Learn French by podcast Flashcards
travail (m) à distance
travailler de la maison
un travail à temps partiel
efficacité (f)
làm việc từ xa
làm việc ở nhà
a part-time job
sự hiệu quả
s’écouler
[ekule]
Full verb table INTRANSITIVE REFLEXIVE VERB
Le temps s’écoule trop vite. Time passes too quickly.
- [temps] to pass
[jours] to pass ⧫ to pass by
bien-être
[bjɛ̃nɛtʀ]
MASCULINE NOUN
well-being
une sensation de bien-être a sense of well-being
well-being
affectif
[afɛktif]
Word forms: affectif, affective
ADJECTIVE
On lui reproche d’avoir des réactions trop affectives.
emotional ⧫ affective
la direction
analyser
être en adéquation avec [politique, profil]
subvenir aux besoins de
exercer un métier
ban quản lí
phân tích
to be in keeping with; [attentes] to match
to meet the needs of
to carry out a job/profession
polyvalent
[pɔlivalɑ̃]
Word forms: polyvalent, polyvalente
ADJECTIVE
(người) linh hoạt
consacrer
[kɔ̃sakʀe]
Full verb table TRANSITIVE VERB
consacrer qch à to devote sth to
Il consacre beaucoup de temps à ses enfants. He devotes a lot of time to his children.
to devote sth to
https://www.youtube.com/watch?v=IVNVpsfuilE&t=139s
faire des economies: tiết kiệm
se priver de tout: làm mà chẳng có gì hết
se restreindre [ʀɛstʀɛ̃dʀ]: (dans ses dépenses, sa consommation) to cut down
compter: đếm từng đồng (khi khó khăn)
N + les moins chers possible: Cái gì đó rẻ nhất có thể
prévoir: dự định (Nous prévoyons un pique-nique pour dimanche)
à tour de rôle: lần lượt
la nounou: nanny
ne manquer pas de rien: không thiếu thứ gì
sauter le repas du midi; bỏ bữa ăn trưa
argent de poche: tiền túi
en cas de pépin: trong Tình huống không may
s’élever à …usd: tiền gì đó lến tới …usd
le restant : (n) (số tiền) con lại
faire face au quotidien : đối phó với cuộc sống hàng ngày
je vais vous montrer un exemple: tôt sẽ đưa Cho bạn một ví dụ
pièce de 1 centime: đồng 1 xu
ne s’offrir jamais rien: chưa bao giờ mua sắm gì cho mình
https://www.youtube.com/watch?v=IVNVpsfuilE&t=139s
tiết kiệm
làm mà chẳng có gì hết
(dans ses dépenses, sa consommation) to cut down
đếm từng đồng (khi khó khăn)
Cái gì đó rẻ nhất có thể
dự định (Nous prévoyons un pique-nique pour dimanche)
lần lượt
nanny
không thiếu thứ gì
bỏ bữa ăn trưa
tiền túi
trong Tình huống không may
tiền gì đó lến tới …usd
(n) (số tiền) con lại
đối phó với cuộc sống hàng ngày
tôt sẽ đưa Cho bạn một ví dụ
đồng 1 xu
chưa bao giờ mua sắm gì cho mình
un tier: 1/3
couvrir toute la dépense: cover hết chi phi
1000usd de découverte autorisé: 1000usd hạn mức nợ (thẻ tín dụng)
l’avertissement de la banque: thông báo của ngân hàng
une course contre la montre: 1 cuộc chạy đua với thời Gian
argent liquide: tiền mặt
un revenu aléatoire [aleatwaʀ]: Thu nhập không ổn định
travailler en intérim: làm việc thời vụ
un quart: 1/4
1/3
cover hết chi phi
1000usd hạn mức nợ (thẻ tín dụng)
thông báo của ngân hàng
1 cuộc chạy đua với thời Gian
tiền mặt
Thu nhập không ổn định
làm việc thời vụ
1/4
d’un mois à l’autre: tháng này qua tháng khác
se rendre à quelque part: aller quelque part
la prime: bonus (cuối năm), free gift
un compte: tài khoản
les épinards (m, plural): spinach, rau chân vịt
mettre du beurre dans les épinards: cải thiện cuộc sống
un statut précaire: một trạng thaï bấp bênh
la débrouille: sự tháo vát
il y a aussi les inquiétudes pour demain: có những lo lắng cho ngày mai
le congélateur: tủ lạnh
