier ses déchets [deʃɛ]: phân loại rác thải
ordures ménagères: rác thải trong nhà
recycler: tái chế
gaspiller: lãng phí (nước, điện)
des énergies renouvelables: nguồn năng lượng tái tạo
l’énergie solaire/ éolienne [ eɔljɛn]: năng lượng mặt trời/ quạt tuabin gió
dégrader l’environnement: làm suy thoái môi trường
les paysages terrestres [teʀɛstʀ]: cảnh quan trên cạn
le fond marin: đáy biển

A

thú nuôi trong nhà
động vật hoang dã
hệ thực vật
sự chăn nuôi
môi trường
sự nóng lên thời tiết
sinh thái
sự phá rừng
một loài động vật
những hành động (hàng ngày)
phân loại rác thải
rác thải trong nhà
tái chế
lãng phí (nước, điện)
nguồn năng lượng tái tạo
năng lượng mặt trời/ quạt tuabin gió
làm suy thoái môi trường
cảnh quan trên cạn
đáy biển

111
Q

capitaliste (a): tư bản
la croissance économique: sự tăng trưởng kinh tế
en fin d’année: cuối năm
productive (a) có hiệu suất
un artisanat: thủ công mỹ nghệ
le droit : lĩnh vực luật pháp (un étudiant en droit)
grand entreprise (GE), petites et moyennes entreprise (PME), micro-entreprise - très petite entreprise (TPE): doanh nghiệp lớn, DN vừa và nhỏ, DN cá thể.
le chiffre d’affaire: doanh số
la crise économique: khủng hoảng kinh tế
être à la hausse: tăng cao
gréviste : người biểu tình
rassemblement = la manifestation: cuộc biểu tình
la mondialisation: toàn cầu hoá
un paye en développement/ développé: một quốc gia đang phát triển/ phát triển
la main d’œuvre: nhân công
le producteur - le distributeur - le consommateur: bên sản xuất - bên phân phối - bên tiêu thụ
le développement durable: sự phát triển bền vững
ressource naturelle: tài nguyên thiên nhiên
la marchandise [maʀʃɑ̃diz]: hàng hoá

A

tư bản
sự tăng trưởng kinh tế
cuối năm
có hiệu suất
thủ công mỹ nghệ
lĩnh vực luật pháp (un étudiant en droit)
doanh nghiệp lớn, DN vừa và nhỏ, DN cá thể.
doanh số
khủng hoảng kinh tế
tăng cao
người biểu tình
cuộc biểu tình
toàn cầu hoá
một quốc gia đang phát triển/ phát triển
nhân công
bên sản xuất - bên phân phối - bên tiêu thụ
sự phát triển bền vững
tài nguyên thiên nhiên
hàng hoá

112
Q

une société de consommation: một xã hội tiêu thụ
faire un achat important: mua một món đồ quan trọng
faire un emprunt auprès de la banque/ demander un prêt à la banque: vay ngân hàng
payer à crédit: trả tín dụng
avoir de dettes (f) nợ: có nợ
qq être à découvert ; cháy túi, không có tiền
rentrer le code: nhập code
retirer d’argent: rút tiền
coûter les yeux de la tête: (một vật gì đó) quá đắt đỏ

A

một xã hội tiêu thụ
mua một món đồ quan trọng
vay ngân hàng
trả tín dụng
có nợ
cháy túi, không có tiền
nhập code
rút tiền
(một vật gì đó) quá đắt đỏ

113
Q

La république: nền cộng hoà
la monarchie: [mɔnaʀʃi] nền quân chủ
le pouvoir: quyền lực, sức mạnh
un monarque [mɔnaʀk]: nhà quân chủ (vua chúa)
régner: cai trị (son peuple)
une démocratie [demɔkʀasi]: nền dân chủ
une république démocratique: nền cộng hoà dân chủ
les représentants du peuple: những người đại diện cho nhân dân
démocratisé (a) dân chủ hoá -> démocratisation (n)
une dictature: chế độ độc tài
La Constitution d’un État: hiến pháp của một nhà nước
Le président = chè d’État: tổng thống
le Premier ministre: thủ tướng
le gouvernement: chính phủ
le ministre: bộ trưởng
le ministère: bộ
Assemblée nationale: quốc hội

A

nền cộng hoà
nền quân chủ
quyền lực, sức mạnh
nhà quân chủ (vua chúa)
: cai trị (son peuple)
nền dân chủ
nền cộng hoà dân chủ
những người đại diện cho nhân dân
dân chủ hoá -> (n)
chế độ độc tài
hiến pháp của một nhà nước
tổng thống
thủ tướng
chính phủ
bộ trưởng
bộ
quốc hội

114
Q

le Parlement: nghị viện (gồm Hạ viện hay còn gọi là quốc hội và nghị viện)
le parlementaire: thành viên nghị viện
député: đại biểu (quốc hội)
le Sénat: thượng viện
sénateur/ sénatrice: thượng nghị sĩ
le pouvoir législatif: quyền lập pháp
le pouvoir exécutif: quyền hành pháp
le préfet: quận/ tỉnh trưởng
une préfecture: một tỉnh
la gauche: cánh tả
la droite: cánh hữu
Les Républicains (LR): đảng cộng hoà (đảng cánh hữu)
le Parti socialiste (PS): đảng xã hội (đảng cánh tả)
élire: lựa chọn (ứng cử viên)
élection: cuộc bầu cử
une campagne électorale: chiến dịch tranh cử
un programme électoral: chương trình tranh cử
une carte d’électeur: thẻ cử tri
un bulletin de vote: phiếu bầu
l’urne: thùng phiếu
le droit de vote: quyền đi bầu cử
dépouiller les urnes: tổng kết phiếu bầu
référendum [ʀefeʀɛ̃dɔm] cuộc trưng cầu dân ý
élection municipale/ présidentielle: bầu cử tỉnh thành/ tổng thống

A

nghị viện (gồm Hạ viện hay còn gọi là quốc hội và nghị viện)
thành viên nghị viện
đại biểu (quốc hội)
thượng viện
thượng nghị sĩ
quyền lập pháp
quyền hành pháp
quận/ tỉnh trưởng
một tỉnh
cánh tả
cánh hữu
đảng cộng hoà (đảng cánh hữu)
đảng xã hội (đảng cánh tả)
lựa chọn (ứng cử viên)
cuộc bầu cử
chiến dịch tranh cử
chương trình tranh cử
thẻ cử tri
phiếu bầu
thùng phiếu
quyền đi bầu cử
tổng kết phiếu bầu
cuộc trưng cầu dân ý
bầu cử tỉnh thành/ tổng thống

115
Q

une association: một hiệp hội/ tổ chức
- à vocation sportive: thể thao
- à vocation sociale et humanitaire: xã hội và nhân đạo
- à vocation culturelle: văn hoá

un trésorỉer: thủ quỹ
le Conseil d’administration: Ban hành chính
s’investir: tham giao vào, get involved
De plus, il n’hésitait jamais à s’investir dans les tâches concrètes.
le savoir-faire: bí quyết
donner de son temps: dành/ cống hiến thời gian
rassembler (v) tụ tập lại
Il a rassemblé les enfants dans la cour.

faire un bilan: tổng kết
cotisation [kɔtizasjɔ̃] des adhérents: sự đóng góp của thành viên
à but non lucratif: (tổ chức) phi lợi nhuận
le bénéfice: lợi ích

A

một hiệp hội/ tổ chức
- thể thao
-xã hội và nhân đạo
- văn hoá

thủ quỹ
Ban hành chính
tham giao vào, get involved

bí quyết
dành/ cống hiến thời gian
(v) tụ tập lại

tổng kết
sự đóng góp của thành viên
(tổ chức) phi lợi nhuận
lợi ích

116
Q

communauté religieuse: cộng đồng tôn giáo
un représentant religieux: một đại diện tôn giáo
le rite: nghi thức
la cérémonie religieuse: lễ tôn giáo
un lieu de culte: nơi thờ phụng
mulsulman: người theo đạo Hồi -> islam (f ->): đạo hồi -> imam [imam] thầy tế Hồi Giáo
-> la prière: lễ cầu nguyện -> une mosquée: thánh đường
juif [ʒɥif]: người theo đạo Do Thái -> judaïsme [ʒydaism]: Do thái giáo -> le rabbin
[ʀabɛ̃]: giáo sĩ Do Thái - la synagogue: giáo đường Do Thái
le catholique [katɔlik]: người công giáo -> catholicisme: đạo Cộng giáo -> un curé [kyʀe]/ un prêtre [pʀɛtʀ]: linh mục -> la messe: lễ nhà Thờ -> une cathédrale/ une église: nhà thờ hay thánh đường
bouddhiste: người theo đạo Phật
sacré: linh thiêng
chrétien: Người đạo chúa
le christianisme [kʀistjanism]: đạo chúa
un croyant: tín đồ
un pratiquant: người thực hành (1 tôn giáo)
croire en qn: to believe in sb (croire en Dieu)
athée [ate] - non-croyant: người vô thần
la laïcité [laisite]: chính sách tôn giáo tách biệt (ở Pháp)
prier: cầu nguyện

A

cộng đồng tôn giáo
một đại diện tôn giáo
nghi thức
lễ tôn giáo
nơi thờ phụng
người theo đạo Hồi -> đạo hồi -> thầy tế Hồi Giáo
-> lễ cầu nguyện -> thánh đường
người theo đạo Do Thái -> Do thái giáo -> giáo sĩ Do Thái - giáo đường Do Thái
người công giáo -> đạo Cộng giáo -> linh mục -> lễ nhà Thờ -> nhà thờ hay thánh đường
người theo đạo Phật
linh thiêng
Người đạo chúa
đạo chúa
tín đồ
người thực hành (1 tôn giáo)
to believe in sb
người vô thần
chính sách tôn giáo tách biệt (ở Pháp) nguyện

117
Q

suivre l’actualité: theo dõi tin tức
la revue: tạp chí chuyên ngành
hebdomadaire [ɛbdɔmadɛʀ]/ mensuel/ trimestriel: (a) hàng tuần/ tháng/quý
un journal/ un canard (infm): 1 tờ báo
les journaux nationaux/ régionaux/ locaux: những tờ báo quốc gia/ vùng/ địa phương
le sommaire: mục lục
- dossier: chuyên đề
- le sondage: khảo sát thống kê
- une enquêtes: cuộc phòng vấn khảo sát ý kiến
- un entretien: trao đổi thảo luận
- un interview: cuộc phỏng vấn
- un débat: cuộc tranh luận

médiatique (diễn viên): được khán giả biết đến rộng rãi
la une: trang nhất
les paparazzis: paparazi
la presse à scandale: báo lá cải
la presse à sensation: báo chí giật gân
la presse people [pipɔl] : báo về người nổi tiếng
un scoop: tin tức độc quyền.
en exclusivité: độc quyền

A

theo dõi tin tức
tạp chí chuyên ngành
(a) hàng tuần/ tháng/quý
1 tờ báo
những tờ báo quốc gia/ vùng/ địa phương
mục lục
- chuyên đề
- khảo sát thống kê
- cuộc phòng vấn khảo sát ý kiến
- trao đổi thảo luận
- cuộc phỏng vấn
- cuộc tranh luận

(diễn viên): được khán giả biết đến rộng rãi
trang nhất
paparazi
báo lá cải
báo chí giật gân
báo về người nổi tiếng
tin tức độc quyền.
độc quyền

118
Q

le journal télévisé: tin tức truyền hình
des faits divers: tin vắn hàng ngày (xung quanh cuộc sống)
en version originale
sous-titré (a) : có phụ đề
sous-titre: phụ đề
satellite [satelit]: vệ tinh
un jeux télévisé: gameshow
une version numérique: phiên bản online
la presse en ligne: báo mạng
un forfait mensuel: gói cước điện thoại hàng tháng (Je n’ai plus de forfait)
recharger = mettre le téléphone en charge: sạc điện thoại
être ravi de qch: vui khi làm gì đó (Ils étaient ravis de nous voir.)
Je n’ai plus de batterie [batʀi]: Tôi hết pin điện thoại rồi
illustrer: minh hoạ (bằng tranh ảnh)
un lecteur de journal: đọc giả (1 tờ báo)

A

tin tức truyền hình
tin vắn hàng ngày (xung quanh cuộc sống)
ở phiên bản ngôn ngữ gốc
có phụ đề
phụ đề
vệ tinh
gameshow
phiên bản online
báo mạng
gói cước điện thoại hàng tháng (Je n’ai plus de forfait)
sạc điện thoại
vui khi làm gì đó (Ils étaient ravis de nous voir.)
Tôi hết pin điện thoại rồi

119
Q

un smartphone: điện thoại thông minh
innovation: sự đổi mới
les réseaux sans fil: mạng lưới không dây
le Wi-Fi [wifi]: wifi
le câble [kɑbl]: dây cáp
gérer: [entreprise, opération] to manage
le traitement d’informations: xử lí thông tin
être capable de faire: to be able to
Elle est capable de marcher pendant des heures.
technologies de l’informatique: CNTT
l’audiovisuel (m): nghe nhìn
permettre à qq de faire qch: cho phép ai đó làm gì đó
avoir accès à: kết nối với
stocker: lưu trữ (dữ liệu)
un espace de stockage: không gian lưu trữ
un disque dur: đĩa cứng
une clé USB: usb
un serveur: server
le moteur de recherche: bộ máy tìm kiếm (google)
googler / googliser: google thông tin gì đó
interagir (v) tương tác
mettre en relation les internautes: kết nối người dùng internet lại với nhau
chatter: chat với nhau
commenter: bình luận
un émoticône : những icon mặt cười/ khóc…)
un profil: profile
une plateforme: 1 nền tảng

A

điện thoại thông minh
sự đổi mới
mạng lưới không dây
wifi
dây cáp
[entreprise, opération] to manage
xử lí thông tin
to be able to
CNTT
nghe nhìn
cho phép ai đó làm gì đó
kết nối với
lưu trữ (dữ liệu)
không gian lưu trữ
đĩa cứng
usb
server
bộ máy tìm kiếm (google)
google thông tin gì đó
(v) tương tác
kết nối người dùng internet lại với nhau
chat với nhau
bình luận
những icon mặt cười/ khóc…)
profile
1 nền tảng

