CAM 18 - TEST 2 Flashcards
1
Q
stonehenge
A
công trình tượng đài cự thạch thời kỳ đồ đá mới và thời kỳ đồ đồng
2
Q
fashion sth out of sth
A
làm cái gì từ cái gì
3
Q
deer antler
A
gạc hươu
4
Q
ditch
A
con mương
5
Q
bank
A
bờ kè
6
Q
pit
A
hố
7
Q
post
A
cái cột
8
Q
hoist
A
(= to lift) kéo, nâng
9
Q
horseshoe
A
móng ngựa
10
Q
trace
A
tìm ra vết tích
11
Q
boulder
A
(= a large rock / stone) tảng đá lớn
12
Q
long-standing
A
lâu đời
13
Q
lug
A
(= to drag with difficulty) kéo lê
14
Q
raft
A
bè gỗ
15
Q
tow
A
kéo đi
16
Q
vessel
A
tàu lớn
17
Q
wicker
A
đồ làm bằng cây liễu gai
18
Q
ball bearing
A
ổ bi
19
Q
grooved plank
A
tấm ván có rãnh
20
Q
geologist
A
nhà địa chất
21
Q
cart
A
(= to carry) mang
22
Q
glacier
A
sông băng
23
Q
sandstone
A
sa thạch
24
Q
slab
A
phiến
25
crescent
hình lưỡi liềm
26
radiocarbon dating
xác định niên đại bằng phóng xạ carbon
27
druid
tu sĩ
28
judial
tư pháp
29
antiquarian
nhà sưu tầm đồ cổ
30
unearth
khai quật
31
summer solstice
ngày hạ chí
31
agrarian
người cấp phát ruộng đất
31
Neolithic
thời kỳ đồ đá mới
32
consensus
nhất trí, đồng lòng
32
shadowy
mờ mịt, đầy tăm tối
33
megalithic
cự thạch
34
eclipse
nhật thực
35
curative
để chữa bệnh
35
trilithon
kiến trúc đá gồm 2 táng đá dựng đứng đỡ một tảng đá nằm ngang
35
police (v)
giự trật tự, kiểm soát
35
birth canal
cổ tử cung
36
feat
hành động / công trình đòi hỏi kỹ năng, sức mạnh hoặc sự can đảm
37
prodigious
to lớn, đáng kinh ngạc
38
dimension
kích thước
39
handicap
khiếm khuyết, trở ngại
39
worthwhile
đáng giá
39
coexistence
sự tồn tại đồng thời
40
disastrous
(= catastrophic / devastating) tai hại
41
reliably
một cách đáng tin cậy
41
amplify
phóng đại
42
fallible
sai trái
42
trough
điều tồi tệ
43
autonomy
sự tự do đưa ra quyết định mà không bị kiểm soát
44
discourage
ngăn cản
44
lapse
sự sai sót, nhẫm lẫn
45
in favour of
ví mục đích
46
set aside
không cân nhắc cái gì vì một điều khác quan trọng hơn
46
far-fetched
rất khó để tìm
47
sensibility
tính nhạy cảm
47
humanist
chủ nghĩa nhân văn
47
carry down
tồn tại qua các thời kỳ
48
cusp
đỉnh điểm
49
radical
mới, lạ và có thể tạo ra nhiều ảnh hưởng
49
pestilence
dịch bệnh
50
urbanism
chủ nghĩa đô thị
50
rigour
sự chặt chẽ
51
push forward
tiếp tục nỗ lực làm gì
51
reconfiguration
sự tái cấu trúc
52
pile (n), (v)
chồng / xếp thành chồng
52
winding
ngoằn ngoèo
53
coordinate
phối hợp
54
battlement
thành lũy
55
consistent
nhất quán
56
implement
thực thi
57
undisturbed
thoải mái, không bị làm phiền
58
elegant
thanh lịch, trang nhã
59
fusion
sự dung hòa
59
subdivision
sự chia nhỏ
60
boulevard
đại lộ
61
compact city
đô thị nén (có mật độ dân cư cao, diện tích nhỏ nên chủ yếu phátt triền về chiều cao và không gian phía trên. Đây là khu vực có ranh giới rõ ràng với các khu vực xung quanh và khả năng tự cung cấp đầy đủ dịch vụ)