你把水果拿过来 Flashcards
quét dọn, dọn dẹp
打扫
/dǎsǎo/
cầu tiêu; nhà xí
厕所
/cèsuǒ/
我们周末热情打扫厕所
sạch; sạch sẽ; gọn gàng
干净
/gānjìng/
打扫干净
A làm gì B/ A bị B làm gì….sạch sẽ
A把/被B+动词+”得”+副词+干净
他把饭菜吃得干干净净
水果被孩子吃得很干净
sau đó; tiếp đó; rồi
然后
/ránhòu/
先坐公共汽车,然后再还地铁
báo tin; báo cho biết
通知
/tōngzhī/
先通知他,然后再去请他
tủ lạnh; tủ đá
冰箱
/bīngxiāng/
chuẩn bị sẵn
常备
/chángbèi/
冰箱里常备着冰水
tắm rửa
洗澡
/xǐzǎo/
洗澡塘/xǐzǎo táng/ bể tắm; bồn tắm.
chương trình (biểu diễn)
节目
/jiémù/
今天的节目很无聊/wúliáo/ Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
精彩/jīngcǎi/xuất sắc
mặt trăng; trăng; ánh trăng; vầng trăng
月亮
/yuèliàng/
今晚的月亮很圆:Trăng tối nay rất tròn
điềm; điềm báo; dấu hiệu báo trước
兆
/zhào/
月亮兆今晚天气好
giống; giống nhau; giống như
像
/xiàng/
像这样的手表不会便宜
他的脸红红的,好像苹果一样
buồn ngủ
困
/kùn/
你好像很困,睡一会儿吧
khay; đĩa; mâm
盘子/pánzi/
LTR:个,只,套/tào/ bộ
我用盘子放苹果
小孩子净一净盘子
gió thổi; nổi gió; có gió
刮风
/guā fēng/
刮起风来:gió thổi lên rồi
昨晚刮了一夜风
chú
叔叔
/shūshu/
亲叔叔/qīn shūshū/ chú ruột
dì; cô; mợ; thím
阿姨
/āyí/
我找了一个小时工阿姨:tôi tìm được 1 dì làm việc theo giờ, bán thời gian
câu chuyện, truyện
故事
/gùshi/
民间故事/mínjiāngùshi/truyện dân gian
童话故事/tónghuà gùshì/truyện cổ tích
âm thanh, tiếng động , giọng nói
声音
/shēngyīn/
声音强:âm thanh to lớn
我儿子发出的声音像个鸭一样
thực đơn, menu
菜单
/càidān/
我们需要这份菜单
请参考这份菜单
đơn giản
简单
/jiǎndān/
我们的生活过的简简单单
这件事情没那么简单
quả chuối; trái chuối; quả chuối tiêu
香蕉
/xiāngjiāo/
一束香蕉:1 nải chuối
一弓香蕉/Yī gōng xiāngjiāo/: 1 buồng chuối
苹果和香蕉很甜
lựa chọn
选择
/xuǎnzé/
你可以选择苹果或者香蕉