120
Q

une application / appli: 1 app ứng dụng
procéder à + N: tiến hành việc gì
se connecter à Internet: kết nối với mạng internet
une connexion Internet: một kết nối Internet
il bugge: máy tính bị lỗi
mots de passe: passwords
les données personnelles: dữ liệu cá nhân
intelligence artificielle: trí thông minh nhân tạo
la montre connectée: đồng hồ thông minh
un écran tactile: màn hình cảm ứng
géolocaliser: định vị
le bracelet [bʀaslɛ] connecté: vòng tay thông minh
le capteur: cảm biến
ajouter qq comme ami sur FB: kết bạn với ai trên fb
mettre/ poster sur fb: đăng lên fb

A

1 app ứng dụng
tiến hành việc gì
kết nối với mạng internet
một kết nối Internet
máy tính bị lỗi
password
dữ liệu cá nhân
trí thông minh nhân tạo
đồng hồ thông minh
màn hình cảm ứng
định vị
vòng tay thông minh
(n) cảm biến
kết bạn với ai trên fb
đăng lên fb

121
Q

rentrer chez mes parents en banlieu: trờ về nhà ba mẹ ở ngoại ô
que ce soit: whether
venir en tête à qq: ai nhớ đến/ nảy ra trong đầu của ai
Je suis sûr que de nombreux exemples doivent vous venir en tête.
l est plongé dans ses pensées. He is deep in thought.
en fond: in the background
être dans l’ambiance: trong không khí (đặc trưng của một sự kiện nào đó)
la bouffe: infm: food
faire les magasines: đi shopping (infm)
ça vaut le coup: it’s worth it.
se replonger dans [journal, livre, travail] to immerse o.s. in again
j’aime me replonger dans l’apprentissage des langues
Ca me paraît être une super idée: that sounds like a great idea
et bien plus encore: và còn nhiều nữa
les activités estivales: hoạt động mùa hè
avant tout: trên hết
disparaître: biến mất
le sac à usage unique/ le sac plastique: túi dùng một lần/ túi nilong
le gaz à effet de serre: khí nhà kính
le quai [ke] bến cầu cảng (ven sông)
se désaltérer [dezalteʀe]: làm dịu cơn khác
à part + N: Ngoài cái gì đó ra

A

trờ về nhà ba mẹ ở ngoại ô
whether
ai nhớ đến/ nảy ra trong đầu của ai
He is deep in thought.
in the background
trong không khí (đặc trưng của một sự kiện nào đó)
infm: food
đi shopping (infm)
it’s worth it.
to immerse o.s. in again
j’aime me replonger dans l’apprentissage des langues
that sounds like a great idea
và còn nhiều nữa
hoạt động mùa hè
trên hết
biến mất
túi dùng một lần/ túi nilong
khí nhà kính
bến cầu cảng (ven sông)
làm dịu cơn khác
Ngoài cái gì đó ra

122
Q

c’est un manque de respect: đó là sự thiếu tôn trọng
inadmissible: không thể chấp nhận được
la fraîcheur [fʀɛʃœʀ]: sự mát mẻ (la fraîcheur du soir)
avouer que: thừa nhận rằng
sortir entre eux : đi ra ngoài với nhau
sans forcément faire qqch de particulier: không cần thiết phải làm gì đặc biệt
rester à l’ombre: trốn trong bóng mát
le terrain de basket: sân bóng rổ
se poser quais de Seine: ngồi 2 bên bờ sông seine
kiffer: thích (infm) . Je la kiffe trop cette chanson.
faire coucou à qq: vẫy chào ai
en retour: back (ils vous font coucou en retour
une citronnade maison: nước chanh tự pha
un thé glacé: trà đá

A

đó là sự thiếu tôn trọng
không thể chấp nhận được
sự mát mẻ
thừa nhận rằng
đi ra ngoài với nhau
không cần thiết phải làm gì đặc biệt
trốn trong bóng mát
sân bóng rổ
ngồi 2 bên bờ sông seine
thích (infm) .
vẫy chào ai
back (vẫy tay chào lại)
nước chanh tự pha
trà đá

123
Q

observer: quan sát
constater que: phát biểu rằng
une reflexion logique /ʀeflɛksjɔ̃/ suy nghĩ logic
le raisonnement [ʀɛzɔnmɑ̃]: lý luận
cohérent [kɔeʀɑ̃]: có logic, chắc chắn
féliciter - complimenter: khen ngợi
une hypothèse [ipɔtɛz]: giả thuyết
irrationnelle: vô lí
déduire que: kết luận rằng
faire un résumé: đưa ra giả thuyết rằng
des preuves (f) concrètes: những chứng cứ thuyết phục
illogique [i(l)lɔʒik]: không logic
demander l’avis des utilisateurs: hỏi ý kiển người dùng
protester contre cette décision: phản đối, chống đối lại quyết định này
contester: chất vấn
rester silencieux: giữ im lặng
se plaindre: than phiền
râler [ʀɑle]: càu nhàu
exprimer mécontentement: thể hiện sự không hài lòng
une plainte/ réclamation écrite: thư than phiền
questionner/ interroger: chất vấn
crier: la lối
s’insulter: xúc phạm nhau
réclamer: yêu cầu
accuser qq de faire qqch: kết tội ại đó làm gì
la promesse [pʀɔmɛs]: lời hứa ( faire une promesse/ tenir sa promesse)
juger/ avoir une jugement [ʒyʒmɑ̃]: đánh giá, nhìn nhận
se moquer: chế nhạo nhau
exagérer ses propos: phóng đại lợi nói của một người
faire du bruit: làm ồn

A

quan sát
phát biểu rằng
suy nghĩ logic
lý luận
có logic, chắc chắn
khen ngợi
giả thuyết
vô lí
kết luận rằng
đưa ra giả thuyết rằng
những chứng cứ thuyết phục
không logic
hỏi ý kiển người dùng
phản đối, chống đối lại quyết định này
chất vấn
giữ im lặng
than phiền
càu nhàu
thể hiện sự không hài lòng
thư than phiền
chất vấn
la lối
xúc phạm nhau
yêu cầu
kết tội ại đó làm gì
lời hứa
đánh giá, nhìn nhận
chế nhạo nhau
phóng đại lợi nói của một người
làm ồn

124
Q

la pensée: (n) suy nghĩ (perdu dans ses pensées)
Je t’assure (assure qch à qq): Tôi bảo đảm với bạn
que compte faire Paul? Paul định làm gì?
Tu es pénible: bạn thật phiền phức
en avoir assez: chán
j’en ai assez d’écouter tes plaintes et tes protestations: Tôi chán nghe bạn phàn nàn và chống đối rồi
espèce [ɛspɛs] d’idiot ! Đồ ngốc
un imbécile: đồ ngu
passer trop de temps en bavardages inutiles: tốn quá nhiều thời gian nói chuyện vô ích
la théorie [teɔʀi]: lí thuyết -> théorique (a)
démontrer: to demonstrate (Il a démontré qu’il avait raison)

A

(n) suy nghĩ
Tôi bảo đảm với bạn
Paul định làm gì?
bạn thật phiền phức
chán
Tôi chán nghe bạn phàn nàn và chống đối rồi
Đồ ngốc
đồ ngu
tốn quá nhiều thời gian nói chuyện vô ích
lí thuyết -> (a)
to demonstrate (Il a démontré qu’il avait raison)

125
Q

des alentours (PLURAL MASCULINE NOUN): vùng xung quanh
en plein centre de Reims: ở ngay trung tâm của Reims
être encadré par le Brésil au sud: có biên giới với Brazil ở phía Nam (của nước đó)
depuis toujours: luôn luôn
lieu actuel de résidence: nơi ở thực sự
C’est du côté de mon père: ở phía bên ba của tôi (kể chuyện gốc gác)
converser avec des francophones sur des sujets plus profonds: trao đổi với những người nói tiếng Pháp về những chủ để sâu hơn
aborder un sujet: nói chuyện/ thảo luận về một chủ đề
recommander vivement: highly recommend.
se lancer: get started.
la couronne de Lyon: vùng vành đai của Lyon
Ca se situe ou par rapport à Paris: Nó nằm ở đâu so với Paris
à proximité du Brésil: (1 quốc gia) gần Brasil
ở Tây Phi: en Afrique de l’ouest
à des prix attractifs: với những mức giá hấp dẫn
lors de votre prochain voyage: on your next trip
C’est le moment de se lancer: it’s time to get start
Je me sens plus attachée à Paris: Tôi cảm thấy kết nối hơn ở Parris
poursuivre mes études supérieuse: theo đuổi việc học cao hơn
un parrain [paʀɛ̃] cha đỡ đầu

A

vùng xung quanh
ở ngay trung tâm của Reims
có biên giới với Brazil ở phía Nam (của nước đó)
luôn luôn
nơi ở thực sự
ở phía bên ba của tôi (kể chuyện gốc gác)
trao đổi với những người nói tiếng Pháp về những chủ để sâu hơn
nói chuyện/ thảo luận về một chủ đề
highly recommend.
get started.
vùng vành đai của Lyon
Nó nằm ở đâu so với Paris
(1 quốc gia) gần Brasil
en Afrique de l’ouest
với những mức giá hấp dẫn
on your next trip
it’s time to get start
Tôi cảm thấy kết nối hơn ở Parris
theo đuổi việc học cao hơn
cha đỡ đầu

126
Q

aller en classe de kungfu: đi đến lớp võ
avoir peur d’être noyé dans l’eau: sợ bị chết đuối
le lever et le coucher du soleil: mặt trời mọc và lặn
l’air pure: không khí trong lành
un aller-retour: vé khứ hồi
le fleuve Huong: sông Hương
faire un plan de voyage: lên kế hoạch du lịch
regarder par les yeux: nhìn tận mắt
le port: cảng biển
faire du rafting: chơi rafting
admirer la vallée: thưởng thức cảnh ở thung lũng
changer d’air: thay đổi không khí
métro- boulot- dodo: vòng xoay métro-công việc- ngủ
faire sortir le stress = s’équilibrer: giải toả stress - cân bằng lại
rien que pour toi : only for you
en espérant te revoir: (cuối thư) hi vọng gặp lại bạn
un ventilateur: cái quạt
faire une petite fête: tổ chức một bữa tiệc nho nhỏ
de ton côté …: phía bên bạn, trời nóng
sortir déjeuner: đi ăn trưa
des plats à la française: những món ăn theo kiểu pháp
une foire à l’occasion de la fête national: một hội chợ nhân dịp quốc khánh pháp
Tu aura pu me prévenir de ton absence: trách cứ -> Bạn có thể thông báo vắng mặt với tôi trước chứ
un délai: deadline
les hôtes: chủ nhà
pouvoir se débrouiller bien à l’étranger: có thể xoay sở rất tốt ở nước ngoài
un défilé militaire: một cuộc diễu hành quân sự
la prise de la Bastille: nhà ngục Bastille
une parade: diễu hành
le jour lunaire: ngày rằm
tantôt… tantôt…: lúc thì… lúc thì…
Mon frère me rendait visite, tantôt triste, tantôt joyeux.

A

đi đến lớp võ
sợ bị chết đuối
mặt trời mọc và lặn
không khí trong lành
vé khứ hồi
sông Hương
lên kế hoạch du lịch
nhìn tận mắt
cảng biển
chơi rafting
thưởng thức cảnh ở thung lũng
thay đổi không khí
vòng xoay métro-công việc- ngủ
giải toả stress - cân bằng lại
only for you
(cuối thư) hi vọng gặp lại bạn
cái quạt
tổ chức một bữa tiệc nho nhỏ
phía bên bạn, trời nóng
đi ăn trưa
những món ăn theo kiểu pháp
một hội chợ nhân dịp quốc khánh pháp
trách cứ -> Bạn có thể thông báo vắng mặt với tôi trước chứ
deadline
chủ nhà
có thể xoay sở rất tốt ở nước ngoài
một cuộc diễu hành quân sự
nhà ngục Bastille
diễu hành
ngày rằm
lúc thì… lúc thì…
Mon frère me rendait visite, tantôt triste, tantôt joyeux.

127
Q

informaticien: kĩ sư công nghệ thông tin
une webcame: webcame
un ordinateur fixe: máy tính bàn
une icône: biểu tượng để click vào (như dấu x đóng trang)
une unité centrale: CPU
des enceintes (plural f): cái loa
une souris: con chuột máy tính
un casque audio: tai nghe
des touches
un clavier: bàn phím
cliquer: click
la page s’ouvre: trang web mở lên
ouvrir/activer >< fermer/ désactiver: đóng trang - mở trang
éteindre l’ordinateur - mettre en veille: tắt máy - để máy ở chế độ chờ
imprimer: in (văn bản)
une imprimante: máy in
brancher: to connect, plug in (Le téléphone est branché ?)
taper/ composer le texte: soạn văn bản
sauvegarder [sovɡaʀde] = mettre en mémoire =stocker : lưu lại
un fournisseur: nhà mạng
la boîte de courrier électronique: hộp thư điện tử
un courriel: = email
le fichier: file (des fichiers musiccaux au format mp3)
la prise USB: ổ cắm USB
la barre d’outils: thanh công cụ
faire du traitement de texte: xử lí văn bản
vous avez une autonomie de 4 heures environs: bạn có thời gian sử dụng pin khoảng 4 tiếng
cette touche: phím này (trên bàn phím)

A

kĩ sư công nghệ thông tin
webcam
máy tính bàn
biểu tượng để click vào (như dấu x đóng trang)
CPU
cái loa
con chuột máy tính
tai nghe
des touches
bàn phím
click
trang web mở lên
đóng trang - mở trang
tắt máy - để máy ở chế độ chờ
in (văn bản)
máy in
to connect, plug in
soạn văn bản
: lưu lại
nhà mạng
hộp thư điện tử
email
file
ổ cắm USB
thanh công cụ
xử lí văn bản
bạn có thời gian sử dụng pin khoảng 4 tiếng
phím này (trên bàn phím)

