Learn French by podcast Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

travail (m) à distance

travailler de la maison

un travail à temps partiel

efficacité (f)

A

làm việc từ xa
làm việc ở nhà
a part-time job
sự hiệu quả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

s’écouler
[ekule]
Full verb table INTRANSITIVE REFLEXIVE VERB

Le temps s’écoule trop vite. Time passes too quickly.

A
  1. [temps] to pass
    [jours] to pass ⧫ to pass by
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

bien-être
[bjɛ̃nɛtʀ]
MASCULINE NOUN
well-being
une sensation de bien-être a sense of well-being

A

well-being

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

affectif
[afɛktif]
Word forms: affectif, affective
ADJECTIVE

On lui reproche d’avoir des réactions trop affectives.

A

emotional ⧫ affective

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

la direction

analyser

être en adéquation avec [politique, profil]

subvenir aux besoins de

exercer un métier

A

ban quản lí

phân tích

to be in keeping with; [attentes] to match

to meet the needs of

to carry out a job/profession

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

polyvalent
[pɔlivalɑ̃]
Word forms: polyvalent, polyvalente
ADJECTIVE

A

(người) linh hoạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

consacrer
[kɔ̃sakʀe]
Full verb table TRANSITIVE VERB

consacrer qch à to devote sth to
Il consacre beaucoup de temps à ses enfants. He devotes a lot of time to his children.

A

to devote sth to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

https://www.youtube.com/watch?v=IVNVpsfuilE&t=139s

faire des economies: tiết kiệm
se priver de tout: làm mà chẳng có gì hết
se restreindre [ʀɛstʀɛ̃dʀ]: (dans ses dépenses, sa consommation) to cut down
compter: đếm từng đồng (khi khó khăn)
N + les moins chers possible: Cái gì đó rẻ nhất có thể
prévoir: dự định (Nous prévoyons un pique-nique pour dimanche)
à tour de rôle: lần lượt
la nounou: nanny
ne manquer pas de rien: không thiếu thứ gì
sauter le repas du midi; bỏ bữa ăn trưa
argent de poche: tiền túi
en cas de pépin: trong Tình huống không may
s’élever à …usd: tiền gì đó lến tới …usd
le restant : (n) (số tiền) con lại
faire face au quotidien : đối phó với cuộc sống hàng ngày
je vais vous montrer un exemple: tôt sẽ đưa Cho bạn một ví dụ
pièce de 1 centime: đồng 1 xu
ne s’offrir jamais rien: chưa bao giờ mua sắm gì cho mình

A

https://www.youtube.com/watch?v=IVNVpsfuilE&t=139s

tiết kiệm
làm mà chẳng có gì hết
(dans ses dépenses, sa consommation) to cut down
đếm từng đồng (khi khó khăn)
Cái gì đó rẻ nhất có thể
dự định (Nous prévoyons un pique-nique pour dimanche)
lần lượt
nanny
không thiếu thứ gì
bỏ bữa ăn trưa
tiền túi
trong Tình huống không may
tiền gì đó lến tới …usd
(n) (số tiền) con lại
đối phó với cuộc sống hàng ngày
tôt sẽ đưa Cho bạn một ví dụ
đồng 1 xu
chưa bao giờ mua sắm gì cho mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

un tier: 1/3
couvrir toute la dépense: cover hết chi phi
1000usd de découverte autorisé: 1000usd hạn mức nợ (thẻ tín dụng)
l’avertissement de la banque: thông báo của ngân hàng
une course contre la montre: 1 cuộc chạy đua với thời Gian
argent liquide: tiền mặt
un revenu aléatoire [aleatwaʀ]: Thu nhập không ổn định
travailler en intérim: làm việc thời vụ
un quart: 1/4

A

1/3
cover hết chi phi
1000usd hạn mức nợ (thẻ tín dụng)
thông báo của ngân hàng
1 cuộc chạy đua với thời Gian
tiền mặt
Thu nhập không ổn định
làm việc thời vụ
1/4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

d’un mois à l’autre: tháng này qua tháng khác
se rendre à quelque part: aller quelque part
la prime: bonus (cuối năm), free gift
un compte: tài khoản
les épinards (m, plural): spinach, rau chân vịt
mettre du beurre dans les épinards: cải thiện cuộc sống
un statut précaire: một trạng thaï bấp bênh
la débrouille: sự tháo vát
il y a aussi les inquiétudes pour demain: có những lo lắng cho ngày mai
le congélateur: tủ lạnh

A

tháng này qua tháng khác
aller quelque part
bonus (cuối năm), free gift
tài khoản
spinach, rau chân vịt
cải thiện cuộc sống
một trạng thaï bấp bênh
sự tháo vát
có những lo lắng cho ngày mai
tủ lạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

le savant: Nhà Khoa học
Il brille dans tous les domaines: anh ta toả sang trong mọi lĩnh vực
La Joconde: Mona Lisa
former le jeune apprenti : đào tạo người học việc trẻ tuổi
la profondeur: chiều sâu (một bức tranh)
comme si: như thể, as if
à l’infini: đến vô tận
acclamer: tuyên dương, tán thưởng
chef-d’œuvre: kiệt tác
son sourire est énigmatique: nụ cười bí ẩn
des villes futuristes: những thành phố tương lai
le char d’assaut [aso]: xe tăng
l’hélicoptère: may bay trực thăng
le croquis: bảng phát thảo, sketch
des inventions sont en avance sur son temps: những phát minh đi trước thời đại
mondialement connu: được biết đến trên toàn thế giới

A

Nhà Khoa học
anh ta toả sang trong mọi lĩnh vực
Mona Lisa
đào tạo người học việc trẻ tuổi
chiều sâu (một bức tranh)
như thể, as if
đến vô tận
tuyên dương, tán thưởng
kiệt tác
nụ cười bí ẩn
những thành phố tương lai
xe tăng
may bay trực thăng
bảng phát thảo, sketch
những phát minh đi trước thời đại
được biết đến trên toàn thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

https://www.youtube.com/watch?v=gTs6VC-FzDE

le collégien: học sinh cấp 2
mener quelqu’un à la baguette: chỉ đạo ai đó
arriver en cours: vô lớp học
obéissance [ɔbeisɑ̃s]: sự vâng lời
porter ses fruits: có kết quả (tốt đẹp)
la patrie: quê hương
le sens du devoir: nghĩa vụ
parvenir à [but] to achieve (pour y parvenir)
conquérir: chinh phục (một mục tiêu khó)
la mégalopole: siêu đô thị
idyllique [idilik] chỉ cảnh quan: bình dị, tình tứ
tenir la cadance: theo kịp tốc độ (nhanh)
imposer qch à qn: áp (đặt) bài tập/ nhiệm vụ cho ai đó.les professeurs imposent une grande quantité de devoirs.
engloutir son repas: ngấu nghiến bữa ăn
féroce [feʀɔs]: fierce (animal)
tenir le coup: cầm cự (trong 1 tình thế khó khăn)
plusieurs centaines : vài trăm
s’immiscer [imise] dans leur vie privé: can thiệp vào cuộc sống riêng tư của họ
ce manque de liberté: sự thiếu tự do
dans son ensemble: in general
le patriotisme: lòng yêu nước

