Écrite Flashcards
1
Q
Aussi, également, de plus, en outre (ngoài ra), en revanche (mặt khác), par ailleurs (mặt khác) = d’autre part, d’un autre côté, de même (đồng thời).
A
Các từ nối để thêm ý đồng tình
2
Q
Personellement
A
Thể hiện ý kiến cá nhân
3
Q
Cependant, Mais
néanmoins: Tuy nhiên
autrement dit: nói cách khác (Donc autrement dit rien n’a changé.)
A
Các từ nối nghĩa trái ngược
4
Q
À première vue
A