128
Q

au retour: trên đường trở về,
attendre la correspondance: đợi chuyển chuyến
voyageur: người lữ hành
faire un petit voyage: đi một chuyến du lịch ngắn ngày
faire le pont du 1er mai: đi một kì nghỉ cuối tuần dài ngày 1/5
quel genre d’hôtel: loại khách sạn nào
une jolie vue: một tầm nhìn đẹp (phòng ksan)
le vol aller-retour: máy bay khứ hồi
un forfait: một gói (all in package)
le transfert [tʀɑ̃sfɛʀ] de l’aéroport à l’hôtel
ça me paraît raisonnable: (gíá) Giá đó có vẻ hợp lí.
N’attendez pas trop longtemps: Đừng trì hoãn quá lâu.
un billet aller simple/ aller-retour: vé một chiều/ khứ hồi
le guichet [ɡiʃɛ] quầy vé (nhà ga, sân bay)
la voiture/ le wagon: toa tàu
une place côté fenêtre/ côté couloir: chỗ cạnh cửa sổ/ cạnh đường đi
non fumeur: (1 toa tàu) không hút thuốc
prendre une couchette: đặt 1 giường nằm
la voiture-bar: quầy bán đồ ăn nước uống trong toa tàu
payer plein tarif: trả full vé
voyager en classe affaires: đi hạng thương gia
enregistrer les bagages: kí gửi hành lí
la carte d’embarquement: vé lên máy bay
une borne: quầy check-in tự động
la piste: đường băng (cất hạ cánh)
un vol direct: chuyến bay thẳng
le quai: sân ga
une place assise: ghế ngồi

A

trên đường trở về,
đợi chuyển chuyến
người lữ hành
đi một chuyến du lịch ngắn ngày
đi một kì nghỉ cuối tuần dài ngày 1/5
loại khách sạn nào
một tầm nhìn đẹp (phòng ksan)
máy bay khứ hồi
một gói (all in package)
transfer sân bay - khách sạn
(gíá) Giá đó có vẻ hợp lí.
Đừng trì hoãn quá lâu.
vé một chiều/ khứ hồi
quầy vé (nhà ga, sân bay)
toa tàu
chỗ cạnh cửa sổ/ cạnh đường đi
(1 toa tàu) không hút thuốc
đặt 1 giường nằm
quầy bán đồ ăn nước uống trong toa tàu
trả full vé
đi hạng thương gia
kí gửi hành lí
vé lên máy bay
quầy check-in tự động
đường băng (cất hạ cánh)
chuyến bay thẳng
sân ga
ghế ngồi

129
Q

faire de la planche à voile = faire de la voile: lướt sóng thuyền buồm
partir en voyage organisé: đi tour du lịch
partir seul/ en famille/ avec des amis: đi chơi một mình/ đi với gia đình/ đi với bạn
une auberge de jeunesse
faire des randonnées à vélo: đi tham quan khám phá bằng xe đạp
faire du tourisme: đi tham quan
faire la grasse matinée: ngủ nướng
faire la sieste: ngủ trưa
aller à la pêche: đi câu cá
prendre des bains de soleil; tắm nắng
faire un stage de cuisine/ d’artisanat: tham gia lớp nấu ăn/ thủ công mỹ nghệ
partir en colonie de vacances: đi trại hè
moniteurs/ monitrice: người giám sát
faire un circuit: đi tham quan lần lượt các tuyến điểm định trước
un club/ un village de vacances: một khu phức hợp nghỉ dưỡng
cette année était fatigante: năm nay thì mệt mỏi.
bricoler: (v) sửa sang nhà cửa
circuler librement le long du Vietnam: di chuyện tự do dọc Việt Nam
s’arrêter quelque jours chez nous: dừng một vài ngày ở chỗ của chúng tôi

A

lướt sóng thuyền buồm
đi tour du lịch
đi chơi một mình/ đi với gia đình/ đi với bạn
youth hostel
đi tham quan khám phá bằng xe đạp
đi tham quan
ngủ nướng
ngủ trưa
đi câu cá
tắm nắng
tham gia lớp nấu ăn/ thủ công mỹ nghệ
đi trại hè
người giám sát
: đi tham quan lần lượt các tuyến điểm định trước
một khu phức hợp nghỉ dưỡng

130
Q

casser les stéréotypes: phá bỏ những khuôn mẫu
associer à : liên quan đến
prendre des soins des autres: chăm sóc sức khoẻ cho người khác
dès le plus jeune âge: ngay từ lứa tuổi trẻ nhất
rien n’empêche une fille de jouer au foot: không gì có hể ngăn một cô gái chơi đá banh
conduire à: dẫn đến (một sự việc nào)
les genres correspondant à leur sexe: thiên hướng phù hợp/ kết nối với giới tính
savoir que …. permet : biết rằng… cho phép
inégalité [ineɡalite] sự bất công
quel que soit: no matter
L’évènement aura lieu quel que soit le temps.
à l’adolescence: ở tuổi thiếu niên (đang phát triển)
aller à la rencontre de qn: to go and meet sb
Youtube n’est qu’un moyen pour eux d’aller à la rencontre de leur public
atteindre un certain succès: đạt được 1 thành công nhất định
exercer un métier d’humoriste: anh ta làm công việc diễn viên hài
de bonne humeur: in a good mood
Il est de bonne humeur. He’s in a good mood/ en fonction des humeurs de chacun.

A

phá bỏ những khuôn mẫu
liên quan đến
chăm sóc sức khoẻ cho người khác
ngay từ lứa tuổi trẻ nhất
không gì có hể ngăn một cô gái chơi đá banh
dẫn đến (một sự việc nào)
thiên hướng phù hợp/ kết nối với giới tính
biết rằng… cho phép
sự bất công
no matter
ở tuổi thiếu niên (đang phát triển)
to go and meet sb
đạt được 1 thành công nhất định
: anh ta làm công việc diễn viên hài
làm gì đó dựa vào tâm trạng

131
Q

avoir l’intention de : có ý định làm gì
Il y en a qui: có người ….
la dinde: gà tây
la Bûche De Noël: bánh khúc cây
des coquilles Saint-Jacques: sò phô mai kiểu pháp
les moyens des familles: nguồn tài chính của gia đình
saumon fumé: cá hồi xông khói
la clémentine: quả quít
tên món ăn + fait maison: món nhà làm
faire confiance à: tin tưởng vào ai
faire brûler dans la cheminée: đốt (củi) trong bếp lò
C’est censé porter bonheur: Nó được cho rằng mang đến sự hạnh phúc
une bonne récolte: a good harvest
être aromatisée au chocolat, à la vanille, au café, aux fruits; nó có mùi chocola/vanille/ cà fe/ trái cây
la noix: hạt óc chó
la Bûche faite par ma mère: bánh làm từ mẹ tôi
fêter Noel = faire Noel: tổ chức noel
C’est Noel à l’américaine: đó là noel Theo kiểu mỹ
la carte des États-Unis: bản đồ Mỹ
il suffit de + V: bạn chỉ cần
On innove: chúng tôi rất phấn khích
gamins: the kids

A

có ý định làm gì
có người ….
gà tây
bánh khúc cây
sò phô mai kiểu pháp
nguồn tài chính của gia đình
cá hồi xông khói
quả quít
món nhà làm
tin tưởng vào ai
đốt (củi) trong bếp lò
Nó được cho rằng mang đến sự hạnh phúc
a good harvest
nó có mùi chocola/vanille/ cà fe/ trái cây
hạt óc chó
bánh làm từ mẹ tôi
tổ chức noel
đó là noel Theo kiểu mỹ
bản đồ Mỹ
bạn chỉ cần
chúng tôi rất phấn khích
the kids

132
Q

l’eau salée: nước biển
L’Océan Arctique (f): Bắc Băng Dương
L’Ocean Pacifique: Thái Bình Dương
L’océan Atlantique: Đại Tây Dương
L’Océan Indien: Ấn Độ Dương
L’Asie (f): châu Á -> Asiatique
L’Amérique du Nord/ Sud (Amérique latine): Bắc Mỹ, Nam Mỹ (Mỹ Latin)
les Américains du Nord/ du Sud: người Nam Mỹ/ Bắc Mỹ
Africains: người châu phi
L’Océanie: Châu Đại Dương
L’Antarctique: Châu Nam Cực
en partie recouvert par des glaces : một phần được bao phủ bởi băng
un hémisphère: bán cầu
équateur: đường xích đạo
un fuseau horaire: múi giờ
Les plaines (f) = Les plateaux (m) đồng bằng
au-dessus du niveau de la mer: trên mặt nước biển
l’altitude (f) độ cao so với mặt nước biển
la chaîne montagneuse: dãy núi
un ruisseaux: dòng suối
eau douce: nước ngọt
un volcan peut se réveiller/ entrer en activité: núi lửa thức dậy/ hoạt động
éruption volcanique: sự bùng núi lửa
ảide (a) khô hạn
un désert [dezɛʀ] sa mạc
végétation: thảm thực vật
désertique (a) khô hạn kiểu sa mạc (còn dùng để chỉ tính tình một người khô khan)
désertification: sa mạc hoá
érosion: sự sói mòn
le pôle Nord/Sud: cực bắc/ nam
décalage horaire: sự chênh lệch múi giờ
changer d’heure: đổi giờ
un état: 1 quốc gia
L’Union européenne: liên minh châu Âu
perdre le nord: hoảng sợ
se faire une montagne de qqch: nói quá lên chuyện gì đó
déplacer/ soulever des montagnes: đảm nhận trọng trách

A

nước biển
Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
Ấn Độ Dương
châu Á -> người
Bắc Mỹ, Nam Mỹ (Mỹ Latin)
người Nam Mỹ/ Bắc Mỹ
người châu phi
Châu Đại Dương
Châu Nam Cực
một phần được bao phủ bởi băng
bán cầu
đường xích đạo
múi giờ
đồng bằng
trên mặt nước biển
độ cao so với mặt nước biển
dãy núi
dòng suối
nước ngọt
núi lửa thức dậy/ hoạt động
sự bùng núi lửa
khô hạn
sa mạc
thảm thực vật
(a) khô hạn kiểu sa mạc (còn dùng để chỉ tính tình một người khô khan)
sa mạc hoá
sự sói mòn
cực bắc/ nam
sự chênh lệch múi giờ
đổi giờ
1 quốc gia
liên minh châu Âu
hoảng sợ
nói quá lên chuyện gì đó
đảm nhận trọng trách

133
Q

c’est n’importe quoi. it’s crazy
s’appuyer sur les sources: dựa vào những nguồn thông tin
récolter les information: lấy thông tin
collaborateur: đồng nghiệp
se relayer: thay phiên nhau
louper un scoop: bỏ lỡ một tin độc quyền
personnalités politiques: những nhân vật chính trị nổi tiếng
se relayer pour: thay phiên nhau trực ca
plus ou moins vrai: ít nhiều đúng
pour se faire remarquer: để được chú ý
louper ton train : bỏ lở chuyến tàu
dire des bêtises: nói những điều ngốc nghếch
un monde truffé de pièges: một thế giới đầy những bẫy (traps)
traverse la rue: qua đường
se faire manipuler (par des fake news): bị thao túng (bởi những tin giả)
des infos ont l’air vrai: những thông tin có vẻ đúng
mettre mal à l’aise: gây khó chịu
des personnes mal intentionnées: những người có ý định xấu
se faire passer pour des amis: mạo danh làm bạn
avoir de bons réflexes: có phản xạ tốt
interroger tes parents: hỏi bố mẹ của bạn
Méfie-toi des messages trop beau pour être vrai: Nghi ngờ những tin nhắn quá tốt lành.
la pièce jointe: tập tin đính kèm
contenir un virus: chứa virus
un pseudo: một bí danh
Prévient aussitôt un adulte: Báo cho người lớn ngay lập tức
chouette: great (Internet est chouette)

A

it’s crazy
dựa vào những nguồn thông tin
lấy thông tin
đồng nghiệp
thay phiên nhau
bỏ lỡ một tin độc quyền
những nhân vật chính trị nổi tiếng
thay phiên nhau trực ca
ít nhiều đúng
để được chú ý
bỏ lở chuyến tàu
nói những điều ngốc nghếch
một thế giới đầy những bẫy (traps)
qua đường
bị thao túng (bởi những tin giả)
những thông tin có vẻ đúng
gây khó chịu
những người có ý định xấu
mạo danh làm bạn
có phản xạ tốt
hỏi bố mẹ của bạn
Nghi ngờ những tin nhắn quá tốt lành.
tập tin đính kèm
chứa virus
một bí danh
Báo cho người lớn ngay lập tức
great (Internet est chouette)

134
Q

sur son compte en banque: in their bank account
milliard [miljaʀ] : tỉ
on est entouré de gens qu’on aime
Je le rejoins sur ce point-là: tôi đồng ý với anh ta về điểm này
la richesse [ʀiʃɛs]: sự giàu có
le salaire médian: tiền lương trung bình
Il n’y a pas si longtemps: cách đây không quá lâu
un mode le la vie: một lối sống
le chiffre [ʃifʀ]: một con số nào đó (5000?)
Qu’est-ce que vous fait penser à ce chiffre-là? Điều gì làm bạn nghĩ đến con số đó
subvenir à ses besoins: đáp ứng được nhu cầu của ai đó.
avoir largement assez d’argent: có dư dả tiền bạc
on est riche de ses amis/ sa santé/sa famille: chúng ta giào bạn bè/ sức khoẻ/gia đình
Il y a assi l’autre perception: cũng có thêm 1 khía cạnh khác
soutenir notre projet: hỗ trợ dự án của chúng tôi.
dépenser sans réfléchir: tiêu xài mà không cần suy nghĩ
il n’y a pas besoin d’être riche pour progresser en francais: there is no need to …;
un case à part: một trường hợp ngoại lệ
C’est vraiment suffisant: It’s really enough
Je vois: tôi hiểu
au fond: basically
avoir trop de soucis financiers: có quá nhiều nỗi lo tài chính
se permettre de faire qch to take the liberty of doing sth
rendre qq + adj: làm cho ai đó trở thành (qu’est-ce qui peut nous rendre riche?)
héritage:= patrimoine: việc thừa kế tài sản
la fourchette: range (la fourchette basse des prix)
serrer sa ceinture: thắt lưng buộc bụng (cuối tháng hết tiền)
se payer + N (một món đồ) : afford một món đồ

A

in their bank account
tỉ
chúng ta được bao quanh bởi những người ta thích
tôi đồng ý với anh ta về điểm này
sự giàu có
tiền lương trung bình
cách đây không quá lâu
một lối sống
một con số nào đó (5000?)
Điều gì làm bạn nghĩ đến con số đó
đáp ứng được nhu cầu của ai đó.
có dư dả tiền bạc
chúng ta giào bạn bè/ sức khoẻ/gia đình
cũng có thêm 1 khía cạnh khác
hỗ trợ dự án của chúng tôi.
tiêu xài mà không cần suy nghĩ
there is no need to …;
một trường hợp ngoại lệ
It’s really enough
tôi hiểu
basically
có quá nhiều nỗi lo tài chính
to take the liberty of doing sth
làm cho ai đó trở thành (qu’est-ce qui peut nous rendre riche?)
việc thừa kế tài sản
range (la fourchette basse des prix)
thắt lưng buộc bụng (cuối tháng hết tiền)
afford một món đồ