A

học sinh cấp 2
chỉ đạo ai đó
vô lớp học
sự vâng lời
có kết quả (tốt đẹp)
quê hương
nghĩa vụ
[but] to achieve (pour y parvenir)
chinh phục (một mục tiêu khó)
siêu đô thị
chỉ cảnh quan: bình dị, tình tứ
theo kịp tốc độ (nhanh)
áp (đặt) bài tập/ nhiệm vụ cho ai đó.les professeurs …. une grande quantité de devoirs.
ngấu nghiến bữa ăn
fierce (animal)
cầm cự (trong 1 tình thế khó khăn)
vài trăm
can thiệp vào cuộc sống riêng tư của họ
sự thiếu tự do
in general
lòng yêu nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

la mère patrie: tổ quốc, quê hương
le boom économique: sự bùng nổ kinh tế
les cours extra scolaires: môn học thêm
une quasi obligation: sự gần như là bắt buộc
classe de soutien : lớp bổ túc
s’entasser dans…: chen chúc trong (một không gian chật hẹp
concitoyen: người đồng hương
expatrié: expat
venir des quatre coins du monde: đến từ khắp nơi trên thế giới
la pédagogie: phương pháp sư phạm
le temp dédié aux loisirs: thời gian dành cho sở thích cá nhân
le jeune prodige de qch: thần đồng về môn gì

A

tổ quốc, quê hương
sự bùng nổ kinh tế
môn học thêm
sự gần như là bắt buộc
lớp bổ túc
chen chúc trong (một không gian chật hẹp
người đồng hương
expat
đến từ khắp nơi trên thế giới
phương pháp sư phạm
thời gian dành cho sở thích cá nhân
thần đồng về môn gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

s’expatrier: rời khỏi quốc gia của mình
censurer (v): kiểm duyệt
la volonté: (= souhait, désir) wish (cette volonté d’explorer le monde)
la politique de l’enfant unique: chính sách một con
le bénévolat (n) công việc tình nguyện

A

rời khỏi quốc gia của mình
(v): kiểm duyệt
(= souhait, désir) wish (cette volonté d’explorer le monde)
chính sách một con
(n) công việc tình nguyện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

1 milliard[miljaʀ]: 1 tỉ
La majorité de: phần lớn cái gì đó
hindou [ɛ̃du] (a,n): người Hindu
l’économie se développe beaucoup: kinh tế phát triển mạnh
Si l’on naît pauvre: nếu chúng ta sinh ra nghèo khó…
sont parfois mariées de force: bị ép cưới
subir des violences: chịu đựng sự bạo lực
une démarche : cách tiếp cận
viser à + V: nhằm mục đích
détritus [detʀity(s)] rác thải nói chung
l’emballage: bao bì, đóng gói
plus… qu’autrefois: nhiều … hơn trước
se fixer un objectif: tự đặt ra một mục tiêu
des sacs en tissu réutilisables : túi vải tái sử dụng
des produits en vrac: sản phẩm không đóng gói
le bocal en verre: jar thuỷ tinh
lavable: giặt được
donner les affaires qui ne nous plaisent plus: tặng những thứ chúng ta không thích nữa
la pelure de fruit: vỏ trái cây
engrais [ɑ̃ɡʀɛ]: (m): phân bón

A

1 tỉ
phần lớn cái gì đó
người Hindu
kinh tế phát triển mạnh
nếu chúng ta sinh ra nghèo khó…
bị ép cưới
chịu đựng sự bạo lực
cách tiếp cận
nhằm mục đích
rác thải nói chung
bao bì, đóng gói
nhiều … hơn trước
tự đặt ra một mục tiêu
túi vải tái sử dụng
sản phẩm không đóng gói
jar thuỷ tinh
giặt được
tặng những thứ chúng ta không thích nữa
vỏ trái cây
(m): phân bón

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

œuf [œf] trứng
la chasse [ʃas]: cuộc săn lùng
véritable œuf de poules: trứng gà thật
le renouveau [ʀ(ə)nuvo]: sự đổi mới
commémorer [kɔmemɔʀe] (v) kỉ niệm
la résurrection [ʀezyʀɛksjɔ̃] du Jésus Christ: sự phục sinh của chúa
se privent volontairement de certains plaisirs: tự nguyện từ bỏ những thú vui nhất định
la moule: khuôn (bánh)
peu importe qui ….,l’important c’est …: không quan trọng…, quan trọng là…
se régaler: thưởng thức (món ăn)

A

trứng
cuộc săn lùng
trứng gà thật
sự đổi mới
(v) kỉ niệm
sự phục sinh của chúa
tự nguyện từ bỏ những thú vui nhất định
khuôn (bánh)
không quan trọng…, quan trọng là…
thưởng thức (món ăn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

l’hémisphère sud : bán cầu nam
couche de glace: tầng/ lớp băng
la couche d’ozone: tầng ôzon
le manchot : chim cánh cụt
s’y installer durablement: định cư lâu dài
glaciale: (a) băng giá
due au = due to
une masse glaciaire: một khối băng
s’effondrer: to collapse
glacier: sông băng
la glace: băng
jouer un rôle majeur : đóng vai trò quan trọng
l’équilibre (m): sự cân bằng

A

bán cầu nam
tầng/ lớp băng
tầng ôzon
chim cánh cụt
định cư lâu dài
(a) băng giá
due to
một khối băng
to collapse
sông băng
băng
đóng vai trò quan trọng
(m): sự cân bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Si rien ne change: nếu không có gì thay đổi
il se pourrait bien que…: Khả năng rất lớn là…
être en danger d’extinction: đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
la disparition: sự biến mất
installer des cultures: trồng trọt
ravager: tàn phá
exploiter: khai thác
être capturé: bị săn bắt
mettre qqch en danger: đưa vào tình huống nguy hiểm
un éléphant: voi
le guépard [ɡepaʀ]: báo
par ricochet: gián tiếp (adv)
profiter à qqch: mang lại lợi ích cho sth
voir le bon côté: nhìn mặt tích cực

A

nếu không có gì thay đổi
Khả năng rất lớn là…
đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
sự biến mất
trồng trọt
tàn phá
khai thác
bị săn bắt
: đưa vào tình huống nguy hiểm
voi
báo
gián tiếp (adv)
mang lại lợi ích cho sth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

la découverte: (n) discovery
les filaments des champignons: sợi nấm
souterrain (a) ngầm
une alerte [alɛʀt]: (n) cảnh báo
se débarrasser de [vieux objets] to get rid of; [importun] to get rid of; [habitude] to break o.s. of; [manteau] to take off
(Je me suis débarrassé de mon vieux frigo)
le chêne [ʃɛn] cây sồi
l’écorce (f): vỏ cây
éloigner les insectes: đuổi côn trùng
tandis que : trong khi đó
vivre en communauté les uns avec les autres: sống trong cộng đồng với nhau
la sécheresse [sɛʃʀɛs]: hạn hán
maintenir: to maintain
un climat tempéré: khí hậu ôn hoà
être solidaires les uns des autres : đoàn kết với nhau
s’entraider [ɑ̃tʀede]: giúp đỡ lẫn nhau

A

(n) discovery
sợi nấm
(a) ngầm
(n) cảnh báo

to get rid of;
cây sồi
vỏ cây
đuổi côn trùng
trong khi đó
sống trong cộng đồng với nhau
hạn hán
to maintain
khí hậu ôn hoà
đoàn kết với nhau
giúp đỡ lẫn nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

le système immunitaire [imynitɛʀ]: hệ miễn dịch
la poliomyélite [pɔljɔmjelit] : bệnh bại liệt
propager -> la propagation: to spread (news, sickness) -> (n)
la bactérie: vi khuẩn
inoffensif [inɔfɑ̃sif]: (a) vô hại
le microbe: vi khuẩn
quasiment: adv: nearly
détrompez-vous: suy nghĩ lại nha
la tuberculose [tybɛʀkyloz] : bệnh lao
affaiblir [afebliʀ] làm yếu, weaken
injecter dans le corps: tiêm vào người

