IELTS TEST PLUS 1 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

negotiate

A

hành động đổi cổ phiếu / ngân phiếu / hối phiếu để lấy tiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

outfit

A

company

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

non-luxury spending

A

spend on basic neccessities

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

contravene

A

mâu thuẫn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

minefield

A

bãi mìn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

credential

A

bằng chứng cho khả năng và kinh nghiệm của ai đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

get sth in order

A

đưa cái gì vào một chuỗi phù hợp (to put sth into the proper sequence)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

gimmick

A

mánh lới quảng cáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

unified (adj)

A

thống nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

dialect

A

phương ngữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

infiltrate

A

thâm nhập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

exhilaration

A

sự hăng hái, vui vẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

resonance

A

tính dội âm / sự cộng hưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

incumbent (n) (adj)

A

là phận sự của ai / người giữ chức vụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

repeal

A

sự bãi bỏ một đạo luật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

complaint

A

căn bệnh / sự bất mãn

17
Q

spell the end of (v)

A

cái gì đó sẽ dẫn đến kết thúc của một cái khác, thường là theo một cách tồi tệ

18
Q

draw someone into sth

A

kéo ai đó vào việc gì, thường là việc khó hoặc tình huống khó xử