135
Q

un ravin: hèm núi
la banquise: khối băng lớn
un iceberg [ajsbɛʀɡ]: tảng băng trôi
un cours d’eau: dòng nước (chảy)
quand le climat se réchauffe: khi thời tiết nóng lên
une source: một nguồn nước (nơi nước chảy từ đá chảy ra)
un canal: một con kênh
un barrage: một cái đập (nước)
la berge/ la rive: đường ven sông/suối/ hồ
un torrent: dòng nước mạnh
une cascade = une chute d’eau: thác nước
un bassin: cái hồ nước nhỏ nhân tạo
une mare = un étang: cái ao
un gallet: viên sỏi tròn (ở biển)
être à la marée basse/haute: thuỷ triều thấp/ cao
des algues (f) rong biển
les crustacés: động vật giáp xác
au large: ngoài khơi
naviguer
les voies navigables :tuyến đường thuỷ
péniches (f) xà lan chở hàng
un bateau-mouche: thuyền du lịch
prendre un bac: đi phà
une barque: một chiếc thuyền có mái chèo
une rame: mái chèo
un cargo: tàu chở hàng lớn
un paquebot [pak(ə)bo]: tàu biển (chở khách)
un marin: một thuỷ thủ
faire du ski nautique: trượt nướt
faire du surf: lướt sóng (bằng ván)
plonger = faire de la plongée sous-marine: lặn dưới biển
un maillot de bain: đồ bơi
une combinaison de plongée: bộ đồ lặn
une canne à pêche: cần câu
un filet de pêche: lưới câu
être heureux comme un poisson dans l’eau: rất hạnh phúc
Ce n’est pas la mer à boire: không quá khó đâu
C’est une mer d’huile: Biển rất yên tĩnh (lặng gió)

A

hèm núi
khối băng lớn
tảng băng trôi
dòng nước (chảy)
khi thời tiết nóng lên
một nguồn nước (nơi nước chảy từ đá chảy ra)
một con kênh
một cái đập (nước)
đường ven sông/suối/ hồ
dòng nước mạnh
thác nước
cái hồ nước nhỏ nhân tạo
cái ao
viên sỏi tròn (ở biển)
thuỷ triều thấp/ cao
rong biển
động vật giáp xác
au large: ngoài khơi
naviguer
les voies navigables :tuyến đường thuỷ
péniches (f) xà lan chở hàng
un bateau-mouche: thuyền du lịch
prendre un bac: đi phà
une barque: một chiếc thuyền có mái chèo
mái chèo
tàu chở hàng lớn
tàu biển (chở khách)
một thuỷ thủ
trượt nướt
lướt sóng (bằng ván)
lặn dưới biển
đồ bơi
bộ đồ lặn
cần câu
lưới câu
rất hạnh phúc
không quá khó đâu
Biển rất yên tĩnh (lặng gió)

136
Q

un seau: cái xô
la pelle; cái xẻng đào
faire un gros château de sable: làm lâu đài cát
ce n’est pas l’heure de gouter: Không phải giờ ăn
se baigner: tắm biển
pour la peine: để phạt bạn
faire la course: chạy
aller pêcher = aller à la pêche: đi câu cá
la mer est démontée/ forte = il y a de la houle : biển động - có sóng lớn
un port de plaisance: bến du thuyền

A
137
Q

Quoi de plus naturel de…. Rất là tự nhiên khi …
Quoi de plus naturel, dans Paris, la ville de l’amour, de vouloir faire des rencontres amoureuses.
l’art de la séduction: nghệ thuật quyến rũ (người khác)
mener à bien + N: thành công trong việc gì (mener à bien un rdv amoureux
sauver qq de bien des situations embarrassantes: giúp ai đó tránh được những tình huống khó xử
se jeter à l’eau: đánh liều
Tu es disponible plutôt… ou…: bạn rảnh hơn vào … hay…
Ca me va: Ổn đó.
se donner rdv: hẹn gặp nhau
J’ai hâte: Tôi mong chờ.
s’embrasser rapidement sur les joues: hôn nhau nhanh trên má
se serrer la main: bắt tay nhau
faỉre un “hug”: ôm
Tu as l’air en forme: you look great
aller à la salle de sport: go to gym
courir sur le tapis: chạy trên máy
lâcher = abandonner: từ bỏ
monopoliser la parole: giành nói không ngừng
se vanter: nói phô trương, khoe khoang
un bâillement: một cái ngáp
Mais non, tu n’aurais pas du: Không, bạn không nên làm vậy
payer séparément: trả tiền riêng
C’était top: It was great
ignorer les messages: bỏ qua tin nhắn
ne… encore jamais…: chưa bao giờ
vous accomplissez vos tâches habituelles: bạn hoàn thành/ làm những công việc thông thường hàng ngày
tirer le meilleur parti de qqch: tận dụng tối đa cái gì
un air fatigué: một vẻ mệt mỏi
être attentif à + N: chú ý vào cái gì
être insistant: (a) thái độ nài nỉ, nhừa nhựa
dire explicitement: nói một cách rõ ràng
aller aux toilettes: đi vệ sinh
je reviens: tôi trở lại ngay
la puissance des réseaux sociaux: sức mạnh của mạng xã hội

A

Rất là tự nhiên khi …
nghệ thuật quyến rũ (người khác)
thành công trong việc gì
giúp ai đó tránh được những tình huống khó xử
đánh liều
bạn rảnh hơn vào … hay…
Ổn đó.
hẹn gặp nhau (ở đâu)
Tôi mong chờ.
hôn nhau nhanh trên má
bắt tay nhau
ôm
: you look great
go to gym
chạy trên máy
từ bỏ
giành nói không ngừng
nói phô trương, khoe khoang
một cái ngáp
Không, bạn không nên làm vậy
trả tiền riêng
It was great
bỏ qua tin nhắn
chưa bao giờ
bạn hoàn thành/ làm những công việc thông thường hàng ngày
tận dụng tối đa cái gì
một vẻ mệt mỏi
chú ý vào cái gì
thái độ nài nỉ, nhừa nhựa
nói một cách rõ ràng
đi vệ sinh
tôi trở lại ngay
sức mạnh của mạng xã hội

138
Q

éteindre la lumière: tắt đèn
des produits réspectueux de l’environnement: sản phẩm thân thiện môi trường
Je n’ai rien de prévu: Tôi chưa có dự định gì (cho cuối tuần)
résoudre le problème: giải quyết vấn đề
les ressources naturelles s’épuisent: tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt
le climat est bouleversé: thời tiết bị đảo ngược
la pollution ne cesse d’augmenter: ô nhiễm không ngừng tăng
nous sommes conscients que: chúng ta nhận thức được rằng…
mettre du parfume = se parfumer: xức nước hoa
les produits de luxe: sản phẩm cao cấp
Il est temps que: Đã đến lúc cần
Il faut réagir vite: cần phải hành động ngay
Il est important/ essentiel/ urgent/ nécessaire/ primordial (cần thiết)/ indispensable… Rất quan trọng/ cần thiết/ khẩn cấp…
aspirer: thở ra
une question d’actualité: một câu hỏi/ vấn đề rất thời sự
catastrophe naturelle: thiên tai
provoquer = causer = engendrer = entrainer: gây ra
Certains + N … et d’autres…: một vài …. và những cái khác
se payer une belle voiture: tự mua được 1 cái xe
la sauce de saumon: nước mắm
des études post-universitaire: việc học sau đại học
les commerces: những của hàng nhỏ (gần nhà) = épiceries
des produits alimentaire: thực phẩm

A

tắt đèn
sản phẩm thân thiện môi trường
Tôi chưa có dự định gì (cho cuối tuần)
giải quyết vấn đề
tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt
thời tiết bị đảo ngược
ô nhiễm không ngừng tăng
chúng ta nhận thức được rằng…
xức nước hoa
sản phẩm cao cấp
Đã đến lúc cần
cần phải hành động ngay
. Rất quan trọng/ cần thiết/ khẩn cấp…
thở ra
một câu hỏi/ vấn đề rất thời sự
thiên tai
gây ra
một vài …. và những cái khác
tự mua được 1 cái xe
nước mắm
việc học sau đại học
những của hàng nhỏ (gần nhà) = épiceries
thực phẩm

139
Q

signifier (v) mean (Que signifie ce mot ?)
ouragan (m) [uʀaɡɑ̃]: hurricane
effrayer [efʀeje]: doạ làm cho người ta sợ
faire croire à qch: làm cho người ta tin vào cái gì đó
sans obligation de + V: không bắt buộc làm gì

provenir de: đến từ (nơi nào đó), là kết quả của việc gì đó
Ces tomates proviennent d’Espagne. Cela provient d’un manque d’organisation

un esprit critique: tư duy phản biện/ suy nghĩ
volontairement truquées: cố tình giả mạo

A
140
Q

une comète: sao chổi
la nuit est étoilée: đêm đầy sao
une observatoire: đài thiên văn
un télescope: kính viễn vọng
un astre: một ngôi sao, thiên thể tự nhiên (nghĩa rộng)
astronome: nhà khoa học vũ trụ
des jumelles (f): kính viễn vọng
une étoile filante: sao băng
une comète
le lever du jour/ l’aube [ob], le jour se lève: rạng đông, bình minh
la tombée de la nuit/ le crépuscule [kʀepyskyl/ la nuit tombe: hoàng hôn
un sentier: con đường (trekking)
un torrent : một dòng suối trên núi
une dune: đụn cát
une crique: vịnh nhỏ ở biển
un pré: một đồng cỏ
un champ: cánh đồng
un sol sablonneux: đất cát
les rochers/ pierres en granite (m), en grès (m): sa thạch, en calcaire (m) đá vôi
un sol rocheux [ʀɔʃø]: đất đá
une côte rocheuse: một bờ biển đá:
un tremblement de terre = un séisme [seism]: động đất
un raz de marée = un tsunami: sóng thần
un cyclone = un ouragan:lốc xoáy
tirer des plans sur la comète: hoạch định trên trời
être dans la lune: mơ mộng
avoir les pieds sur terre: thực tế
être terre à terre: duy vật, không mơ mộng
le vent se lève: gió nổi lên

A

sao chổi
đêm đầy sao
đài thiên văn
kính viễn vọng
một ngôi sao, thiên thể tự nhiên (nghĩa rộng)
nhà khoa học vũ trụ
kính viễn vọng
sao băng
rạng đông, bình minh
hoàng hôn
con đường (trekking)
một dòng suối trên núi
đụn cát
vịnh nhỏ ở biển
một đồng cỏ
cánh đồng
đất cát
sa thạch, đá vôi
đất đá
một bờ biển đá:
động đất
sóng thần
lốc xoáy
hoạch định trên trời
mơ mộng
thực tế
duy vật, không mơ mộng
: gió nổi lên

141
Q

reporter [ʀ(ə)pɔʀtɛʀ]: nhà báo
le combat: trận đấu
rien qu’en 2007: chỉ trong năm 2007
tuer: to kill
emprisonner: bỏ tù
prendre en otage: bắt làm con tin
se rendre quelque part: to go somewhere (se rendre dans les pays en guerre)
les lieux des conflits : những địa điểm xảy ra mâu thuẫn
risqué: mạo hiểm, nguy hiểm
les intérêts de chaque camp: lợi ích của mỗi bên
le déroulement des combats: diễn biễn của những trận chiến
témoigner: làm chứng
faire prendre conscience : nâng cao nhận thức
des gilets pare-balles: áo chống đạn
un soldat [sɔlda]: người lính
organiser leur fuite en cas de danger: tổ chức sự trốn thoát trong tình huống nguy hiểm
en toutes circonstances: trong mọi hoàn cảnh
faire son métier: làm công việc của mình
des centaines: hàng trăm (người)

A

nhà báo hiện trường
trận đấu
chỉ trong năm 2007
to kill
bỏ tù
bắt làm con tin
to go somewhere
những địa điểm xảy ra mâu thuẫn
mạo hiểm, nguy hiểm
lợi ích của mỗi bên
diễn biễn của những trận chiến
làm chứng
nâng cao nhận thức
áo chống đạn
người lính
tổ chức sự trốn thoát trong tình huống nguy hiểm
trong mọi hoàn cảnh
làm công việc của mình
hàng trăm (người)

142
Q

payer en plus: trả thêm tiền
stressant: (adj) stressful (C’est vraiment stressant)
récupérer mon passeport: lấy hộ chiếu
rater (v) luộc mất (trạm xe)
être à l’heure de Paris: ở giờ Paris
une heure de décalage horaire: một giờ chênh lệch (giữa 2 quốc gia)
s’habituer: làm quen (với cuộc sống mới) (il faut s’habituer)
cérémonie de remise de diplôme: lễ tốt nghiệp
déposer mes affaires à l’hôtel: để đồ đạc ở khách sạn
J’aimerais enfin rencontrer Nikita en personne. gặp mặt trực tiếp
à l’avenir: trong tương lại
C’est amusant: It’s fun
obéir à quelqu’un: to obey somebody
Elle refuse d’obéir à ses parents. She refuses to obey her parents.
Je peut pas supporter que… Tôi không thể chịu được việc…
reconnaissant: adj: biết ơn
on s’est bien amusés: we had fun
avoir une journée bien remplie: có một ngày bận rộn
une ambassade: đại sứ quán
Je suis très privilégié/honoré [pʀivileʒje]
faire voir qqch à qq : chỉ cho ai thấy cái gì
fameux: nổi tiếng
l’autre côté: bờ bên kia
ne pas avoir le cœur à + V: không có tâm trạng làm gì

A

trả thêm tiền
(adj) stressful (C’est vraiment stressant)
lấy hộ chiếu
(v) luộc mất (trạm xe)
ở giờ Paris
một giờ chênh lệch (giữa 2 quốc gia)
làm quen (với cuộc sống mới) (il faut s’habituer)
lễ tốt nghiệp
để đồ đạc ở khách sạn
gặp mặt trực tiếp
trong tương lại
It’s fun
to obey somebody
She refuses to obey her parents.
Tôi không thể chịu được việc…
adj: biết ơn
we had fun
có một ngày bận rộn
đại sứ quán
Tôi rất vinh dự/ hân hạnh
chỉ cho ai thấy cái gì
nổi tiếng
bờ bên kia (của con sông)
không có tâm trạng làm gì