A

hệ miễn dịch
bệnh bại liệt
to spread (news, sickness) -> (n)
vi khuẩn
(a) vô hại
vi khuẩn
adv: nearly
suy nghĩ lại nha
bệnh lao
làm yếu, weaken
tiêm vào người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

procurer qch à qn [travail] to get sth for sb ⧫ to obtain sth for sb; [plaisir] to bring sb sth
euphorique (a) hưng phấn
une maintenance régulière: sự bảo trì thường xuyên
poussé ADJECTIVE [recherche, étude] nâng cao, [moteur] tiên tiến
parc d’attraction: công viên giải trí
acier MASCULINE NOUN: thép
un manège: vòng đu quay
la rouille [ʀuj]: sự rỉ sét
le fer qui va s’oxyder: sắt sẽ bị oxy hoá
maison bien conçue: ngôi nhà được thiết kế đẹp
normes de sécurité: safety standards
bien entretenu [jardin] well kept; [bateau] well maintained
la vis: con ốc (xây dựng)

A

[travail] to get sth for sb ⧫ to obtain sth for sb; [plaisir] to bring sb sth
(a) hưng phấn
sự bảo trì thường xuyên
[recherche, étude] nâng cao, [moteur] tiên tiến
công viên giải trí
thép
vòng đu quay
sự rỉ sét
sắt sẽ bị oxy hoá
ngôi nhà được thiết kế đẹp
safety standards
[jardin] well kept; [bateau] well maintained
con ốc (xây dựng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

je l’ai encore beaucoup dan mon coeur: Anh ta vẫn còn trong tim tôi

je pense fort à lui: tôi hay nghĩ nhiều về anh ta
avoir le rapport sexuel = faire l’amour: have sex
plus basse que 16 ans: dưới 16 tuổi
On se demandait…: we’re wondering…
Tenté? Hấp dẫn không?
Foncez! Go for it
réciproque: (a) mutuel (tình bạn, tình yêu)
dans les 2 sens: in both sides (tình cảm)
si ce n’est pas indiscret,… nếu bạn không ngại…
attender la bonne personne avec qui je ferai ma vie: đợi đúng người mà tôi sẽ xay dựng cuộc đời với họ
en l’occurrence: trong tình huống này…
lui briser le cœur: break his heart
dans l’idéal: ideally
des qu’on est prêt: miễn là người ta sẵn sàng
se mettre la pression: tự gây áp lực
un tabou: điều cấm kị
ne être plus trop dans le réel: không còn ở thế giới thực nữa
à quel l’âge = vers quel l’âge: khoảng tuổi néo
la maturité: sự chín chắn, trưởng thành
de moins en moins: càng ngày càng ít

A

Anh ta vẫn còn trong tim tôi
tôi hay nghĩ nhiều về anh ta
have sex
dưới 16 tuổi
we’re wondering…
Hấp dẫn không?
Go for it
(a) mutuel (tình bạn, tình yêu)
in both sides (tình cảm)
nếu bạn không ngại…
đợi đúng người mà tôi sẽ xay dựng cuộc đời với họ
trong tình huống này…
break his heart
ideally
miễn là người ta sẵn sàng
tự gây áp lực
điều cấm kị
không còn ở thế giới thực nữa
à quel l’âge = … :khoảng tuổi néo
sự chín chắn, trưởng thành
càng ngày càng ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

en permanence: làm việc thường trực
être en apesanteur [apəzɑ̃tœʀ]: không trọng lượng
l’astronaute
MASCULINE/FEMININE NOUN: phi hành gia
la fourchette: nĩa
la paille [pɑj] ống hút (boire à la paille)
s’échapper: to escape
Il s’est échappé de prison.
la sangle: dây đai, the strap
Le pipi: nước tiểu
le caca: phân
s’essuyer (je essuie) avec une serviette: lau khô người với khăn tắm
se cogner à qch: to bang into sth, đụng vào gì
accroché au mur: treo trên tường

A

làm việc thường trực
không trọng lượng
phi hành gia
nĩa
ống hút
to escape
dây đai, the strap
nước tiểu
phân
lau khô người với khăn tắm
to bang into sth, đụng vào gì
treo trên tường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

le rivage: bờ biển
jusqu’à ce que : until + mệnh đề (Tu peux rester ici jusqu’à ce qu’il cesse de pleuvoir)
la flaque : vũng (nước, dầu, máu)
le courant: dòng hải lưu
une plateforme pétrolière : giàn khoang dầu
colmater la brèche: bịt kín lại lỗ hổng
visqueux (chất lỏng): nhớt
le chalutier: tàu đánh cá bằng lưới kéo
le filet: lưới đánh cá
absorber [apsɔʀbe]: hấp thụ (chất lỏng, ánh sáng…)
saupoudrer [sopudʀe]: rắc (bột)
une éponge: miếng bọt biển
un copeau de bois [kɔpo]: dăm gỗ
menacer: threaten (Elle l’a menacé de porter plainte contre lui)
le bouclier: lá chắn (jouer le rôle de bouclier)
la boue [bu] noire: bùn đen
s’engluer dans qch: to get stuck in sth
s’associer: liên kết với nhau
le renfort: sự tiếp viện
imposer des règles de sécurité: áp đặt các nguyên tắc an toàn
le navire pétrolier: tàu chở dầu
mener toutes ces opérations : thực hiện tất cả những hoạt động này

A

bờ biển
until + mệnh đề (Tu peux rester ici jusqu’à ce qu’il cesse de pleuvoir)
vũng (nước, dầu, máu)
dòng hải lưu
giàn khoang dầu
bịt kín lại lỗ hổng
(chất lỏng): nhớt
tàu đánh cá bằng lưới kéo
: lưới đánh cá
hấp thụ (chất lỏng, ánh sáng…)
rắc (bột)
miếng bọt biển
dăm gỗ
threaten (Elle l’a menacé de porter plainte contre lui)
lá chắn (jouer le rôle de bouclier)
: bùn đen
to get stuck in sth
liên kết với nhau
sự tiếp viện
áp đặt các nguyên tắc an toàn
tàu chở dầu
thực hiện tất cả những hoạt động này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

le génocide: nạn diệt chủng
extrémiste: kẻ cực đoan
être au pouvoir: nắm quyền
abattre = éliminer : hành quyết
la croyance: niềm tin
asseoir leur pouvoir: củng cố quyền lực
le massacre [masakʀ]: cuộc tàn sát
stopper: ngăn chặn

A

nạn diệt chủng
kẻ cực đoan
nắm quyền
hành quyết
niềm tin
củng cố quyền lực
cuộc tàn sát
ngăn chặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

le poète: nhà thơ
la mythologie grecque: thần thoại Hy Lạp
une épopée: sử thi
péripéties
[peʀipesi] PLURAL FEMININE NOUN: những chuyến phiêu lưu
errer: lang thang
la sorcière: phù thuỷ
le prétendant: những người theo đuổi (1 cô gái)
le tissage : việc dệt vải
contraindre qn à faire [kɔ̃tʀɛ̃dʀ]: to force sb to do
un tournoi de tir à l’arc: cuộc thi bắn cung
déguisé en qq: cải trang thành ai đó

A

nhà thơ
thần thoại Hy Lạp
sử thi
những chuyến phiêu lưu
lang thang
phù thuỷ
những người theo đuổi (1 cô gái)
việc dệt vải
to force sb to do
cuộc thi bắn cung
cải trang thành ai đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

enflammer les réseaux sociaux: bùng nổ trên mạng xã hội (thông tin)
se montrer: xuất hiện (ở đâu đó), thể hiện (se montrer intelligent)
Face à cette situation: trước tình hình đó
se représenter: tái tranh cử
repousser: hoãn
annoncer sa démission: tuyên bố từ chức
la candidature (n) sự ứng cử

A

bùng nổ trên mạng xã hội (thông tin)
xuất hiện (ở đâu đó), thể hiện (… intelligent)
trước tình hình đó
tái tranh cử
hoãn
tuyên bố từ chức
(n) sự ứng cử