tháng này qua tháng khác
aller quelque part
bonus (cuối năm), free gift
tài khoản
spinach, rau chân vịt
cải thiện cuộc sống
một trạng thaï bấp bênh
sự tháo vát
có những lo lắng cho ngày mai
tủ lạnh
le savant: Nhà Khoa học
Il brille dans tous les domaines: anh ta toả sang trong mọi lĩnh vực
La Joconde: Mona Lisa
former le jeune apprenti : đào tạo người học việc trẻ tuổi
la profondeur: chiều sâu (một bức tranh)
comme si: như thể, as if
à l’infini: đến vô tận
acclamer: tuyên dương, tán thưởng
chef-d’œuvre: kiệt tác
son sourire est énigmatique: nụ cười bí ẩn
des villes futuristes: những thành phố tương lai
le char d’assaut [aso]: xe tăng
l’hélicoptère: may bay trực thăng
le croquis: bảng phát thảo, sketch
des inventions sont en avance sur son temps: những phát minh đi trước thời đại
mondialement connu: được biết đến trên toàn thế giới
Nhà Khoa học
anh ta toả sang trong mọi lĩnh vực
Mona Lisa
đào tạo người học việc trẻ tuổi
chiều sâu (một bức tranh)
như thể, as if
đến vô tận
tuyên dương, tán thưởng
kiệt tác
nụ cười bí ẩn
những thành phố tương lai
xe tăng
may bay trực thăng
bảng phát thảo, sketch
những phát minh đi trước thời đại
được biết đến trên toàn thế giới
https://www.youtube.com/watch?v=gTs6VC-FzDE
le collégien: học sinh cấp 2
mener quelqu’un à la baguette: chỉ đạo ai đó
arriver en cours: vô lớp học
obéissance [ɔbeisɑ̃s]: sự vâng lời
porter ses fruits: có kết quả (tốt đẹp)
la patrie: quê hương
le sens du devoir: nghĩa vụ
parvenir à [but] to achieve (pour y parvenir)
conquérir: chinh phục (một mục tiêu khó)
la mégalopole: siêu đô thị
idyllique [idilik] chỉ cảnh quan: bình dị, tình tứ
tenir la cadance: theo kịp tốc độ (nhanh)
imposer qch à qn: áp (đặt) bài tập/ nhiệm vụ cho ai đó.les professeurs imposent une grande quantité de devoirs.
engloutir son repas: ngấu nghiến bữa ăn
féroce [feʀɔs]: fierce (animal)
tenir le coup: cầm cự (trong 1 tình thế khó khăn)
plusieurs centaines : vài trăm
s’immiscer [imise] dans leur vie privé: can thiệp vào cuộc sống riêng tư của họ
ce manque de liberté: sự thiếu tự do
dans son ensemble: in general
le patriotisme: lòng yêu nước
học sinh cấp 2
chỉ đạo ai đó
vô lớp học
sự vâng lời
có kết quả (tốt đẹp)
quê hương
nghĩa vụ
[but] to achieve (pour y parvenir)
chinh phục (một mục tiêu khó)
siêu đô thị
chỉ cảnh quan: bình dị, tình tứ
theo kịp tốc độ (nhanh)
áp (đặt) bài tập/ nhiệm vụ cho ai đó.les professeurs …. une grande quantité de devoirs.
ngấu nghiến bữa ăn
fierce (animal)
cầm cự (trong 1 tình thế khó khăn)
vài trăm
can thiệp vào cuộc sống riêng tư của họ
sự thiếu tự do
in general
lòng yêu nước
la mère patrie: tổ quốc, quê hương
le boom économique: sự bùng nổ kinh tế
les cours extra scolaires: môn học thêm
une quasi obligation: sự gần như là bắt buộc
classe de soutien : lớp bổ túc
s’entasser dans…: chen chúc trong (một không gian chật hẹp
concitoyen: người đồng hương
expatrié: expat
venir des quatre coins du monde: đến từ khắp nơi trên thế giới
la pédagogie: phương pháp sư phạm
le temp dédié aux loisirs: thời gian dành cho sở thích cá nhân
le jeune prodige de qch: thần đồng về môn gì
tổ quốc, quê hương
sự bùng nổ kinh tế
môn học thêm
sự gần như là bắt buộc
lớp bổ túc
chen chúc trong (một không gian chật hẹp
người đồng hương
expat
đến từ khắp nơi trên thế giới
phương pháp sư phạm
thời gian dành cho sở thích cá nhân
thần đồng về môn gì
s’expatrier: rời khỏi quốc gia của mình