143
Q

être de race pure: thuần chủng
un chien bâtard [bɑtaʀ]: chó lai
lui donner un bain: tắm cho nó
le faire toiletter: chải chuốt (lông) cho nó
le donner à manger (le nourrir) : cho nó ăn
le brosser: chải lông cho nó
le caresser: vuốt ve nó
l’amener chez le vétérinaire: dẫn nó đi bác sĩ thú y
le soigner: chăm sóc (khi bị bệnh)
l’aquarium: bể cá
se reproduire: giao phối
mettre bas: (động vật) sinh con
pondre: đẻ trứng (il/elle pond)
couver: ấp trứng
se battre: đánh lộn nhau
guetter: rình mò bắt mồi
chasser: đuổi bắt
grimper: (khỉ) trèo cây
ramper: (rắn) bò
voler: (chim) bay
plonger (v)
sauter: nhảy
la poule caquette: gà mái kêu
le coq chante: gà trống gáy
le cheval hennit: ngựa hí
le tigre rugit: con hổ gầm
être malin comme un singe: lanh lợi như khỉ
C’est une vraie tigresse: Cô ta là con hổ cái
être doux comme un agneau: hiền như cừu
être bête comme une oie [wa]: ngốc ngếch như ngỗng
être sale comme un cochon: bẩn như lợn
être bavard comme une pie [pi]: nói nhiều như chim ác là
avoir une faim de loup: đói như một con sói
avoir un appétit d’oiseau: ăn ít như chim
Il fait un froid de canard: trời lạnh cóng
Il fait un temps de chien: Thời tiết tệ hại lắm
se coucher comme les poules: ngủ sớm như gà

A

thuần chủng
chó lai
tắm cho nó
chải chuốt (lông) cho nó
cho nó ăn
chải lông cho nó
vuốt ve nó
dẫn nó đi bác sĩ thú y
chăm sóc (khi bị bệnh)
bể cá
giao phối
(động vật) sinh con
đẻ trứng (il/elle pond)
ấp trứng
đánh lộn nhau
rình mò bắt mồi
đuổi bắt
(khỉ) trèo cây
(rắn) bò
(chim) bay
(cá) lặn
nhảy
gà mái kêu
gà trống gáy
ngựa hí
con hổ gầm
lanh lợi như khỉ
Cô ta là con hổ cái
hiền như cừu
ngốc ngếch như ngỗng
bẩn như lợn
nói nhiều như chim ác là
đói như một con sói
ăn ít như chim
trời lạnh cóng
Thời tiết tệ hại lắm
ngủ sớm như gà

144
Q

se répandre [ʀepɑ̃dʀ] lan truyền
au sein [sɛ̃] de la population: trong công chúng
le racontar: câu chuyện phiếm
un phénomène: một hiện tượng
l’Antiquité: thời cổ đại
Le Moyen-Âge: thời Trung Cổ
À l’époque: vào thời đó
le bouche-à-oreille: phương thức truyền miệng
, le plus souvent,…: thường là
info transformée ou exagérée [ɛɡzaʒeʀe]: thông tin bị biến đổi và phóng đại
une info mal-comprise: một thông tin được hiểu sai
inventer de fausses rumeurs exprès (adv): cố tình bịa ra tin đồn sai
tromper/ manupiler les gens: lừa/ thao túng người ta
attiser la peur: khuấy động sự sợ hãi
inciter à la haine: kích động lòng thù địch
enlèvement d’enfants: sự bắt cóc trẻ con
mener qq à faire qqch: khiến ai đó làm gì đó
se venger contre qq: trả thù ai
coupable (a) có tội
innocent: (a) vô tội
fiable: (nguồn thông tin) đáng tin cậy

A

lan truyền
trong công chúng
câu chuyện phiếm
một hiện tượng
thời cổ đại
thời Trung Cổ
vào thời đó
phương thức truyền miệng
thường là
thông tin bị biến đổi và phóng đại
một thông tin được hiểu sai
cố tình bịa ra tin đồn sai
lừa/ thao túng người ta
khuấy động sự sợ hãi
kích động lòng thù địch
\sự bắt cóc trẻ con
\khiến ai đó làm gì đó
trả thù ai
(a) có tội
(a) vô tội
(nguồn thông tin) đáng tin cậy

145
Q

lunettes sombres: kính đen
mitaines: găng tay hở ngón
silhouette:
personnage: nhân vật
être doué pour …: xuất sắc về cái gì đó
à peine 2 ans: chỉ hai năm
prometteur (a) đầy hứa hẹn
talent (a) tài năng
raffiné (a) thời thượng
une chatte: 1 cô mèo
un défilé de mode: a fashion show
des décors grandioses: trang trí lộng lẫy, hoành tráng
géant: khổng lồ
la fusée spatiale: tên lửa vũ trụ
réussite: thành tựu
un génie: thiên tài
être démodé : lỗi mốt

A

kính đen
găng tay hở ngón

nhân vật
xuất sắc về cái gì đó
chỉ hai năm
(a) đầy hứa hẹn
(a) tài năng
(a) thời thượng
1 cô mèo
a fashion show
trang trí lộng lẫy, hoành tráng
khổng lồ
tên lửa vũ trụ
thành tựu
thiên tài
lỗi mốt

146
Q

une plage de galets: bãi biễn đá
le caillou [kaju]: sỏi đá
une plage de sable: bải biễn cát
Ils sont en même temps ma colleague et ma amie: Họ vừa là đồng nghiệp vừa là bạn tui
la reine: nữ hoàng
Qu’est-ce que vous êtes travailleur: bạn thật là chăm chỉ
à l’heure de pointe: giờ cao điểm
Il pleut sans cesse: trời mưa không ngừng
tout roule! = tout va bien
le moine: nhà sư
la question piège: câu hỏi mẹo
un sens du civism: ý thức công dân
la rigueur [ʀiɡœʀ]: sự nghiêm khắc
la rigidité: sự cứng rắn
carré: adj : strict, cứng nhắc
des relents racistes: sự phân biệt chủng tộc
un grand choc: một cú sốc lớn
avoir peu d’humeur: ít có khiếu hài hước
émotif: emotional
foufou infm: khùng
sur certains points: trong một số khía cạnh nào đó
s’attendre à: to expect
Je m’attends à une surprise.
avoir conscience des autres: quan tâm, để ý đến những người khác
en tant que + N quốc tịch: như là 1 người (Việt Nam)
un petit côté négatif: có một chút gì đó bi quan
en règle générale: nhìn chung
sacrificiel: (a) (một người) biết hi sinh vì người khác,
ca sera bien que ce soit pareil en france: Sẽ thật tốt nếu ở Pháp cũng tương tự vậy
ils ont mis en place: họ rất trật tự, tuân thủ
un pays voisin: quốc gia hàng xóm (kế bên)

A

bãi biễn đá
sỏi đá
bải biễn cát
Họ vừa là đồng nghiệp vừa là bạn tui
nữ hoàng
: bạn thật là chăm chỉ
giờ cao điểm
trời mưa không ngừng
= tout va bien
nhà sư
câu hỏi mẹo
ý thức công dân
sự nghiêm khắc
sự cứng rắn
adj : strict, cứng nhắc
sự phân biệt chủng tộc
một cú sốc lớn
ít có khiếu hài hước
emotional
infm: khùng
trong một số khía cạnh nào đó
to expect
quan tâm, để ý đến những người khác
như là 1 người (Việt Nam)
có một chút gì đó bi quan
nhìn chung
(a) (một người) biết hi sinh vì người khác,
Sẽ thật tốt nếu ở Pháp cũng tương tự vậy
họ rất trật tự, tuân thủ
quốc gia hàng xóm (kế bên)

147
Q

détends-toi: Relax!
C’est la cata: Thật là thảm hoạ
un costard: bộ comlê nam
Beau gosse: anh chàng đẹp trai/ cô nàng đẹp gái
le connard [kɔnaʀ]: thằng khốn
Il m’a planté au coin de la rue. Anh ta bỏ rơi tôi ở góc đường
revenons-en au vrai sujet: trở lại vấn đề chính
la capote: bao cao su
décharger le camion: dỡ hàng
la connerie: cái thứ nhảm nhí
se planter (INFORMAL) to fail. Je me suis planté en maths. I failed maths.
gueuler [ɡœle] infm: mắng ai đó. Je lui gueule dessus pour qu’il aille mieux
pile-poil adv.: Précisément, exactement. un an pile-poil après la mort de ma mère
dégueulasse [deɡœlas] ADJECTIVE (informal) disgusting. Tu es dégueulasse

A

Relax!
Thật là thảm hoạ
bộ comlê nam
anh chàng đẹp trai/ cô nàng đẹp gái
thằng khốn
Anh ta bỏ rơi tôi ở góc đường
trở lại vấn đề chính
bao cao su
dỡ hàng
cái thứ nhảm nhí
to fail.
mắng ai đó.
adv.: Précisément, exactement. un an pile-poil après la mort de ma mère
disgusting. Tu es dégueulasse

148
Q

le dirigeant [diʀiʒɑ̃]: nhà lãnh đạo
être mort = être décédé
l’Occident: the Wesst
le président américain d’alors: tổng thống Mỹ lúc bấy giờ
un arsenal: kho vũ khí
de l’époque de la Guerre froide: từ thời. chiến tranh lạnh
l’offensive massive : cuộc tấn công quy mô lớn
l’impérialisme: chủ nghĩa đế quốc
résurgence: sự trỗi dậy
être enterré: được chôn cất
le cimetière [simtjɛʀ]: nghĩa trang
le mineur: trẻ vị thành niên
s’opposer à: phản đối việc gì đó
des personnes concernées: những người liên quan
nécessiter: require
tant que + S+V: miễn là
célébrités en slip: nhân vật nổi tiếng trong đồ lót
le diffuseur s’expose à de grosses amendes: bị phạt một khoảng tiền lớn

A

nhà lãnh đạo
qua đời
the Wesst
tổng thống Mỹ lúc bấy giờ
kho vũ khí
từ thời. chiến tranh lạnh
cuộc tấn công quy mô lớn
chủ nghĩa đế quốc
sự trỗi dậy
được chôn cất
nghĩa trang
trẻ vị thành niên
phản đối việc gì đó
những người liên quan
require
miễn là
nhân vật nổi tiếng trong đồ lót
bị phạt một khoảng tiền lớn

149
Q

prendre la parole en francais: diễn đạt bằng tiếng Pháp
mettre mal à l’aise: làm bạn cảm thấy không thoải mái
ne parler pas de façon fluide: không nói chuyện trôi chảy được
réussir à + V
À toi de choisir ce que tu préfères: Tuỳ bạn chọn cái bạn thích
d’autant plus que: + S + V đặc biệt bởi vì
Il y a pas que + N: không chỉ có N
à l’international: trên thế giới
la belle endormie: người đẹp ngủ trong rừng
un gros bosseur: 1 người làm việc rất siêng
faire construire: xây dựng
Mais pour être honnête: Nhưng nói thiệt là…
aisé: easy
sur l’échiquier politique: trên bàn cờ chính trị
faire de la langue de bois: nói dài dòng (để tránh trả lời trực tiếp)
des milliers de personnes: thousands of people
ce privilège: đặc quyền
de grand cru
avoir la cote: être populaire
à des prix plus abordables: ở mức giá dễ chịu hơn
être confus: (ai đó) bối rối (Il avait l’air confus)
de leur côte: về phía hõ
à travers: through (à travers les yeux de francais
en tête du classement: đứng đầu bảng xếp hạng
frappant : nổi bật
urbanisme: quy hoạch đô thị
le royaume: [ʀwajom]: vương quốc
prédécesseur: người tiền nhiệm
prix de l’immobilier: giá nhà đất
faire monter les prix: nâng giá
entendre dire que: nghe nói rằng
être mieux accueilli: được chào đón niềm nở hơn
esclave: nô lệ
franc-parler: (n) sự thẳng thắn (il est connu pour son franc-parler
des bourges (bourgeois) : nhà giàu trung lưu có tiền
commencer à se faire connaitre : bắt đầu được biết đến
se mettre à + V: bắt đầu
un accent reconnaissable: một accent dễ nhận thấy
avoir un petit sentiment de supériorité par rapport à…: có cảm giác mình cao cấp hơn ai đó
une rivalité:sự ganh đua

A

: diễn đạt bằng tiếng Pháp
làm bạn cảm thấy không thoải mái
không nói chuyện trôi chảy được
thành công trong việc gì
Tuỳ bạn chọn cái bạn thích
đặc biệt bởi vì
không chỉ có N
trên thế giới
người đẹp ngủ trong rừng
1 người làm việc rất siêng
xây dựng
Nhưng nói thiệt là…
easy
rên bàn cờ chính trị
nói dài dòng (để tránh trả lời trực tiếp)
thousands of people
đặc quyền
être populaire
ở mức giá dễ chịu hơn
(ai đó) bối rối (Il avait l’air ….)
về phía hõ
through (… les yeux de francais
đứng đầu bảng xếp hạng
nổi bật
quy hoạch đô thị
vương quốc
người tiền nhiệm
giá nhà đất
nâng giá
nghe nói rằng
được chào đón niềm nở hơn
nô lệ
(n) sự thẳng thắn (il est connu pour son…
nhà giàu trung lưu có tiền
bắt đầu được biết đến
bắt đầu
một accent dễ nhận thấy
có cảm giác mình cao cấp hơn ai đó
sự ganh đua

150
Q

est-ce que vous êtes Lilloise de base/ d’origine?
C’est incontournable: A must-see
vaut le coup d’oeil: đáng tham quan
la périphérie: ngoại ô
des petites rue un peu pittoresques: những con đường nhỏ đẹp như tranh vẽ
la cloche: cái chuông
l’atmosphère: không khí
joyeuse: vui vẻ
attachant: gắn kết
amical: thân thiết
lier des liens avec qq: kết mối thân tình với ai
accueillant: (a) chào đón
une vie cosmopolite, tolérante
c’est insupportable au niveau de la circulation
d’un point de vue écologique: từ quan điểm sinh thái
on peut se sentir chez soi: chúng ta có thể cảm thấy như đang ở nàh
une animation: sự sôi động (thành phố)
de racines: từ gốc rễ
la taille parfaite pour moi: kích thước hoàn hảo cho tôi