28
Q

se vider la tête: giải toả tâm trí
le dépaysement: sự thay đổi cảnh quan
la jungle [ʒœ̃ɡl] tropicale: rừng rậm nhiệt đới
le berceau de la boxe thai: cái nôi của võ thái
Là. Ca fait mal: chỗ đó, đau đấy
une vingtaine de km: khoảng 20 cây số
décompresser: = se détendre: (v) thư giãn
vivre au jour le jour: sống ngày qua ngày
sans contrainte: không bị ràng buộc
grimper au sommet: leo lên đỉnh
téméraire: liều lĩnh
la mouche: con ruồi

A

giải toả tâm trí
sự thay đổi cảnh quan
rừng rậm nhiệt đới
cái nôi của võ thái
chỗ đó, đau đấy
khoảng 20 cây số
(v) thư giãn
sống ngày qua ngày
không bị ràng buộc
leo lên đỉnh
liều lĩnh
con ruồi

29
Q

comme prévu: như dự định
être à la hauteur de leurs attentes: như mong đợi của họ
inenvisageable: không thể tưởng tượng được
endurant (a) có tính chịu đựng
organisateur-organisatrice: nhà tổ chức
planifier: lên kế hoạch
faire jouer ses relations: tận dụng các mối quan hệ
décrocher un rendez-vous: đặt lịch hẹn
le bain de mer: sự tắm biển
une tenue adéquate [adekwa(t)]: một bộ trang phục phù hợp
tenir toute la nuit: quẩy suốt đêm
robes à paillettes [pɑjɛt]: váy sequin lấp lánh
la cabane: cái chòi
c’est un mal pour un bien: xấu trước tốt sau
le fond sonore: âm thanh nền, nhạc nền
jonque [ʒɔ̃k]: du thuyền, junk

A

như dự định
như mong đợi của họ
không thể tưởng tượng được
(a) có tính chịu đựng
nhà tổ chức
lên kế hoạch
tận dụng các mối quan hệ
đặt lịch hẹn
sự tắm biển
một bộ trang phục phù hợp
quẩy suốt đêm
]: váy sequin lấp lánh
cái chòi
xấu trước tốt sau
âm thanh nền, nhạc nền
du thuyền, junk

30
Q

l’excitation: sự háo hức
monter sur le trône [tʀon]: lên ngôi
mourir: die (je/tu meurs; il/elle meurt [mœʀ]; nous mourons; vous mourez; ils/elles meurent
effectuer des fouilles [fuj]: tiến hành khai quật
enterrer: chôn cất
le tombeau royal: lăng mộ hoàng gia
la momie [mɔmi] du roi: xác ướp của vị vua
le cercueil [sɛʀkœj]: quan tài
or éblouissant [ebluisɑ̃]: vàng chói lọi
se presser: to hurry up (Allez, presse-toi)
archéologique (a): khảo cổ học -> un archéologue: nhà khảo cổ
la tombe: ngôi mộ
photographier, numéroter, mesurer et restaurer chaque objet: chụp ảnh, đánh số, đo đạc và khôi phục từng vật thể.
être orné de: được trang trí từ (món gì)

A

sự háo hức
: lên ngôi
die (je/tu meurs; il/elle meurt [mœʀ]; nous mourons; vous mourez; ils/elles meurent
tiến hành khai quật
chôn cất
lăng mộ hoàng gia
: xác ướp của vị vua
quan tài
: vàng chói lọi
to hurry up (Allez, presse-toi)
khảo cổ học -> nhà khảo cổ
ngôi mộ
chụp ảnh, đánh số, đo đạc và khôi phục từng vật thể.
được trang trí từ (món gì)

31
Q

être lâché dans le ciel: (đèn lồng) được thả lên bầu trời
le jour J: the Big Day
l’embarcadère: pier
se déhancher: nhún nhảy, lắc mông
s’éclater: (infm): quẩy một cách vui vẻ –> Éclatez-vous: Chúc vui vẻ
à son bord: trên tàu
assourdissant: (tiếng ồn) chói tai
débarquer: xuống (tàu, maý bay)
la drogue: chất gây nghiện

A

(đèn lồng) được thả lên bầu trời
the Big Day
pier
nhún nhảy, lắc mông
(infm): quẩy một cách vui vẻ
trên tàu
(tiếng ồn) chói tai
xuống (tàu, maý bay)
chất gây nghiện

32
Q

les cheveux lisses: tóc thẳng
le front: trán
des rides sur le front: những nếp nhăn trên trán
le sourcil: chân mày
froncer les sourcils: chau mày
faire la bouche en cul de poule: chu mỏ (như vịt)
ne pas avoir la langue dans sa poche: nói thẳng thắn, thẳng thừng
avoir bonne mine: to look well [min]
le menton: cái cằm
les hanches: hông
less fesses: mông
le pantalon à la bonne taille aux hanches: cái quần đúng size ở hông
la cuisse: cái đùi
le mollet: cẳng chân

A

tóc thẳng
trán
những nếp nhăn trên trán
chân mày
chau mày
chu mỏ (như vịt)
nói thẳng thắn, thẳng thừng
to look well
cái cằm
hông
mông
cái quần đúng size ở hông
cái đùi
cẳng chân

33
Q

une pénurie [penyʀi]: sự thiếu thốn, shortage
des eaux usées : nước thải
canalisation [kanalizasjɔ̃]: đường ống nước
se poser des questions sur soi-même: tự đặt những câu hỏi về mình
des mythes grecs: thần thoại hy lạp
se répandre: lan rộng (thông tin…)
monter sur scène: lên sân khấu (biểu diễn)

A

sự thiếu thốn, shortage
nước thải
đường ống nước
tự đặt những câu hỏi về mình
thần thoại hy lạp
lan rộng (thông tin…)
lên sân khấu (biểu diễn)

34
Q

le patronat: nhà tuyển dụng
l’habitat collectif: nhà ở tập thể
un investi: một khoảng đầu tư
la mezzanine [mɛdzanin]: gác lửng
exigu [ɛɡziɡy] (a) chật chội (nhà)
une femme au foyer: nữ nội trợ
la fumée: khói
la porte d’entrée: cửa vào
ca fait 5 mètre de haut: nó cao 5m
imbattable [ɛ̃batabl]: bất khả chiến bại
jeter un coup d’œil à qqch: xem qua cái gì đó
un savoir-faire exceptionnel: một chuyên môn tuyệt vời
le labyrinthe [labiʀɛ̃t] mê cung
la ruelle [ʀɥɛl] ngỏ hẻm nhỏ
d’origine paysanne: nguồn gốc nông dân

A

nhà tuyển dụng
nhà ở tập thể
một khoảng đầu tư
gác lửng
(a) chật chội (nhà)
nữ nội trợ
khói
cửa vào
nó cao 5m
bất khả chiến bại
xem qua cái gì đó
một chuyên môn tuyệt vời
mê cung
ngỏ hẻm nhỏ
nguồn gốc nông dân

35
Q

la pistache: hạt dẻ
faire les choses de la meilleure manière: làm việc với cách tốt hơn
la fresque: bức bích hoạ
une enduit: lớp phủ, lớp tráng (men)
la caste: giai cấp
si qqch ne te va pas, améliore: nếu cái gì đó không hợp với bạn, đi cải thiện nó đi.
un bol d’air pur: a breath of fresh air
la tribu: bộ lạc
un habitat primitif: một nơi ở khá nguyên sơ
le bambou: tre
le pilotis [pilɔti]: cột
la sanglier: lợn rừng
la porte est fermée à clé: cửa bị khoá
le cadenas [kadnɑ]: ổ khoá
tu es banni du village: bạn bị trục xuất khỏi làng
une maison sur pilotis avec les cochons en dessous: nhà sàn với lợn ở dưới
des lattes de bambou tressés: những thanh tre được bện vào nhau
s’accroupir: ngồi xồm
le rhinocéros: tê giác
la préhistoire: thời tiền sử

