CAM 18 - TEST 3 - PASSAGE 3 Flashcards
tentative
dự kiến
moderation
sự tiết chế, sự điều độ
passionate
đam mê
engagement
sự gắn kết
virtue
đức tính
macro
vĩ mô
intuitive
trực giác
stakeholder
cổ đông / các bên liên quan
analogy
điểm tương tự
hike
đi bộ đường dài
brisk
nhanh chóng, vội
wane
suy yếu, tàn lụi
frustrate
làm thất vọng, mệt mỏi
summit
(= the highest point) điểm cao nhất
straggler
người đi lạc
stroll
chuyến đi dạo
mediocrity
tính xoàng xĩnh, tầm thường
prevail
phổ biến, chiếm ưu thế
pedagogical paradigm
mô hình sư phạm
constructivism
chủ nghĩa kiến tạo
proximal
gần trung tâm
autonomous
có khả năng tự trị
aptitude
(= a natural ability or skill) năng khiếu
empirical
(= based on practical experience or scientific experiments rather than theory) nhờ thực nghiệm
assign
chỉ định, phân công
entrench
ăn sâu, bám chắc vào
constructivist theory
lý thuyết kiến tạo
zeal
lòng nhiệt thành
reluctant
miễn cưỡng
look out
người giám sát, sự giám sát