A

Bạn là người gốc ở Lille
A must-see
: đáng tham quan
ngoại ô
những con đường nhỏ đẹp như tranh vẽ
cái chuông
không khí
vui vẻ
gắn kết
thân thiết
kết mối thân tình với ai
(a) chào đón
một thành phố đô thị, cởi mở
về vấn đề giao thông, thật không chịu được
từ quan điểm sinh thái
chúng ta có thể cảm thấy như đang ở nàh
sự sôi động (thành phố)
từ gốc rễ
kích thước hoàn hảo cho tôi

151
Q

Je ne m’y attendais pas: Tôi không trông đợi việc này
Ca me fait vraiment très plaisir: Điều đó làm tôi rất hân hạnh.
J’ai tellement de trucs à te dire: Tôi có rất nhiều thứ kể bạn nghe
débordé (a) bận ngập mặt (trong công việc)
Je suis ravi pour toi. Tôi vui cho bạn
autour d’un café: khi uống cà phê
une coïncidence [kɔɛ̃sidɑ̃s]: sự tình cờ
flemmard (n) familier: kẻ lười biếng
geek (n) người nghiện máy tính
bordélique (a) familier: bừa bộn, bầy hầy
capricieux: (a) kì quái, thất thường
le malentendu: sự hiểu nhầm
Je suis affamé = J’ai la dalle: Tui đói run
on se baise … on se fait la bise: nghĩa khác nhau
J’ai trop mangé = Je suis rassasié: Tôi no.
une pierre 2 coups: một mũi tên 2 đích

A

Tôi không trông đợi việc này
Điều đó làm tôi rất hân hạnh.
Tôi có rất nhiều thứ kể bạn nghe
(a) bận ngập mặt (trong công việc)
Tôi vui cho bạn
khi uống cà phê
sự tình cờ
(n) familier: kẻ lười biếng
(n) người nghiện máy tính
(a) familier: bừa bộn, bầy hầy
(a) kì quái, thất thường
sự hiểu nhầm
Tui đói run
on se baise … on se fait la bise: nghĩa khác nhau
Tôi no.
một mũi tên 2 đích

152
Q

le défi: thách thức
senior [senjɔʀ]: người già
être multiplié par 7: gấp 7 lần
atteindre -> pp: atteint: reach (on a atteint les 500.000 abonnés)
marquer le coup: đánh đấu sự kiện
le moment marquant: khoảnh khắc đáng nhớ
mes meilleurs souvenirs: những kỉ niệm đáng nhớ nhất của tôi
une demie journée: nửa ngày
je m’en souviendrai longtemps: tôi sẽ nhớ về nó trong khoảng thời gian dài
être de passage à Paris: (anh ta) đi qua Paris
pilote de ligne: phi công
faire un long courrier
2 jours d’écale: 2 ngày layover
un porte-clé: móc khoá
un moment privilégié: một khoảnh khắc đặc biệt
ma vie a été chamboulée: cuộc sống của tôi đã bị đảo lộn
se perfectionner en anglais: cải thiện vốn tiếng Anh
faire la rencontre humaine: gặp gỡ nhau
la bienveillance [bjɛ̃vɛjɑ̃s]: sự tử tế (la bienveillance des vos commentaires)
tourner des images: quay những hình ảnh

A

thách thức
người già
: gấp 7 lần
reach (on a …. les 500.000 abonnés)
đánh đấu sự kiện
khoảnh khắc đáng nhớ
những kỉ niệm đáng nhớ nhất của tôi
nửa ngày
tôi sẽ nhớ về nó trong khoảng thời gian dài
(anh ta) đi qua Paris
phi công
đi chuyến dài (phi công)
2 ngày layover
móc khoá
một khoảnh khắc đặc biệt
cuộc sống của tôi đã bị đảo lộn
cải thiện vốn tiếng Anh
gặp gỡ nhau
: sự tử tế (….des vos commentaires)
quay những hình ảnh

153
Q

marquer les esprits: tạo ấn tượng
avoir pour objectif de: aim for V
sont en compétition dans
envisager: to consider, xem xét “Est-ce que vous envisagez de travailler à l’étranger ?
prendre en charge : phụ trách
le rythme cardiaque : nhịp tim
le tension artérielle: huyết áp
placer une attelle sur un bras cassé: đặt nẹp trên cánh tay gãy
faire un pansement: băng bó
patienter: đợi (trong phòng đợi)
une salle de soins: phòng điều trị
être en danger de mort: (ai đó) gặp nguy hiểm đến tính mạng
Écoute, pas question de partir.: no way …, (dĩ nhiên) không cần đề cập đến
mettre au point + N : phát triển (1 kĩ thuật)
prendre des clichés : take pictures
une pellicule photos: phim (máy chụp hình)
flou: mờ ảo
extra-terrestre [ɛkstʀatɛʀɛstʀ]: người ngoài hành tinh
un vaisseau [vɛso]: một con tàu (không gian)
espionner [ɛspjɔne]: (v) do thám, giám điệp
top secret (a) tối mật
une aile [ɛl]: đôi cánh (máy bay, chim)
signaler qch à qq: báo cáo
autorité: nhà chức trách
ils laissent grossir la rumeur: bọn họ để cho tin đồn lan rộng
les militaires: quân đội

A

tạo ấn tượng
aim for V
sont en compétition dans : thi đua (trong lĩnh vực)
to consider, xem xét “Est-ce que vous … de travailler à l’étranger ?
phụ trách
nhịp tim
huyết áp
đặt nẹp trên cánh tay gãy
băng bó
đợi (trong phòng đợi)
phòng điều trị
(ai đó) gặp nguy hiểm đến tính mạng
no way …, (dĩ nhiên) không cần đề cập đến
phát triển (1 kĩ thuật)
take pictures
phim (máy chụp hình)
mờ ảo
người ngoài hành tinh
một con tàu (không gian)
(v) do thám, giám điệp
(a) tối mật
đôi cánh (máy bay, chim)
báo cáo
nhà chức trách
bọn họ để cho tin đồn lan rộng
quân đội

154
Q

un verger: vườn cây ăn quả
vigne [viɲ]: vườn nho
récolter: thu hoạch quả chín
le bananier: cây chuối
un oranger: cây cam
un manguier: cây xoài
le bourgeon [buʀʒɔ̃]: chồi (cây)
le tronc: thân cây
un bouton: nụ
une racine: rễ cây
un bosquet: một lùm cây
un arbuste: cây bụi (nhỏ)
haie [ˈɛ]: trong hàng rào
le buisson: bụi rậm
la graine [ɡʀɛn]: hạt giống
semer: gieo hạt
la pelouse [p(ə)luz]: bãi cỏ
fleurir (v) nở hoa
se faner (v) (hoa) khô héo
couper les fleurs: cắt hoa để cắm
une serre : nhà kính
fleur d’ornement : hoa kiểng
l’horticulteur: người làm vườn
les fleurs sauvages: hoa dại
les fleurs des champs: cánh đồng hoa
les plantes potagères: cây rau
un jardin potager: vườn rau
jardinerie: nơi bán cây kiểng
l’industrie agro-alimentaire: ngành công nghiệp thực phẩm
semer en hiver et récolter en été: gieo hạt vào mùa đông và thu hoạch vào hè
la moisson: mùa gặt
traiter un arbre: xử lí cây chống lại sâu bệnh
cueillir ou ramasser des fruits: thu hoạch quả
sentir le parfum d’une fleur: ngửi mùi hương của hoa
l’orge (f): lúa mạch

A

vườn cây ăn quả
vườn nho
thu hoạch quả chín
cây chuối
cây cam
cây xoài
chồi (cây)
thân cây
nụ
rễ cây
một lùm cây
cây bụi (nhỏ)
trong hàng rào
bụi rậm
hạt giống
gieo hạt
: bãi cỏ
(v) nở hoa
(hoa) khô héo
cắt hoa để cắm
nhà kính
hoa kiểng
người làm vườn
hoa dại
cánh đồng hoa
cây rau
vườn rau
nơi bán cây kiểng
ngành công nghiệp thực phẩm
gieo hạt vào mùa đông và thu hoạch vào hè
mùa gặt
xử lí cây chống lại sâu bệnh
thu hoạch quả
ngửi mùi hương của hoa
lúa mạch

155
Q

comme suit: as follows
la classe d’arts martiaux: lớp võ
la maison communale : đình
le 14è jour lunaire: ngày 14 âm lịch
en ordre chronologique : theo trình tự thời gian
échauffement : khởi động
Cérémonie d’offrande d’encens: lễ dâng hương
des jeux folkloriques: trò chơi dân gian
la danse de la Licorne: múa Lân
la lampion: đèn xếp
Le gâteau de lune : bánh trung thu
le jouet traditionel: đồ chơi dân gian
la procession de lanternes: lễ rước đèn
confiserie [kɔ̃fizʀi]: bánh kẹo ngọt
jeux d’extérieur: trò chơi ngoài trời
Nous espérons votre présence nombreuse: chúng tôi mong mỏi sự hiện diện đông đảo của bạn
apporter votre contribution financière: hỗ trợ tài chính
se dérouler dans de bonnes conditions: diễn ra tốt đẹp

A

as follows
lớp võ
đình
ngày 14 âm lịch
theo trình tự thời gian
khởi động
lễ dâng hương
trò chơi dân gian
múa Lân
đèn xếp
bánh trung thu
đồ chơi dân gian
lễ rước đèn
bánh kẹo ngọt
trò chơi ngoài trời
chúng tôi mong mỏi sự hiện diện đông đảo của bạn
: hỗ trợ tài chính
diễn ra tốt đẹp

156
Q

inodore [inɔdɔʀ]: không mùi >< odorant: (a) có mùi
embaumer: toả hương
puer/ empester: bốc mùi (Ca pue/ Ca empeste)
une odeur subtil/ délicat: một mùi nhẹ nhàng,
une odeur pestilentielle/ nauséabonde: mùi thúi (sầu riêng)
un parfum lourd/ léger: một nước hoa nặng/ nhẹ nhàng
il est insipide: nó không có vị gì cả
un plat succulent: một món ăn ngon
Ca me casse les oreilles: tiếng ổn lủng lỗ tai tôi
Les murs ont des oreilles: tai vách mạch dừng
Il a la vue basse: anh ta có thị lực kém
J’ai eu du nez: người có tri giác, có trực giác, bản năng.
C’est à mon goût: Đó là cái tôi thích
Ca a un goût de trop peu : Món đó ngon cứ muốn ăn hoài (mà không có đủ)

A

không mùi >< (a) có mùi
toả hương
bốc mùi
một mùi nhẹ nhàng,
mùi thúi (sầu riêng)
một nước hoa nặng/ nhẹ nhàng
nó không có vị gì cả
một món ăn ngon
tiếng ổn lủng lỗ tai tôi
tai vách mạch dừng
anh ta có thị lực kém
người có tri giác, có trực giác, bản năng.
Đó là cái tôi thích
Món đó ngon cứ muốn ăn hoài (mà không có đủ)

157
Q

dur: cứng rắn (như gỗ, đất)
mou: mềm (
rigide: cứng (kim loại)
souple: mềm dẻo, mềm mại (vải)
caresser: vuốt ve
lisse: trơn (le verre)
granuleux: sần sùi (hòn đá)
rugueux/ rêche: thô ráp (vải)
épais: dày (cuốn sách) >< fin : mỏng
une photo nette/ floue: một bức ảnh sắc nét/ mờ
une lumière aveuglante: ánh sáng chói mắt (đèn xe buổi tối)
il est audible>< inaudible: (a) có âm thanh/ không có âm thanh
un bruit fort assourdissant : tiếng ồn chói tai
malentendant (a) lãng tai

A

cứng rắn (như gỗ, đất)
mềm (
cứng (kim loại)
mềm dẻo, mềm mại (vải)
vuốt ve
trơn (le verre)
sần sùi (hòn đá)
thô ráp (vải)
dày (cuốn sách) >< : mỏng
một bức ảnh sắc nét/ mờ
ánh sáng chói mắt (đèn xe buổi tối)
(a) có âm thanh/ không có âm thanh
tiếng ồn chói tai
(a) lãng tai

158
Q

la récréation: giờ chơi
spontanément: adv: một cách tự nhiên
marquer qqch/qq : đánh dấu, gây ấn tượng (marquer mon colège)
À vrai dire: nói thật là,…
s’améliorer: to improve (Le temps s’améliore. The weather’s improving.)
pousser qn à faire qch: khuyến khích ai đó làm gì (ils me poussaient à faire du sport)
prendre plaisir à: qch to enjoy sth
prendre plaisir à faire qch: to enjoy doing sth
faire + V: biểu/ nhờ ai đó làm gì (elle nous faisait ramasser des feuilles)
faire un herbier: làm một bộ sưu tập cỏ khô
en tout cas: dù gì đi chăng nữa thì… (en tout cas c’est ce qui était assez drôle.
sortir du cadre: ra khỏi khung định sẵn, sáng tạo, bức phá
J’entends par là, …: ý tôi như thế là,…
taper des enfants: đánh mấy đứa nhỏ
garder contact avec qq: giữ liên lạc với ai
le rapport: mối quan hệ, sự kết nối (người với người)
hier encore: chỉ vừa mới hôm qua, tội nói…
retenir: remember (toute ta vie, retiens: rapidité, efficacité, rendement)
jouer aux billes: chơi bắn bi
se bagarrer: đánh nhau

A

giờ chơi
adv: một cách tự nhiên
đánh dấu, gây ấn tượng (…. mon colège)
nói thật là,…
to improve (Le temps….. The weather’s improving.)
khuyến khích ai đó làm gì (ils me …. à faire du sport)
qch to enjoy sth
to enjoy doing sth
biểu/ nhờ ai đó làm gì (elle nous faisait ramasser des feuilles)
làm một bộ sưu tập cỏ khô
dù gì đi chăng nữa thì… (en tout cas c’est ce qui était assez drôle.
ra khỏi khung định sẵn, sáng tạo, bức phá
…: ý tôi như thế là,…
đánh mấy đứa nhỏ
giữ liên lạc với ai
mối quan hệ, sự kết nối (người với người)
chỉ vừa mới hôm qua, tội nói…
remember (toute ta vie, …: rapidité, efficacité, rendement)
chơi bắn bi
đánh nhau