A

hạt dẻ
làm việc với cách tốt hơn
bức bích hoạ
lớp phủ, lớp tráng (men)
giai cấp
nếu cái gì đó không hợp với bạn, đi cải thiện nó đi.
a breath of fresh air
bộ lạc
một nơi ở khá nguyên sơ
tre
cột
lợn rừng
cửa bị khoá
ổ khoá
bạn bị trục xuất khỏi làng
nhà sàn với lợn ở dưới
những thanh tre được bện vào nhau
ngồi xồm
tê giác
thời tiền sử

36
Q

le signe [siɲ] dấu hiệu
la grêle [ɡʀɛl]: mưa đá
se fier à: to trust (On peut aussi se fier aux animaux)
météorologue [meteɔʀɔlɔɡ]: nhà dự báo thời tiết
se servir de: to use (Tu te sers souvent de ton vélo ?)
relever des données: thu thập dữ liệu
telle que + N: such as…
bulletins météo: bảng báo cáo thời tiết
fiable: đáng tin cậy

A

dấu hiệu
mưa đá
to trust (On peut aussi se fier aux animaux)
nhà dự báo thời tiết
to use (Tu te sers souvent de ton vélo ?)
thu thập dữ liệu
such as…
bảng báo cáo thời tiết
đáng tin cậy

37
Q

se mobiliser: huy động, kêu gọi (… pour le futur de la planète)
l’aggravation : tình trạng gia tăng, nghiêm trọng (… du réchauffement
un décideur: người quyết định
espérons qu’ils soient entendus: với hi vọng họ được lắng nghe
reprocher qch à qn:
chỉ trích ai đó về gì đó
(Il m’a reproché mon retard)
délivrer un message: truyền đạt một thông điệp
généraliser: quy chụp (il faut pas…)
la puissance: power
un faux ami:
je ne pensais pas que + subjunctif: tôi không nghĩ là…
fidèle à mon épouse: trung thành với (vợ)
N’empêche? does it matter? có liên quan không?
la liaison [ljɛzɔ̃]: mối quan hệ ngoài luồng (tình yêu)
impressionnant: impressive
tiret: dấu gạch ngang (địa chỉ web)
j’ai bien envie: tôi thích đó.
entretenir ta silhouette: giữ dáng
se tenir au courant l’actualité: theo dõi tin tức

A

huy động, kêu gọi (… pour le futur de la planète)
tình trạng gia tăng, nghiêm trọng (… du réchauffement
người quyết định
với hi vọng họ được lắng nghe
chỉ trích ai đó về gì đó
truyền đạt một thông điệp
quy chụp (il faut pas…)
power
un faux ami: 2 ngôn ngữ cùng từ nhưng nghía khác
tôi không nghĩ là…
trung thành với (vợ)
does it matter? có liên quan không?
mối quan hệ ngoài luồng (tình yêu)
impressive
dấu gạch ngang (địa chỉ web)
tôi thích đó.
giữ dáng
theo dõi tin tức

38
Q

le forgeron(ne) [fɔʀʒəʀɔ̃]: thợ rèn
la brodeuse: thợ may vá
peu à peu: dần dần
reconnu: (pp của reconnaître: recognized, được công nhận
toucher un salaire: nhận lương

khác nhau giữa rajouter và ajouter:
Par exemple, dans mon café noir déjà sucré :
1. J’ajoute du lait. (Il n’y avait pas de lait dans le café)
2. Je rajoute du sucre.(Le café était déjà sucré, mais pas assez.

se trémousser sur de la samba [tʀemuse]: lắc lư theo điệu samba

la plume: lông vũ (une tenue de plumes)
Romain: người La Mã
le carême [kaʀɛm]: mùa chay
le jeûne: sự ăn chay [ʒøn]
privation: sự thiếu thốn
manger en abondance [abɔ̃dɑ̃s] vô độ, thoải mái
le bûcher [byʃe]: giàn thiêu
la marionnette [maʀjɔnɛt]: con rối
en l’honneur [ɔnœʀ] de qq: tôn vinh ai đó

A

thợ rèn
thợ may vá
dần dần
recognized, được công nhận
nhận lương

khác nhau giữa rajouter và ajouter:

lắc lư theo điệu samba

lông vũ
người La Mã
mùa chay
sự ăn chay
sự thiếu thốn
vô độ, thoải mái
giàn thiêu
con rối
tôn vinh ai đ

39
Q

le berger: người chăn cừu
un troupeau de moutons: 1 đàn cừu
brouter: gặm cỏ (cừu, bò)
la brebis: con cừu cái
obliger quelqu’un à faire quelque chose: to force somebody to do something
abîmer: to damage
traire [tʀɛʀ] vắt sữa

A

người chăn cừu
1 đàn cừu
gặm cỏ (cừu, bò)
con cừu cái
to force somebody to do something
to damage
vắt sữa

40
Q

la préhistoire: thời tiền sử
le bâtonnet [bɑtɔnɛ]: cây que
la case: cái hộp
creuser [kʀøze] dans le sol: đào trong đất
Égypte: Ai cập
la divinité [divinite]: thần linh
prédire l’avenir: tiên đoán tương lai
l’au-delà: thế giới bên kia
(accompagner les morts vers l’au-delà)
renouveler [ʀ(ə)nuv(ə)le]: renew (passport)
le dé: xí ngầu

A

thời tiền sử
cây que
cái hộp
đào trong đất
Ai cập
thần linh
tiên đoán tương lai
thế giới bên kia
renew (passport)
xí ngầu

41
Q

des personnes à mobilité réduit:
une rotation de 2 jours: chuyến ovn 2 ngày
se préparer psychologiquement sur qqch: chuẩn bị tâm lý cho cái vì
un avion pas mal rempli: một chuyến bay khá đầy khách
décoler/ atterrir: cất cánh/ hạ cánh
repartir: tiếp tục khởi hành

A

Whcr
chuyến ovn 2 ngày
chuẩn bị tâm lý cho cái vì
một chuyến bay khá đầy khách
cất cánh/ hạ cánh
tiếp tục khởi hành

42
Q

le croisement: điểm giao nhau (trên đường)
relier: kết nối với nhau (le train qui relie le port à la ville)
filer vers sa destination: tăng tốc thẳng đến điểm đến
boucher des trous: trám lỗ (trên đường)
primordial: essential
fatal: gây thương vong (les accidents peut être fatales)

A

điểm giao nhau (trên đường)
kết nối với nhau (le train qui …le port à la ville)
tăng tốc thẳng đến điểm đến
trám lỗ (trên đường)
essential
gây thương vong (les accidents peut être….)