censurer (v): kiểm duyệt
la volonté: (= souhait, désir) wish (cette volonté d’explorer le monde)
la politique de l’enfant unique: chính sách một con
le bénévolat (n) công việc tình nguyện
rời khỏi quốc gia của mình
(v): kiểm duyệt
(= souhait, désir) wish (cette volonté d’explorer le monde)
chính sách một con
(n) công việc tình nguyện
1 milliard[miljaʀ]: 1 tỉ
La majorité de: phần lớn cái gì đó
hindou [ɛ̃du] (a,n): người Hindu
l’économie se développe beaucoup: kinh tế phát triển mạnh
Si l’on naît pauvre: nếu chúng ta sinh ra nghèo khó…
sont parfois mariées de force: bị ép cưới
subir des violences: chịu đựng sự bạo lực
une démarche : cách tiếp cận
viser à + V: nhằm mục đích
détritus [detʀity(s)] rác thải nói chung
l’emballage: bao bì, đóng gói
plus… qu’autrefois: nhiều … hơn trước
se fixer un objectif: tự đặt ra một mục tiêu
des sacs en tissu réutilisables : túi vải tái sử dụng
des produits en vrac: sản phẩm không đóng gói
le bocal en verre: jar thuỷ tinh
lavable: giặt được
donner les affaires qui ne nous plaisent plus: tặng những thứ chúng ta không thích nữa
la pelure de fruit: vỏ trái cây
engrais [ɑ̃ɡʀɛ]: (m): phân bón
1 tỉ
phần lớn cái gì đó
người Hindu
kinh tế phát triển mạnh
nếu chúng ta sinh ra nghèo khó…
bị ép cưới
chịu đựng sự bạo lực
cách tiếp cận
nhằm mục đích
rác thải nói chung
bao bì, đóng gói
nhiều … hơn trước
tự đặt ra một mục tiêu
túi vải tái sử dụng
sản phẩm không đóng gói
jar thuỷ tinh
giặt được
tặng những thứ chúng ta không thích nữa
vỏ trái cây
(m): phân bón
œuf [œf] trứng
la chasse [ʃas]: cuộc săn lùng
véritable œuf de poules: trứng gà thật
le renouveau [ʀ(ə)nuvo]: sự đổi mới
commémorer [kɔmemɔʀe] (v) kỉ niệm
la résurrection [ʀezyʀɛksjɔ̃] du Jésus Christ: sự phục sinh của chúa
se privent volontairement de certains plaisirs: tự nguyện từ bỏ những thú vui nhất định
la moule: khuôn (bánh)
peu importe qui ….,l’important c’est …: không quan trọng…, quan trọng là…
se régaler: thưởng thức (món ăn)
trứng
cuộc săn lùng
trứng gà thật
sự đổi mới
(v) kỉ niệm
sự phục sinh của chúa
tự nguyện từ bỏ những thú vui nhất định
khuôn (bánh)
không quan trọng…, quan trọng là…
thưởng thức (món ăn)
l’hémisphère sud : bán cầu nam
couche de glace: tầng/ lớp băng
la couche d’ozone: tầng ôzon
le manchot : chim cánh cụt
s’y installer durablement: định cư lâu dài
glaciale: (a) băng giá
due au = due to
une masse glaciaire: một khối băng
s’effondrer: to collapse
glacier: sông băng
la glace: băng
jouer un rôle majeur : đóng vai trò quan trọng
l’équilibre (m): sự cân bằng
bán cầu nam
tầng/ lớp băng
tầng ôzon
chim cánh cụt
định cư lâu dài
(a) băng giá
due to
một khối băng
to collapse
sông băng
băng
đóng vai trò quan trọng
(m): sự cân bằng
Si rien ne change: nếu không có gì thay đổi
il se pourrait bien que…: Khả năng rất lớn là…
être en danger d’extinction: đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
la disparition: sự biến mất
installer des cultures: trồng trọt
ravager: tàn phá
exploiter: khai thác
être capturé: bị săn bắt
mettre qqch en danger: đưa vào tình huống nguy hiểm
un éléphant: voi
le guépard [ɡepaʀ]: báo
par ricochet: gián tiếp (adv)
profiter à qqch: mang lại lợi ích cho sth
voir le bon côté: nhìn mặt tích cực
nếu không có gì thay đổi
Khả năng rất lớn là…
đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
sự biến mất
trồng trọt
tàn phá
khai thác
bị săn bắt
: đưa vào tình huống nguy hiểm
voi
báo
gián tiếp (adv)
