我被他影响了。 Flashcards
máy chụp ảnh
照相机
【zhàoxiàngjī】
LTR:部【bù】,架,个,台,只
bị; được (dùng trong câu biểu thị sự bị động, chủ ngữ là vật (người) chịu tác động)
被
【bèi】
他被选为代表
我单位照相机被他走了
buồn; khó chịu
难过
【nánguò】
有时候不是我不难过,只是不想说
phía đông
东
【dōng】
风向东北:gió đông bắc
学校东边有家食堂
thẻ tín dụng; credit card
信用卡
【xìnyòngkǎ】
付钱【fù qián】trả tiền; thanh toán
你可以用信用卡付钱
quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật)
关心
【guānxīn】
他很关心地问我:疼不疼?
我很关心自己的成绩
非常感谢你对我的关心
chỉ có…thì/mới…
只有。。。才。。。
【Zhǐyǒu… Cái…】
只有努力才能做好工作
只有运动才能减肥
thành tích; thành tựu; kết quả
成绩
【chéng jì】
他的学习成绩正在提高
他的学业成绩平平
bát, đọi, chén
碗
【wǎn】
phân biệt
分
【fēn】
我们要学会分清是非:chúng ta phải học cách phân biệt đúng sai
giải quyết
解决
【jiějué】
这个问题慢慢得到解决
thử
试
【shì】
先行试办:làm thứ trước
我是想问我应该去哪儿试衣
thực sự; thật sự
真正
【zhēnzhèng】
天气还没有真正热起来
mấy, bao nhiêu (mức độ tương đối cao)
多么
【duōme】
这么难的问题,都被解决的