43
Q

le reste: phần còn thừa (của món ăn)
le yaourt nature: plein yaua
notamment: especially
en prévision d’un repas: khi dự đoán có bữa ăn
une astuce: một gợi ý, trick (c’est ca, l’astuce)
le lait végétal: plant-based milk
lait de vache: sữa bò
bien entendu: of course
autre chose que du fromage? còn món gì khác ngoài phô mai?
globalement: basically
lait de soja: sữa đậu nành
d’habitude: usually
de la volaille: gia cầm
… à vrai dire:… thiệt là vậy
fromage râpé: phô mai bào
ca me revient,…: à tôi nhớ rồi,….
la myrtille: blueberry
l’échalote (f): hành tím

A

phần còn thừa (của món ăn)
plein yaua
especially
khi dự đoán có bữa ăn
một gợi ý, trick
plant-based milk
sữa bò
of course
còn món gì khác ngoài phô mai?
basically
sữa đậu nành
usually
gia cầm
… thiệt là vậy
phô mai bào
à tôi nhớ rồi,….
blueberry
hành tím

44
Q

Composition florale: sự cắm hoa
en pleine floraison: nở bung (hoa)
le comité d’organisation: ban tổ chức
le pot: chậu (hoa)
négligence: sự thờ ơ, tắc trách
les conséquences sont immédiats: hậu quả tới ngay liền

A

sự cắm hoa
nở bung (hoa)
ban tổ chức
chậu (hoa)
sự thờ ơ, tắc trách
hậu quả tới ngay liền

45
Q

dévier: chuyển hướng (dòng chảy)
irriguer des cultures: tưới tiêu mùa màng/cây cối
l’ouvrage (m) = construction = édifice (m): công trình (kiến trúc)
être en cru: bị ngập, lụt
intempéries (f,plu) [ɛ̃tɑ̃peʀi]: thời tiết xấu
la vanne [van]: cổng đập
le réservoir: hồ chứa
se vider: cạn (v)
fournir: to supply
une centrale hydroélectrique: nhà máy thuỷ điện
rejeter un poisson dans la rivière: thải chất độc ra sông
la boue: bùn
pertuber: làm xáo trộn
se déverser: chảy, đổ ra
la rupture: sự nứt nẻ
en contrebas: ở vùng hạ du

A

chuyển hướng (dòng chảy)
tưới tiêu mùa màng/cây cối
công trình (kiến trúc)
bị ngập, lụt
thời tiết xấu
cổng đập
hồ chứa
cạn (v)
to supply
nhà máy thuỷ điện
thải chất độc ra sông
bùn
làm xáo trộn
chảy, đổ ra
sự nứt nẻ
ở vùng hạ du

46
Q

remonter à : bắt nguồn từ (thời gian nào)
la chasse à la baleine: việc săn bắt cá voi
obstination: sự bướng bỉnh
la Norvège: Na Uy
l’éclairage: sự thắp sáng
affamé (a): starving
la survie: sự sống sót
contourner: to go around (La route contourne la ville)
soi-disant ADVERB or ADJECTIVE: supposedly (Il était soi-disant parti à Paris)
mettre fin à: put an end to
reprendre: to start again
(La réunion reprendra à deux heures)
eaux territoriales (f): lãnh hải
ne veut pas se faire dicter: không muốn bị ra lệnh
la conduite: hanh vi

A

bắt nguồn từ (thời gian nào)
việc săn bắt cá voi
sự bướng bỉnh
Na Uy
sự thắp sáng
starving
sự sống sót
to go around (La route…la ville)
supposedly (Il était … parti à Paris)
put an end to
to start again
(La réunion reprendra à deux heures)
lãnh hải
không muốn bị ra lệnh
hanh vi

47
Q

des ondes électromagnétiques: sóng điện từ
inventif: sáng tạo
une rencontre sportive: các sự kiện thi đấu thể thao
faire son apparition: to appear
résister et s’adapter: chống lại và thích nghi

A

sóng điện từ
sáng tạo
các sự kiện thi đấu thể thao
to appear
chống lại và thích nghi

48
Q

à la couverture souple: bìa mềm
atteindre (j’atteins
tu atteins
il/elle atteint
nous atteignons
vous atteignez
ils/elles atteignent): reach… (1 con số) nào đó
le dos du livre: bìa sau sách
dans le sens inversé: theo hướng đảo ngược
expressif: (a) biểu cảm (1 người)
faire passer des sentiments: truyền tải cảm xúc
des lignes parallèles (f): đường song song
mettre en valeur: nhấn mạnh (1 chi tiết)
onomatopée [ɔnɔmatɔpe] (f): từ tượng thanh

A

bìa mềm
reach… (1 con số) nào đó
bìa sau sách
theo hướng đảo ngược
(a) biểu cảm (1 người)
ruyền tải cảm xúc
(f): đường song song
nhấn mạnh (1 chi tiết)
(f): từ tượng thanh

49
Q

une trousse avec des stylos/feutres: một hộp bút/ bút highlight
un agenda [aʒɛ̃da]: sổ ghi chép
la monnaie: tiền thừa, tiền thối
le baume à lèvre: son dưỡng môi
j’aime mieux par là: i like it that way
la trousse de toilette: overnight kit
le gel hydroalcoolique: hand sanitizer
je suis droitier: tôi thuận tay phải
je le sors: tôi lấy nó ra
qqch être à l’abri: được an toàn

A

một hộp bút/ bút highlight
sổ ghi chép
tiền thừa, tiền thối
son dưỡng môi
i like it that way
overnight kit
hand sanitizer
tôi thuận tay phải
tôi lấy nó ra
được an toàn

50
Q

le Moyen Orient: Trung Đông
la relation client: the customer service
être en recherche d’emploi: đang tìm việc
à l’heure actuelle: right now
traiter toutes les demandes des clients: xử lí những yêu cầu của khách
bien rémunéré: (1 công việc) được trả lương cao
un locuteur natif: an native speaker
plus précisément: …, rõ hơn nữa nào
un bouquin (infm) 1 quyển sách
livrer de la nourriture/bouffe: giao thực phẩm
travailler pour personne: không làm việc cho ai cả
à notre échelle: với qui mô của chúng tôi
vidéaste: videographer
alternant (n) sinh viên vừa học vừa làm
alternance (n) kì thực tập
être ouvert à la discussion: rất cởi mở để trao đổi

A

Trung Đông
the customer service
đang tìm việc
right now
xử lí những yêu cầu của khách
(1 công việc) được trả lương cao
an native speaker
: …, rõ hơn nữa nào
(infm) 1 quyển sách
giao thực phẩm
không làm việc cho ai cả
với qui mô của chúng tôi
videographer
(n) sinh viên vừa học vừa làm
(n) kì thực tập
: rất cởi mở để trao đổi

51
Q

prendre des mesures: thưc thi nhiều biện pháp
prendre part à …: Tham Gia một sự kiện nào đó
qq s’inspirer de…: (ai đó) lấy cảm hứng từ… (Le peintre s’est inspiré d’un poème )
lancer des réforme: tiến hành/ khởi động cải cách
proposition: (n) đề xuất
douter de qqch: nghi ngờ điều gì đó
la colère s’apaise: cơn giận dữ bớt lại (được xoa dịu)

A

thưc thi nhiều biện pháp
Tham Gia một sự kiện nào đó
(ai đó) lấy cảm hứng từ… (Le peintre … d’un poème )
tiến hành/ khởi động cải cách
(n) đề xuất
nghi ngờ điều gì đó
cơn giận dữ bớt lại (được xoa dịu)

52
Q

un coup d’un soir: chuyện tình một đêm
se baser sur
[données, preuves] to base one’s argument on
une rencontre éphémère: một cuộc gặp gỡ thoáng qua
filtrer: filter, lọc
se dévoiler: tự bộc lộ bản thon
des faux comptes: tài khoản giả mạo
j’exagère pas: tôi không phóng đại đâu
une petite histoire:chuyện tán tỉnh qua lại
des personnes mal-intentionnées: những nguoiwf có ý định xấu
une anecdote rigolote: một gai thoại vui
Fais gaffe ! (INFORMAL) Watch out!
péter (v) đánh rắm

A

chuyện tình một đêm
se baser sur
[données, preuves] to base one’s argument on
một cuộc gặp gỡ thoáng qua
filter, lọc
tự bộc lộ bản thon
tài khoản giả mạo
tôi không phóng đại đâu
chuyện tán tỉnh qua lại
những nguoiwf có ý định xấu
một gai thoại vui
(INFORMAL) Watch out!
(v) đánh rắm

53
Q

le pasteur: mục sư
afro américain: người mỹ gốc phi
ségrégation raciale: sự phân biệt chủng tộc
à l’avant du bus: ở phần trước của xe buýt
un boycott: sự tẩy chay
prendre la direction: dẫn đầu
injustice [ɛ̃ʒystis] - (f): sự không công bằng
orateur (m): nhà diễn giả
la fraternité: tình huynh đệ
abolir: bãi bỏ (một chính sách)
assassiner: ám sát
défenseur: người bảo vệ