mang lại lợi ích cho sth
la découverte: (n) discovery
les filaments des champignons: sợi nấm
souterrain (a) ngầm
une alerte [alɛʀt]: (n) cảnh báo
se débarrasser de [vieux objets] to get rid of; [importun] to get rid of; [habitude] to break o.s. of; [manteau] to take off
(Je me suis débarrassé de mon vieux frigo)
le chêne [ʃɛn] cây sồi
l’écorce (f): vỏ cây
éloigner les insectes: đuổi côn trùng
tandis que : trong khi đó
vivre en communauté les uns avec les autres: sống trong cộng đồng với nhau
la sécheresse [sɛʃʀɛs]: hạn hán
maintenir: to maintain
un climat tempéré: khí hậu ôn hoà
être solidaires les uns des autres : đoàn kết với nhau
s’entraider [ɑ̃tʀede]: giúp đỡ lẫn nhau
(n) discovery
sợi nấm
(a) ngầm
(n) cảnh báo
to get rid of;
cây sồi
vỏ cây
đuổi côn trùng
trong khi đó
sống trong cộng đồng với nhau
hạn hán
to maintain
khí hậu ôn hoà
đoàn kết với nhau
giúp đỡ lẫn nhau
le système immunitaire [imynitɛʀ]: hệ miễn dịch
la poliomyélite [pɔljɔmjelit] : bệnh bại liệt
propager -> la propagation: to spread (news, sickness) -> (n)
la bactérie: vi khuẩn
inoffensif [inɔfɑ̃sif]: (a) vô hại
le microbe: vi khuẩn
quasiment: adv: nearly
détrompez-vous: suy nghĩ lại nha
la tuberculose [tybɛʀkyloz] : bệnh lao
affaiblir [afebliʀ] làm yếu, weaken
injecter dans le corps: tiêm vào người
hệ miễn dịch
bệnh bại liệt
to spread (news, sickness) -> (n)
vi khuẩn
(a) vô hại
vi khuẩn
adv: nearly
suy nghĩ lại nha
bệnh lao
làm yếu, weaken
tiêm vào người
procurer qch à qn [travail] to get sth for sb ⧫ to obtain sth for sb; [plaisir] to bring sb sth
euphorique (a) hưng phấn
une maintenance régulière: sự bảo trì thường xuyên
poussé ADJECTIVE [recherche, étude] nâng cao, [moteur] tiên tiến
parc d’attraction: công viên giải trí
acier MASCULINE NOUN: thép
un manège: vòng đu quay
la rouille [ʀuj]: sự rỉ sét
le fer qui va s’oxyder: sắt sẽ bị oxy hoá
maison bien conçue: ngôi nhà được thiết kế đẹp
normes de sécurité: safety standards
bien entretenu [jardin] well kept; [bateau] well maintained
la vis: con ốc (xây dựng)
[travail] to get sth for sb ⧫ to obtain sth for sb; [plaisir] to bring sb sth
(a) hưng phấn
sự bảo trì thường xuyên
[recherche, étude] nâng cao, [moteur] tiên tiến
công viên giải trí
thép
vòng đu quay
sự rỉ sét
sắt sẽ bị oxy hoá
ngôi nhà được thiết kế đẹp
safety standards
[jardin] well kept; [bateau] well maintained
con ốc (xây dựng)
je l’ai encore beaucoup dan mon coeur: Anh ta vẫn còn trong tim tôi
je pense fort à lui: tôi hay nghĩ nhiều về anh ta
avoir le rapport sexuel = faire l’amour: have sex
plus basse que 16 ans: dưới 16 tuổi
On se demandait…: we’re wondering…
Tenté? Hấp dẫn không?
Foncez! Go for it
réciproque: (a) mutuel (tình bạn, tình yêu)
dans les 2 sens: in both sides (tình cảm)
si ce n’est pas indiscret,… nếu bạn không ngại…
attender la bonne personne avec qui je ferai ma vie: đợi đúng người mà tôi sẽ xay dựng cuộc đời với họ
en l’occurrence: trong tình huống này…
lui briser le cœur: break his heart
dans l’idéal: ideally
des qu’on est prêt: miễn là người ta sẵn sàng
se mettre la pression: tự gây áp lực
un tabou: điều cấm kị
ne être plus trop dans le réel: không còn ở thế giới thực nữa
à quel l’âge = vers quel l’âge: khoảng tuổi néo
la maturité: sự chín chắn, trưởng thành
de moins en moins: càng ngày càng ít
Anh ta vẫn còn trong tim tôi
tôi hay nghĩ nhiều về anh ta
have sex
dưới 16 tuổi
we’re wondering…
Hấp dẫn không?
