Easy French Flashcards
Tais-toi: im miệng
se taire [tɛʀ]
se rendre compte de qch: realize sth.
remettre (v) để lại món đồ gì đó về vị trí cũ
J’en tremble encore: tôi vẫn còn đang run rẩy
se remettre de [maladie, choc, surprise] to recover from ⧫ to get over (remettez-vous de vos émotions)
le rayon: kệ (hàng/sách)
im miệng
realize sth.
để lại món đồ gì đó về vị trí cũ
tôi vẫn còn đang run rẩy
to recover from ⧫ to get over (remettez-vous de vos émotions)
kệ (hàng/sách)
l’algorithme (m): thuật toán
infaillible [ɛ̃fajibl]
c’est la facon dont on s’en sert: đó là cách chúng ta sử dụng.
préférer… que…: thích cái gì hơn cái gì.
Qu’est-ce que tu sous-entend là? Bạn ngụ ý điều gì ở đây?
la virilité [viʀilite] sự nam tính
thuật toán
đó là cách chúng ta sử dụng.
Bạn ngụ ý điều gì ở đây?
sự nam tính
un piège à touristes
attrape-touriste (f) bẫy du lịch
le bistrot (n) le café
s’habiller (v) chưng diện, mặc đẹp
révéler (v) to reveal
c’est l’enfer: that’s hell
valoir le coup
(je vaux/ tu vaux/ il/elle vaut/ nous valons/ vous valez/ils/elles valent)
parler distinctement: nói rõ ràng
la foule (n) đám đông
la perche à sefie: gây tự sướng
se faire photographier: tự chụp hình
au-delà une heure: trên 1 tiếng
J’en sais rien du tout: tôi không. biết gì về nó cả
bẫy du lịch
le café
chưng diện, mặc đẹp
to reveal
that’s hell
valoir le coup
nói rõ ràng
đám đông
gây tự sướng
tự chụp hình
trên 1 tiếng
tôi không. biết gì về nó cả