桌子放着很多饮料 Flashcards
还是
连词
hay, hoặc
你还是上午去?还是下午去?
爬山
động từ
leo núi
我们好容易才爬到山顶: vất cả lắm chúng tôi mới leo tới đỉnh núi
小心
tính từ
cẩn thận
你可要小心啊
条
lượng từ
cái (dùng cho quần, áo, váy,..)
一条人命
两条腿: 2 cái chân
裤子
kùzi
quần
条裤子
甜
tính từ
ngọt; ngon, say (giấc ngủ)
话说得很甜:lời lẽ ngọt ngào
你的小宝贝睡得很甜啊
记得
động từ
còn nhớ, nhớ
只是记不太清楚了: chỉ là tôi không nhớ rõ thôi
这件事不记得是在哪一年了
衬衫
áo sơ mi
他上身只穿一件衬衫
元
lượng từ
đồng
欧元,日元
我有一元人民币 Wǒ yǒuyī yuán rénmínbì: tôi có 1 tệ
新鲜
tính từ
tươi (trái cây), trong lành (không khí)
多么新鲜的水果啊
呼吸新鲜空气
只
phó từ
chỉ, chỉ có
只知其一,不知其二
我只相信只记得感觉:tôi chỉ tin cảm giác của bản thân
放
động từ
đặt, để
把书放在桌子上: đặt quyển sách lên trên bàn
饮料
danh từ
đồ uống
小孩子用吸管来喝饮料
或者
liên từ
hay, hoặc
这本书或者你先看,或者我先看
舒服
tính từ
thoải mái, dễ chịu
这件衣服不太舒服,我不能坐下来
荷花
héhuā
hoa sen
向日葵
Xiàngrìkuí
hoa hướng dương
百合花
Bǎihé huā
hoa bách hợp
兰花
hoa lan
牡丹花
mǔdān huā
hoa mẫu đơn
茉莉花
mòlìhuā
hoa nhài
木槿花
Mùjǐn huā
hoa cúc
桃花
táohuā
hoa đào
梅花
méihuā
hoa mai
绿
tính từ
có màu xanh lá cây
青山绿水:non xanh nước biếc