Go for it
(a) mutuel (tình bạn, tình yêu)
in both sides (tình cảm)
nếu bạn không ngại…
đợi đúng người mà tôi sẽ xay dựng cuộc đời với họ
trong tình huống này…
break his heart
ideally
miễn là người ta sẵn sàng
tự gây áp lực
điều cấm kị
không còn ở thế giới thực nữa
à quel l’âge = … :khoảng tuổi néo
sự chín chắn, trưởng thành
càng ngày càng ít
en permanence: làm việc thường trực
être en apesanteur [apəzɑ̃tœʀ]: không trọng lượng
l’astronaute
MASCULINE/FEMININE NOUN: phi hành gia
la fourchette: nĩa
la paille [pɑj] ống hút (boire à la paille)
s’échapper: to escape
Il s’est échappé de prison.
la sangle: dây đai, the strap
Le pipi: nước tiểu
le caca: phân
s’essuyer (je essuie) avec une serviette: lau khô người với khăn tắm
se cogner à qch: to bang into sth, đụng vào gì
accroché au mur: treo trên tường
làm việc thường trực
không trọng lượng
phi hành gia
nĩa
ống hút
to escape
dây đai, the strap
nước tiểu
phân
lau khô người với khăn tắm
to bang into sth, đụng vào gì
treo trên tường
le rivage: bờ biển
jusqu’à ce que : until + mệnh đề (Tu peux rester ici jusqu’à ce qu’il cesse de pleuvoir)
la flaque : vũng (nước, dầu, máu)
le courant: dòng hải lưu
une plateforme pétrolière : giàn khoang dầu
colmater la brèche: bịt kín lại lỗ hổng
visqueux (chất lỏng): nhớt
le chalutier: tàu đánh cá bằng lưới kéo
le filet: lưới đánh cá
absorber [apsɔʀbe]: hấp thụ (chất lỏng, ánh sáng…)
saupoudrer [sopudʀe]: rắc (bột)
une éponge: miếng bọt biển
un copeau de bois [kɔpo]: dăm gỗ
menacer: threaten (Elle l’a menacé de porter plainte contre lui)
le bouclier: lá chắn (jouer le rôle de bouclier)
la boue [bu] noire: bùn đen
s’engluer dans qch: to get stuck in sth
s’associer: liên kết với nhau
le renfort: sự tiếp viện
imposer des règles de sécurité: áp đặt các nguyên tắc an toàn
le navire pétrolier: tàu chở dầu
mener toutes ces opérations : thực hiện tất cả những hoạt động này
bờ biển
until + mệnh đề (Tu peux rester ici jusqu’à ce qu’il cesse de pleuvoir)
vũng (nước, dầu, máu)
dòng hải lưu
giàn khoang dầu
bịt kín lại lỗ hổng
(chất lỏng): nhớt
tàu đánh cá bằng lưới kéo
: lưới đánh cá
hấp thụ (chất lỏng, ánh sáng…)
rắc (bột)
miếng bọt biển
dăm gỗ
threaten (Elle l’a menacé de porter plainte contre lui)
lá chắn (jouer le rôle de bouclier)
: bùn đen
to get stuck in sth
liên kết với nhau
sự tiếp viện
áp đặt các nguyên tắc an toàn
tàu chở dầu
thực hiện tất cả những hoạt động này
le génocide: nạn diệt chủng
extrémiste: kẻ cực đoan
être au pouvoir: nắm quyền
abattre = éliminer : hành quyết
la croyance: niềm tin
asseoir leur pouvoir: củng cố quyền lực
le massacre [masakʀ]: cuộc tàn sát
stopper: ngăn chặn
nạn diệt chủng
kẻ cực đoan
nắm quyền
hành quyết
niềm tin
củng cố quyền lực
cuộc tàn sát
ngăn chặn
le poète: nhà thơ
la mythologie grecque: thần thoại Hy Lạp
une épopée: sử thi
péripéties
[peʀipesi] PLURAL FEMININE NOUN: những chuyến phiêu lưu
errer: lang thang
la sorcière: phù thuỷ
le prétendant: những người theo đuổi (1 cô gái)
le tissage : việc dệt vải
contraindre qn à faire [kɔ̃tʀɛ̃dʀ]: to force sb to do
un tournoi de tir à l’arc: cuộc thi bắn cung
déguisé en qq: cải trang thành ai đó
nhà thơ
thần thoại Hy Lạp
sử thi
những chuyến phiêu lưu
lang thang
phù thuỷ
những người theo đuổi (1 cô gái)
việc dệt vải
to force sb to do
cuộc thi bắn cung
cải trang thành ai đó