A

mục sư
người mỹ gốc phi
sự phân biệt chủng tộc
ở phần trước của xe buýt
sự tẩy chay
dẫn đầu (cuộc biểu tình)
(f): sự không công bằng
: nhà diễn giả
tình huynh đệ
bãi bỏ (một chính sách)
: ám sát
người bảo vệ

54
Q

des personnes démunies: người nghèo
révolté (a) (chỉ cảm xúc người) kinh hoàng, thất kinh
le surplus de nourriture : thức ăn dư thừa
sensibiliser qn à qch to make sb aware of sth ⧫ to raise sb’s awareness of sth
solliciter qq de faire: kêu gọi ai đó làm gì
les bénéfices sont reversés aux …: lợi nhuận được quyên góp cho…
les invendus: các sản phẩm không bán được (trong siêu thị)

A

người nghèo
(a) (chỉ cảm xúc người) kinh hoàng, thất kinh
: thức ăn dư thừa
to make sb aware of sth ⧫ to raise sb’s awareness of sth
kêu gọi ai đó làm gì
: lợi nhuận được quyên góp cho…
các sản phẩm không bán được (trong siêu thị)

55
Q

des êtres vivants: các sinh vật sống
le milieu naturel: môi trường tự nhiên
lieu d’habitation: nơi sống
abeille [abɛj] (f) con ong
le pollen [pɔlɛn]: phấn hoa
chaque élément a son utilité: mỗi một yếu tố có ích riêng
espèces animales et végétales : các loài động vật và thực vật
replanter des arbres: trồng lại cây
une aire protégée: khu bảo tồn
échapper à l’extinction: thoát khỏi sự tuyệt chủng

A

các sinh vật sống
môi trường tự nhiên
nơi sống
(f) con ong
phấn hoa
mỗi một yếu tố có ích riêng
các loài động vật và thực vật
trồng lại cây
khu bảo tồn
thoát khỏi sự tuyệt chủng

56
Q

pâtes à tartiner: các món phết lên bánh
le carburant (n) nhiên liệu
l’atout (m) ưu điểm
croquant (a,n): độ dòn
onctueux (a) creamy (bánh kem)
la fumée: khói
libérer des tonnes de CO2: thải ra hàng tấn khí co2
Pour ne rien arranger,… : Tệ hơn nữa,…
la cible: target

A

các món phết lên bánh
(n) nhiên liệu
(m) ưu điểm
(a,n): độ dòn
(a) creamy (bánh kem)
khói
: thải ra hàng tấn khí co2
,… : Tệ hơn nữa,…
target

57
Q

la baignade [bɛɲad]: việc tắm biển
la graisse animale: mỡ động vật
la fabrication de savon: việc sản xuất xà phòng
la matière grasse: chất béo
la pétanque: môn bi sắt
le maillot: áo thi đấu
Ne devez surtout pas + V: tuyệt đối không được làm gì…
multicultiralisme : sự đa văn hoá
le carrefour: ngã tư đường
le classement de musique: bảng xếp hạng âm nhạc
faire référence à:
to refer to
homme d’affaires: thương nhân
une équipe adverse: đội đối thủ
détourner de l’argent public: biển thủ tiền công
à des fins personelles: (làm gì đó) cho mục đích cá nhân
ll a été condamné à deux ans de prison: Anh ta bị kết án 2 năm tù
respecter des règles du code de la route: tôn trọng luật lệ giao thông
une insulte: một sự xúc phạm
rebondissement (n) những nút thắt trong một bộ phim

A

việc tắm biển
mỡ động vật
việc sản xuất xà phòng
chất béo
môn bi sắt
áo thi đấu
tuyệt đối không được làm gì…
sự đa văn hoá
ngã tư đường
bảng xếp hạng âm nhạc
to refer to
thương nhân
đội đối thủ
biển thủ tiền công
(làm gì đó) cho mục đích cá nhân
Anh ta bị kết án 2 năm tù
tôn trọng luật lệ giao thông
một sự xúc phạm
(n) những nút thắt trong một bộ phim

58
Q

faire fonctionner:
to work ⧫ to operate (un pays…)
prélever: khấu trừ (tiền thuế)
entretenir: to maintain (maison, voiture)
hésiter (v) chần chừ làm gì
sur plusieurs centaines de mètres: (xếp hàng) dài hàng trăm m.
…, on va dire/ disons,….: I mean…
à un bal: at a ball (ở một vũ hội)
la danse folklorique: điệu múa/ nhảy dân gian

A

to work ⧫ to operate (un pays…)
khấu trừ (tiền thuế)
to maintain (maison, voiture)
(v) chần chừ làm gì
(xếp hàng) dài hàng trăm m.
I mean…
at a ball (ở một vũ hội)
điệu múa/ nhảy dân gian

59
Q

le pesticide: thuốc trừ sâu
la mauvaise herbe indésirable: cỏ dại không mong muốn
le paysan: nông dân
éliminer qqch: loại bỏ cái gì
un gain d’argent considérable: một cái lợi về tiền đáng kể
Or,…: tuy Nhiên
provoquer qqch: gây ra điều gì (gây bệnh ung thư)
le cancer: ung thư
un particulier: một cá nhân

A

thuốc trừ sâu
cỏ dại không mong muốn
nông dân
loại bỏ cái gì
một cái lợi về tiền đáng kể
: tuy Nhiên
: gây ra điều gì (gây bệnh ung thư)
ung thư
một cá nhân

60
Q

le pic: peak, đỉnh núi
alpiniste [alpinist]: nhà leo núi
gravir: to climb
avalanche [avalɑ̃ʃ] (f): tuyết lở
parvenir à [but]: chinh phục được một mục tiêu nào đó
embrassades [ɑ̃bʀasad] (f,plural): cái ôm hôn
le gui [ɡi] cây tầm gửi
convive [kɔ̃viv]: khách ăn uống tại bàn
cotillons ̣(f,pl): đồ trang trí tiệc
dire adieu à qn: to say goodbye to sb
festoyer (v) ăn mừng
vêtir [vetiʀ] to dress, ăn mặc
la bougie [buʒi] ngọn nến, cây đèn cầy
la culotte: quần sịp nữ
les confettis (m,pl): hoa giấy (trong tiệc tùng)
symboliser [sɛ̃bɔlize]: tượng trưng
fracassant (a) chói tai
taper à porte: gõ cửa nhà

A

peak, đỉnh núi
: nhà leo núi
to climb
(f): tuyết lở
chinh phục được một mục tiêu nào đó
(f,plural): cái ôm hôn
cây tầm gửi
khách ăn uống tại bàn
đồ trang trí tiệc
to say goodbye to sb
(v) ăn mừng
to dress, ăn mặc
ngọn nến, cây đèn cầy
quần sịp nữ
hoa giấy (trong tiệc tùng)
(v) tượng trưng
(a) chói tai
gõ cửa nhà

61
Q

s’abîmer : ̣to get damaged ̣(mais le sapin en plastique s’abîmera avant)
aiguille [eɡɥij] (f): cây kim (may đồ)
absorber [apsɔʀbe] du CO2: hấp thụ khí CO2
retenir la terre: giữ đất
abriter des animaux: cung cấp nơi ở cho các loài động vật
engrais [ɑ̃ɡʀɛ] (f): thuốc trừ sâu

A

to get damaged ̣(mais le sapin en plastique s’abîmera avant)
(f): cây kim (may đồ)
hấp thụ khí CO2
giữ đất
cung cấp nơi ở cho các loài động vật
(f): thuốc trừ sâu