159
Q

au-delà ADVERB: de beyond (Votre ticket n’est pas valable au-delà de cette limite)
la métropole: nước Pháp lục địa ở châu Âu
dispersé: rải rác (des 12 îles dispersées sur les océans de la planète)
Caraïbes [kaʀaib] PLURAL FEMININE NOUN (la mer des Caraïbes the Caribbean Sea)
l’archipel (m): quần đảo
le récif corallien: rặn san hô
les Terres Australes: Nam cực
la similitude:
disposer des mêmes droits: hưởng những quyền lợi giống nhau
un pot-au-feu : một món hầm
un ragoût de cochon.: thịt lợn hầm
légèrement différent: khác nhau nhẹ
la France métropolitaine: nước Pháp chính quốc
Français de métropole: người Pháp chính quốc
attirant: hấp dẫn (cái gì đó)
paradisiaque [paʀadizjak]: (cảnh vật) như thiên đường
plages de sable fin: những bãi cát mịn
palmiers: cây cọ
inexistant: không tồn tại (des plantes inexistants en métropole)
les manchots: chim cánh cụt
les otaries: sư tử biển
les éléphants de mer: hải cẩu
abriter [abʀite] to provide a habitat for (Les Outre-mer abritent 80 % des richesses naturelles de la France)

A

beyond (Votre ticket n’est pas valable … cette limite)
nước Pháp lục địa ở châu Âu
rải rác (des 12 îles …. sur les océans de la planète)
Biển Carabe
quần đảo
rặn san hô
Nam cực
sự tương tự nhau
hưởng những quyền lợi giống nhau
một món hầm
thịt lợn hầm
khác nhau nhẹ
nước Pháp chính quốc
người Pháp chính quốc
hấp dẫn (cái gì đó)
(cảnh vật) như thiên đường
những bãi cát mịn
cây cọ
không tồn tại (des plantes inexistants en métropole)
chim cánh cụt
sư tử biển
hải cẩu
to provide a habitat for (Les Outre-mer…. 80 % des richesses naturelles de la France)

160
Q

c’est ca qui est déterminant: Điều đó là điều quyết định
personnalité: tính cách
un enchaînement: một trình tự
je les ai perdus de vue: Tôi mất liên lạc với họ
loger à la même enseigne: bình đẳng nhau
dans le fond: basically,…
déséquilibré: mất cân bằng (c’est très déséquilibré)
Faire plus d’efforts: nỗ lực nhiều hơn
presque entièrement: gần như là toàn bộ
chuter [ʃyte] rơi (le thermomètre chute à moins 15 degrés)
le millénaire: thiên niên kỉ
baptiser: gọi, đặt tên (Par les vikings, notamment, qui l’ont baptisé “Terre verte”)
gigantesque [ʒiɡɑ̃tɛsk] to lớn, khổng lồ (gigantesque territoire)
la calotte glaciaire : chỏm băng
vertigineux [vɛʀtiʒinø]: (tốc độ) chóng mặt (la calotte glaciaire fond de façon vertigineuse}
ours [uʀs] (m): con gấu
La fonte des glaces (n) băng tang
diminuer: giảm, thu hẹp (diện tích)
l’atout (m): tài sản
souterrain (a) dưới đất
métaux rares: kim loại hiếm
vis-à-vis de opposite; (figurative) towards (une large autonomie vis à vis du Danemark)
le trésor: kho báu
nul doute que: chắc chắn rằng…
immenses défis: những thách thức to lớn
Groenland [ɡʀɔɛnlɑ̃d]: Greenland

A

Điều đó là điều quyết định
tính cách
một trình tự
Tôi mất liên lạc với họ
bình đẳng nhau
basically,…
déséquilibré: mất cân bằng (c’est très déséquilibré)
nỗ lực nhiều hơn
gần như là toàn bộ
rơi (le thermomètre … à moins 15 degrés)
le millénaire: thiên niên kỉ
gọi, đặt tên (Par les vikings, notamment, qui l’ont …. “Terre verte”)
to lớn, khổng lồ (… territoire)
chỏm băng
(tốc độ) chóng mặt (la calotte glaciaire fond de façon …}
con gấu
(n) băng tang
giảm, thu hẹp (diện tích)
tài sản
(a) dưới đất
kim loại hiếm
(figurative) towards (une large autonomie …. du Danemark)
\kho báu
\chắc chắn rằng…
\những thách thức to lớn
\ Greenland

161
Q

Non mais j’en peux plus là: Tôi không thể chịu được như vậy nữa
J’en ai marre: Tôi chán lắm rồi
Je suis vénère: Tôi bực mình rồi đấy
initier qn à: (= faire découvrir) [art, jeu] to introduce sb to (on va vous y initier)
Pour y voir plus clair (= comprendre) để hiểu rõ hơn
ça se voit : that’s obvious
faire le malin- faire la maligne: to try to be clever (Arrête de faire le malin)
Tu vas me rendre chèvre: Bạn sẽ làm tui điên mất.
Non mais je rêve - Non mais tu rigoles: Bạn chắc hẳn đang đùa
C’est de la mauvaise foi: Bạn nghĩ vậy thôi (chứ không đúng)
Ca m’est complètement sorti de la tête
Non mais vous vous croyez o’u: Bạn nghĩ bạn là ai thế?
Baisse d’un ton: Hạ giọng xuống coi.
Quel con! Đồ ngốc/ điên
Regardez devant vous: Coi chừng đằng trước
se vénère: get mad
s’énerver: get angry

A

Tôi không thể chịu được như vậy nữa
Tôi chán lắm rồi
Tôi bực mình rồi đấy
(= faire découvrir) [art, jeu] để hiểu rõ hơn
(= comprendre) to see, hiểu rõ
that’s obvious
to try to be clever (Arrête de faire le …)
Bạn sẽ làm tui điên mất.
Bạn chắc hẳn đang đùa
Bạn nghĩ vậy thôi (chứ không đúng)
Tôi hoàn toàn không nhớ gì về việc đó luôn
Bạn nghĩ bạn là ai thế?
Hạ giọng xuống coi.
Đồ ngốc/ điên
: Coi chừng đằng trước
get mad
get angry

162
Q

se remettre à faire qch: to start doing sth again (Pierre s’est remis au tennis.)
faire de la boxe: chơi boxing
le poing [pwɛ̃]: nắm đấm
faire du cheval - monter à cheval: cưỡi ngựa (môn thể thao)
pour que ca soit rentable: để tận dụng hết giá trị (của cái gì đó)
À quelle fréquence à peu près ? How often, roughly?
Je prends pas le temps: Tôi không có thời gian.
ne… non plus: not either (e n’y suis pas allé hier soir et je n’irai pas ce soir non plus)
la séance : buổi tập (thể thao)
C’est divertissant: Nó mang tính giải trí
dans l’herbe: trên bãi cỏ
On se prend pas la tête: It’s not a big deal, không quá bận tâm lắm
tester: thử (môn thế thao mơis)
un grand temps d’arrêt: a big break
Non, je déconne: No, I’m kidding
bienveillant (a) chỉ người: caring
faire envie à qn: làm ai đó yêu thích, hấp dẫn ai đó (Il y a des sports qui vous font envie?

A

to start doing sth again (Pierre ….au tennis.)
chơi boxing
nắm đấm
cưỡi ngựa (môn thể thao)
để tận dụng hết giá trị (của cái gì đó)
How often, roughly?
Tôi không tận dụng được thời gian.
not either (e n’y suis pas allé hier soir et je n’irai pas ce soir …)
buổi tập (thể thao)
Nó mang tính giải trí
trên bãi cỏ
It’s not a big deal, không quá bận tâm lắm
thử (môn thế thao mơis)
a big break
No, I’m kidding
chỉ người: caring
làm ai đó yêu thích, hấp dẫn ai đó (Il y a des sports qui vous ….ie?

163
Q

se donner des objectifs à court terme: đặt mục tiêu ngắn hạn
on est vite découragé: chúng ta thanh chóng nản lòng
un choc: 1 cú sốc
une intoxication à la drogue : ngộ độc thuốc
le cerveau: não
récupération: sự hồi phục
ça nécessite: = il faut + N (Et je peux vous dire que ça nécessite un certain entrainement.)
mettre en place: thực hiện
Il arrive que: có trường hợp

A

đặt mục tiêu ngắn hạn
chúng ta thanh chóng nản lòng
1 cú sốc
ngộ độc thuốc
não
sự hồi phục
il faut + N (Et je peux vous dire que … un certain entrainement.)
thực hiện
có trường hợp

164
Q

le capitaine [kapitɛn]: đội trưởng
faire la différence: tạo nên sự khác biệt
attaquant [atakɑ̃]: tiền đạo
marquer un but: ghi bàn
le gazon: sân cỏ
le défenseur: hậu vệ
mettre à profit [occasion] to take advantage of;
le cage: khung thành
le gardien: thủ môn
arrêter le tir: cản phá cú sút
s’affronter: đối đầu nhau (trong cuộc thi)
sans pitié: không khoan nhượng

A

đội trưởng
tạo nên sự khác biệt
tiền đạo
ghi bàn
sân cỏ
hậu vệ
to take advantage of;
khung thành
thủ môn
cản phá cú sút
đối đầu nhau (trong cuộc thi)
không khoan nhượng

165
Q

il y a quelque temps: cách đây không lâu
connotation: ý nghĩa (của tên)
désuet (a) = vieillot = daté = à l’ancienne = ringard: lỗi thời
je te jure: tôi thề với bạn
C’est pas vrai: Điều đó không thể đúng được
C’est pas une blague: Không phải nói đùa đâu
Je te ments pas: Tôi không nói dối bạn đâu
faire offense à qq: sỉ nhục ai
Faisons simple! Chúng ta hãy giũ nó đơn giản
Ce qui compte, c’est la ….: Điều quan trọng, đó là…
sage-femme: hộ sinh
ca passe pas. Cái đó không ổn rồi, not oki
Je préfère m’abstenir sur ce terrain-là: Tôi muốn tránh đề cập đến vấn đề này
je suis pas fan: một cách nói không thích điều gì
le nom qui sonne français: tên nghe giống tiếng Pháp
c’est très répandu: nó rất phổ biến
à une époque: trong một khoảng thời gian

A

cách đây không lâu
ý nghĩa (của tên)
lỗi thời
tôi thề với bạn
Điều đó không thể đúng được
Không phải nói đùa đâu
Tôi không nói dối bạn đâu
sỉ nhục ai
Chúng ta hãy giũ nó đơn giản
Điều quan trọng, đó là…
hộ sinh
Cái đó không ổn rồi, not oki
Tôi muốn tránh đề cập đến vấn đề này
một cách nói không thích điều gì
tên nghe giống tiếng Pháp
nó rất phổ biến
trong một khoảng thời gian

166
Q

achever: hoàn thành (công việc, việ học) (j’ai achevé ma classe de 3e)
l’internat: trường nội trú
cérémonie de lever du drapeau : lễ thượng cờ
Place ensuite aux activités: Sao đó đến các hoạt động
le secourisme: sơ cấp cứu
code de la route: luật giao thông
citoyenneté: quyền công dân
Un bilan de santé: kiểm tra sức khoẻ
détecter des difficultés et y apporter des solutions: phát hiện ra khó khăn và cung cấp giải pháp
caserne [kazɛʀn]: doanh trại
la remise d’un certificat : việc trao một chứng nhận
déploiement : sự triển khai thực hiện (một dự án)

A

hoàn thành (công việc, việ học) (j’ai … ma classe de 3e)
trường nội trú
lễ thượng cờ
Sao đó đến các hoạt động
sơ cấp cứu
luật giao thông
quyền công dân
kiểm tra sức khoẻ
phát hiện ra khó khăn và cung cấp giải pháp
doanh trại
việc trao một chứng nhận
sự triển khai thực hiện (một dự án)

167
Q

À ses début,
TROTTINETTE : xe scooter
distraire les enfants: giúp giải trí cho trẻ con
la roue [ʀu]: bánh xe
le frein [fʀɛ̃]: thắng xe
une pédale: bàn đăp
la roue arrière tourne: bánh sau quay
Plus besoin de + V: không cần làm gì
l’oubli (f): sự quên lãng (dans l’oubli)
encombrant:(adj): cồng kềnh
se faufiler parmi : len lỏi giữa (đám đông)

A

Vào lúc đầu
xe scooter
giúp giải trí cho trẻ con
bánh xe
thắng xe
bàn đăp
bánh sau quay
không cần làm gì
sự quên lãng
cồng kềnh
len lỏi giữa (đám đông)

168
Q

pattes: cẳng, chân (động vật)
arriver à la deuxième place de ce classement: leo được vị trí t2 trong bảng xếp hạn
les frontières hexagonales: biên giới PHáp
tout comme: như là…
Le problème, c’est qu’à cause de…: Vấn đề là, chính là bởi vì…
attacher un taureau: cột một con trâu lại
croiser avec un chien local: phối giống với một con chó nội
chasser les rats: đuổi chuột
À l’origine = au début,
le chouchou (fam): con cưng
ce qui fait que + S+V: điều này dẫn ddến kết (hậu) quả…
des animaux hypertypes: động vật biến thể.
sur mesure : tailor-made
un costume sur mesure a tailor-made suit

A

cẳng, chân (động vật)
leo được vị trí t2 trong bảng xếp hạn
biên giới PHáp
như là…
Vấn đề là, chính là bởi vì…
cột một con trâu lại
phối giống với một con chó nội
đuổi chuột
= au début, Ban đầu
(fam): con cưng
điều này dẫn ddến kết (hậu) quả…
động vật biến thể.
tailor-made

169
Q

les passionnés de sport: những người đam mê thể thao.
le polluant: các chất gây ô nhiễm
aggraver la situation: làm trầm trọng hơn tình hình
hélas: ADVERB: unfortunately
reste championne: đứng ddâu
une grotte: động (đá)
échapper à: to escape from
Le prisonnier a réussi à échapper à la police

interdire à qq de faire qqch: cấm ai đó làm gì
les années impaires: những năm lẻ
match de qualification: vòng loại
des milliers de personnes thousands of people: hàng ngàn người