62
Q

commettre: phạm tội (Il a commis un crime grave)
saccager [sakaʒe]: phá hoại, làm hư đồ
se battre avec qq = se bagarrer avec qq : đánh nhau với ai
les forces de l’ordre: cảnh sát
qq/qqch barrer la route: chắn đường, chặn đường
renverser un gouvernement: lật đổ một chính phủ
briser des vitrines: đập phá cửa (shop)
dévaliser qqch: cướp, hôi của
le chaos [kao]: sự hỗn loạn
soudain: đột nhiên, suddenly
radicalement (adv): một cách triệt để
qq exploser son colère: (ai đó) bùng nổ cơn giận

A

phạm tội (Il a commis un crime grave)
phá hoại, làm hư đồ
đánh nhau với ai
cảnh sát
chắn đường, chặn đường
lật đổ một chính phủ
đập phá cửa (shop)
cướp, hôi của
sự hỗn loạn
đột nhiên, suddenly
(adv): một cách triệt để
(ai đó) bùng nổ cơn giận

63
Q

le presse-agrume [pʀɛsaɡʀym] : máy ép hoa quả
paisible ̣[pezibl]: peaceful
la couleur éclatante [eklatɑ̃]: màu sắc rực rỡ
aimant [ɛmɑ̃] (m): cục magnet
la graine [ɡʀɛn] de pavot: hạt anh túc
la graine de chia: hạt chia
les cerneaux de noix : hạt óc chó
la graine de sésame [sezam]: hạt mè
vicissitudes PLURAL FEMININE NOUN (n) những thăng trầm
la crypte: hầm mộ
le compositeur : nhà soạn nhạc
conserver: bảo quản
la calèche: cỗ xe ngựa kéo
le patrimoine culturel immatériel [i(m)mateʀjɛl]: di sản văn hóa phi vật thể
la peste: tai ương, dịch bệnh
luxueux [lyksɥø] (a) xa hoa, sang trọng
dévoiler [devwale]: tiết lộ, vén bức màn
le portrait authentique [pɔʀtʀɛ] [otɑ̃tik]: (n) hình ảnh chân thật (elle est le portrait de sa mère)
le style architectural: phong cách kiến trúc
extraire le jus: ép nước ép hoa quả
la similitude (n) sự tương đồng
le luxe [lyks]: sự sang trọng
vêtir: to dress (pp: vêtu
de haute qualité : qqch chất lượng cao
la haute densité nutritionnelle: thành phần dinh dưỡng cao
la statue : bức tượng
une bouche d’égout: miệng cống
hospitalier: hiếu khách (Ils sont très hospitaliers)
haut-de-forme [ˈod(ə)fɔʀm]: mũ cao
courtois (a) nhã nhặn, lịch sự
errer: to wander
Hongrois [ˈɔ̃ɡʀwa] (n) người Hungari
le royaume [ʀwajom]: vương quốc
la Hongrie [ˈɔ̃ɡʀi]: nước Hungari

A

: máy ép hoa quả
peaceful
màu sắc rực rỡ
cục magnet
hạt anh túc
hạt chia
hạt óc chó
hạt mè
PLURAL FEMININE NOUN (n) những thăng trầm
hầm mộ
nhà soạn nhạc
bảo quản
cỗ xe ngựa kéo
di sản văn hóa phi vật thể
tai ương, dịch bệnh
(a) xa hoa, sang trọng
tiết lộ, vén bức màn
(n) hình ảnh chân thật (elle est le portrait de sa mère)
phong cách kiến trúc
ép nước ép hoa quả
(n) sự tương đồng
[lyks]: sự sang trọng
to dress
: qqch chất lượng cao
thành phần dinh dưỡng cao
bức tượng
miệng cống
hiếu khách (Ils sont très …)
mũ cao
(a) nhã nhặn, lịch sự
to wander
[ˈɔ̃ɡʀwa] (n) người Hungari
[ʀwajom]: vương quốc
[ˈɔ̃ɡʀi]: nước Hungari

64
Q

le trophée [tʀɔfe]: chiếc cúp
le colis: bưu kiện
est-ce que ca vous êmbete si…: Bạn có phiền không nếu…?
le clignotant: đèn xi nhan
la localisation: (n) định vị
j’ai pas de réseau: tôi bị mất tín hiệu (điện thoại)
vous me faites peur: bạn làm tôi sợ
une lampe torche: đèn pin
virer (infm): sa thải ai đó
foutre (je fous/ tu fous/ il/elle fout/ nous foutons/ vous foutez/ ils/elles foutent)
Qu’est-ce qu’il fout ? What the hell is he doing?
Tu écoutes ce que j’ai à te dire: Bạn hãy lắng nghe những gì tui phải nói với bạn
le miracle [miʀɑkl]: điều kì diệu
s’enfuir = se cacher: chạy trốn
l’échauffement: màn khởi động
révéler mes secrets: tiết lộ bí mật
faire rire les gens: chọc cười người khác

A

chiếc cúp
bưu kiện
Bạn có phiền không nếu…?
: đèn xi nhan
(n) định vị
tôi bị mất tín hiệu (điện thoại)
bạn làm tôi sợ
đèn pin
(infm): sa thải ai đó
What the hell is he doing?
Bạn hãy lắng nghe những gì tui phải nói với bạn
: điều kì diệu
chạy trốn
màn khởi động
: tiết lộ bí mật
chọc cười người khác

65
Q

rivaliser avec qq: cạnh tranh với…
former un duo: tạo thành một bộ đôi
mêler qch et/avec qch: to mix sth with sth
la bagarre [baɡaʀ]: trận đánh nhau
des jeux de mots: trò chơi chữ
la caricature: tranh biếm họa
la potion magique: thuốc tiên
un subtil mélange de…: một sự pha trộn tinh tế của… với…
apparition: appearance, sự xuất hiện
musclé: (a) cơ bắp
être adapté au cinéma: được chuyển thể thành phim

A

cạnh tranh với…
tạo thành một bộ đôi
to mix sth with sth
: trận đánh nhau
trò chơi chữ
tranh biếm họa
thuốc tiên
một sự pha trộn tinh tế của… với…
appearance, sự xuất hiện
(a) cơ bắp

66
Q

le sèche-linge [sɛʃlɛ̃ʒ]: máy sấy quần áo
le coupe-papier: dao rọc giấy
un rond-point: bùng binh
coupe-ongles [kupɔ̃ɡl]: cái cắt móng tay
chou -> des choux: nhiều cái bắp cải
caillou -> cailloux: đá
hibou -> hiboux: nhiều con cú
pou -> poux: nhiều con chí

A

máy sấy quần áo
dao rọc giấy
bùng binh
cái cắt móng tay
nhiều cái bắp cải
đá
nhiều con cú
nhiều con chí

67
Q

la famine: nạn đói
le rebelle: quân nổi loạn
se révolter contre: nổi dậy chống lại
conquérir [kɔ̃keʀiʀ]: chinh phục (trong trận đấu)
(je conquiers/ tu conquiers/ il/elle conquiert/nous conquérons/ vous conquérez/ ils/elles conquièrent)
l’arabie saoudite [saudit]: Ả Rập Saudi
bombarder: đánh bom -> bombardement: sự đánh bom
approvisionner qn en: [client, magasin, ville]: to supply sb with
vivres PLURAL MASCULINE NOUN: provisions ⧫ food supplies
empirer [ɑ̃piʀe]: to get worse ⧫ to worsen (La situation a encore empiré.)

A

nạn đói
quân nổi loạn
nổi dậy chống lại
chinh phục (trong trận đấu)
(je conquiers/ tu conquiers/ il/elle conquiert/nous conquérons/ vous conquérez/ ils/elles conquièrent)
Ả Rập Saudi
: [client, magasin, ville]: to supply sb with
provisions ⧫ food supplies
to get worse ⧫ to worsen (La situation a encore empiré.)