A

những người đam mê thể thao.
các chất gây ô nhiễm
làm trầm trọng hơn tình hình
ADVERB: unfortunately
đứng ddâu
động (đá)
to escape from
Le prisonnier a réussi à … à la police

cấm ai đó làm gì
những năm lẻ
vòng loại
hàng ngàn người

170
Q

le préjugé [pʀeʒyʒe]: định kiến
la malbouffe: junk food
le port d’armes: sở hữu súng đạn
cinématographique: Công nghiệp điện ảnh
mine de rien: after all
diversifié: đa dạng (chủng tộc)
avenant (a) vui vẻ (chỉ người)
Je partage pas forcément le point de vue: Tôi không hoàn toàn có cùng quan điểm
cordial (a) thân ái, then thiện -> cordialité (n)
malpoli: bất lịch sự
Il n’est pas si facile que ca d’y réussir: Không dễ như thế để thành công ở đó
l’habillement: việc ăn mặc
Ils sont moins dans le parai^tre: Họ ít chú trọng vẻ bề ngoài
le survêtement: sweatpant
on te regarde mal: người ta đánh giá thấp bạn

A

định kiến
junk food
sở hữu súng đạn
Công nghiệp điện ảnh
after all
đa dạng (chủng tộc)
avenant (a) vui vẻ (chỉ người)
Tôi không hoàn toàn có cùng quan điểm
(a) thân ái, thân thiện -> (n)
bất lịch sự
Không dễ như thế để thành công ở đó
việc ăn mặc
Họ ít chú trọng vẻ bề ngoài
sweatpants
người ta đánh giá thấp bạn

171
Q

surexploiter: khai thác quá mức (tài nguyên thiên nhiên)
réaliser: nhận ra, realize
le désir immédiat: những mong muốn tức thời.
la notion: khái niệm
menacer: đe doạ (tương lai thế hệ trẻ )
arroser (v) -> arrosage (n): việc tưới nước cho cây
habits: PLURAL MASCULINE NOUN: (= vêtements) clothes
obliger qn à faire: to force sb to do

A

khai thác quá mức (tài nguyên thiên nhiên)
nhận ra, realize
những mong muốn tức thời.
khái niệm
đe doạ (tương lai thế hệ trẻ )
việc tưới nước cho cây
PLURAL MASCULINE NOUN: (= vêtements) clothes
to force sb to do

172
Q

entretenir l’amitié: duy trì tình bạn
L’amitié a une très grande place: Tình bạn có vị trí rất lớn
étant donné que…: bởi vì
Je les rejoins: Tôi đồng ý với họ
on s’est connues: chúng tôt biết nhau
être attirées l’une par l’autre: bị hấp dẫn lẫn nhau
venir d’ailleurs: đến từ nước ngoài
en un clin d’oeil : trong một thoáng
se faire des amis: kết bạn
Il me fais rire: anh ta làm tôi cười
la loyauté: sự trung thành
j’accepte des gens tels quels: Tôi chấp nhận con nguoiwf thật của họ
Je ne suis pas qq qui juge: Tôi không phải là người đánh giá
l’emballage: sự đóng gói (hàng Hoá), packaging
soutenir l’autre: hỗ trợ nhau
les coups de fils: những cuộc gọi (dt)
Il y a des tas de manières: có rất nhiều cách

A

duy trì tình bạn
Tình bạn có vị trí rất lớn
bởi vì
Tôi đồng ý với họ
chúng tôt biết nhau
bị hấp dẫn lẫn nhau
đến từ nước ngoài
trong một thoáng
kết bạn
anh ta làm tôi cười
sự trung thành
Tôi chấp nhận con người thật của họ
Tôi không phải là người đánh giá
sự đóng gói (hàng Hoá), packaging
hỗ trợ nhau
những cuộc gọi (dt)
có rất nhiều cách

173
Q

une petite merveille: một điều kì diệu nho nhỏ
moelleux [mwalø]: mềm (đồ ăn)
gâchis [ɡɑʃi] sự lộn xộn (Ce sera du gâchis: lộn xộn, tạp nham (trong thức ăn))
J’espère que vous nous en avez laissée: Tôi hi vọng Bạn đã để dành (đồ ăn) cho chúng tôi
Touche comme il est doux: sờ thử xem nó mềm mại thế nào.
Regardez comme elles sont belles: nhìn xem nó đẹp thế kia.
mourir de faim: to starve to death (Je meurs de faim)
apercevoir: trông thấy cái gì (từ xa)
mal dormir: ngủ không ngon
J’ai le nez bouché: tôi bị ngẹt mũi

A

một điều kì diệu nho nhỏ
mềm (đồ ăn)
sự lộn xộn (Ce sera du …: lộn xộn, tạp nham (trong thức ăn))
Tôi hi vọng Bạn đã để dành (đồ ăn) cho chúng tôi
Sờ thử xem nó mềm mại thế nào.
nhìn xem nó đẹp thế kia.
to starve to death (Je meurs de faim)
trông thấy cái gì (từ xa)
ngủ không ngon
tôi bị ngẹt mũi

174
Q

huer: la lối
s’agiter: nhộn nhịp (thành phố)
le festival met en valeur des films de qualité: lễ hội tôn vinh/ giới thiệu những bộ phim chất lượng
piocher des idées: lấy ý tưởng
glamour (n, a): quyến rũ (một sự kiện)
la starlette: một ngôi sao
sous le crépitement des flashs: dưới tiếng lách cách của ánh đèn fash

A

la lối
nhộn nhịp (thành phố)
lễ hội tôn vinh/ giới thiệu những bộ phim chất lượng
lấy ý tưởng
(n, a): quyến rũ (một sự kiện)
: một ngôi sao
dưới tiếng lách cách của ánh đèn fash

175
Q

carambolier: Cây khế -> le carambole: quả khế

Cây măng cụt: mangoustan
Cây chôm chôm: ramboutan

le jambosier rouge: Cây mận -> la pomme d’eau ou jambose rouge

Le prunier deCythère/ pommier deCythère/ arbre deCythère: Cây cóc -> Lapommeou prune deCythère: quả cóc

Le quenettier: cây tắc -> la quenette: tắc

Lecocotier: Cây dừa -> la noix de coco: dừa

caïmitier : Cây vú sữa -> la pomme de lait: vú sữa

Cây sầu riêng -> Le durian: quả sầu riêng

Le bananier: cây chuối -> la banane: chuối

Le manguier: cây xoài -> la mangue: xoài

l’avocatier: cây bơ -> l’avocat : quả bơ

le goyavier: Cây ổi -> la goyave [ɡɔjav]: ổi

le pitaya ou fruit du dragon: quả thanh long

un citronnier: Cây chanh

l’arbre à piment: Cây ớt -> le piment:quả ớt

corossolier: Cây mãng cầu -> le corossol ou graviola: mãng cầu dai

l’attier: mãng cầu -> la pomme cannelle: quả mãng cầu

Le papayer: Cây đu đủ -> la papaye [papaj]: quả đu đủ

Cây bưởi: Le pamplemoussier -> le pamplemousse/ le pomélo [pɔmelo]

le litchi: quả vải

la mandarine [mɑ̃daʀin]: quả quít

l’ananas [anana(s) (m.) quả dứa

la pastèque: quả dưa hấu

A

Cây khế
Cây măng cụt:
Cây chôm chôm:
Cây mận
Cây cóc
cây tắc
Cây dừa
Cây vú sữa
Cây sầu riêng
cây chuối
cây xoài
cây bơ
Cây ổi
thanh long
Cây chanh
Cây ớt
Cây mãng cầu
mãng cầu
Cây đu đủ
Le pamplemoussier
quả vải
quả quít
quả dứa
quả dưa hấu

176
Q

le trône [tʀon]: ngôi vị
pays du Soleil-Levant: đất nước mặt trời mọc
ininterrompu [inɛ̃teʀɔ̃py] (a): liên tục
une divinité: một vị thần
la déesse [deɛs] : nữ thần
s’achever = prendre fin : kết thúc (một giai đoạn.
une ère [ɛʀ]: một kỉ nguyên, era
l’accession au trône: việc lên ngôi
L’intronisation: sự lên ngôi
en habits traditionnels: trong trang phục truyền thống

A

ngôi vị
đất nước mặt trời mọc
(a): liên tục
một vị thần
nữ thần
kết thúc (một giai đoạn.
một kỉ nguyên, era
việc lên ngôi
sự lên ngôi
trong trang phục truyền thống

176
Q

liquide >< solide: lỏng lẻo (nước) >< rắn, cứng (bánh mì)
fin >< épais: mỏng>< dày
compact>< friable: nén, cứng, chặc (như cục đường) >< bở, xốp (bánh quy)
souple >< rigide : mềm mại (khăn giấy) >< cứng (đất)
huileux: nhiều dầu mỡ
moelleux>< dur: mềm (gato tươi) >< cứng (đá)
sec/ sèche >< onctueux: khô >< (yaua) nhờn sánh
caoutchouteux [kautʃutø]: dai = élastique
collant (a) dính (bột chưa nấu)
farineux, pâteux: nhão (bột)

A

lỏng lẻo (nước) >< rắn, cứng (bánh mì)
mỏng>< dày
nén, cứng, chặc (như cục đường) >< bở, xốp (bánh quy)
mềm mại (khăn giấy) >< cứng (đất)
nhiều dầu mỡ
mềm (gato tươi) >< cứng (đá)
khô >< (yaua) nhờn sánh
dai
dính (bột chưa nấu)
nhão (bột)

177
Q

un homininé: loài linh trưởng
le paléontologue: nhà cổ sinh vật học
l’os (m): xương
dent (n) răng
un métissage: sự trộn lẫn
la Vierge Marie: đức mẹ Marie
Au fil du temps,: qua thời gian
la couronne d’épines : vương miện gai
la croix: cây thập giá
en piteux état: (1 toà nhà) trong tình trạng tồi tệ
Désaffectée (a) bị bỏ hoang
entrepôt à vin : kho chứa rượu
confier qch à qn: giao việc cho ai đó
des touches personnelles: Những dấu ấn cá nhân
une flèche sur le toit: một đỉnh nhọn (ngọn Tháp) trên mái nhà
la gargouille: tượng đầu thú
s’effondrer: to collapse, bị sập
édifice [edifis] (m): the building
renfermer: to contain (une grande partie des trésors qu’il renfermait)
rebâtir: to rebuild

A

loài linh trưởng
nhà cổ sinh vật học
xương
răng
sự trộn lẫn
đức mẹ Marie
qua thời gian
vương miện gai
cây thập giá
(1 toà nhà) trong tình trạng tồi tệ
(a) bị bỏ hoang
: kho chứa rượu
giao việc cho ai đó
: Những dấu ấn cá nhân
một đỉnh nhọn (ngọn Tháp) trên mái nhà
tượng đầu thú
to collapse, bị sập
the building
to contain (une grande partie des trésors qu’il renfermait)
to rebuild

178
Q

un petit indice: một gợi ý nhỏ
ou un truck du genre: or sth like that
dire une connerie: nói gì đó ngu ngốc
si je me peux permettre: Tôi có thể hỏi không (lịch sự)
Bien-joué: Well-done.
Ca se compose de 2 mots: Nó gồm 2 từ

A

một gợi ý nhỏ
or sth like that
nói gì đó ngu ngốc
Tôi có thể hỏi không (lịch sự)
Well-done.
Nó gồm 2 từ

179
Q

courses de fond: chạy đường dài
sauts vertigineux : nhảy lộn nhào (nhảy chóng mặt)
un sport à sensations fortes: môn thể thao cảm giác mạnh
glisser: trượt (Attention, ça glisse)
perdurer : [situation, tradition] to continue (La pratique du ski perdure ensuite dans les pays du Nord.)
la pente: con dốc
dévaler les pentes: lao xuống dốc
une épreuve: sự kiện thể thao
le ski alpin: trượt tuyết núi cao

A

chạy đường dài
nhảy lộn nhào (nhảy chóng mặt)
môn thể thao cảm giác mạnh
trượt (Attention, ça …..)
[situation, tradition] to continue
con dốc
lao xuống dốc
sự kiện thể thao
trượt tuyết núi cao

180
Q

un sport collectif: môn thể thao tập thể
compter: to include (Une équipe compte jusqu’à 53 joueurs )
un remplaçant: người dự bị
le casque muni d’une calandre: mũ bảo hiểm có lứoi tản nhiệt
Qqch mesure … de long, … de large: Vật gì đó dài…., rộng…
poteau [pɔto]: khung thành
la passe; cú chuyền bóng
le camp adverse: phía đối phương

A

môn thể thao tập thể
to include (Une équipe —- jusqu’à 53 joueurs )
người dự bị
mũ bảo hiểm có lứoi tản nhiệt
Vật gì đó dài…., rộng…
khung thành
cú chuyền bóng
phía đối phương

181
Q

L’axe de rotation de la Terre: trục quay của trái đất
le solstice d’été: ngày hạ chí (21/6) ngày dài nhất
être incliné (a) nghiêng
farfelu [faʀfəly] (a) lập dị
excentricité [ɛksɑ̃tʀisite]: sự lập dị
mon frère tant aimé: người anh yêu dấu cua tôi
un être unique et original: một bản thể duy nhất và độc đáo
la muse: nàng thơ
inspirateur - inspiratrice: người gây cảm hứng

A

trục quay của trái đất
ngày hạ chí (21/6) ngày dài nhất
(a) nghiêng
(a) lập dị
: sự lập dị
người anh yêu dấu cua tôi
một bản thể duy nhất và độc đáo
nàng thơ
người gây cảm hứng

182
Q

le cancer du sein: ung thư vú
la fontaine [fɔ̃tɛn]: đài phun nước
en pente : nghiêng (qqch est en pente)
un espace de jeu: một không gian vui chơi
rả
rafraîchissant [ʀafʀeʃisɑ̃] refreshing, mới mẻ
à deux pas de…: a short distance away from somewhere.
avoir une âme d’artiste: có một tâm hồn nghệ sĩ
la rue commerçante: con đường thương mại/ mua sắm
bondé (a) crowded
qqch avoir un gout de…: món gì có vị của…
raffoler de [ʀafɔle]: to be crazy about (Elle raffole de la tarte aux pommes)
inaugurer [inoɡyʀe]: khánh thành

A

ung thư vú
đài phun nước
nghiêng (qqch est …)
một không gian vui chơi
refreshing, mới mẻ
a short distance away from somewhere.
có một tâm hồn nghệ sĩ
con đường thương mại/ mua sắm
(a) crowded
món gì có vị của…
to be crazy about (Elle … de la tarte aux pommes)
khánh thành

183
Q

bercer [bɛʀse] (v) ru ngủ
ado [ado] (m,f): teenager
rencontrer un petit succès: đạt được một thành công nhỏ

A