数学比历史难多了 Flashcards
vóc dáng, thân hình
个子
她长得很漂亮,只是个子有点儿矮
chức vụ
职级
/zhíjí/
这人职级矮,不太起眼
thấp, lùn
矮
/ǎi/
sắp xếp
安排
/ānpái/
我级别矮,只能听安排
安排生活:thu xếp cuộc sống
môn Lịch sử
历史
/lìshǐ/
人类的历史/Rénlèi de lìshǐ/ lịch sử nhân loại
这件事早已成为历史
môn Thể dục
体育
/tǐyù/
我自从参加了体育锻炼,身体健康多了
môn Toán
数学
/shùxué/
高等数学
初等数学/Chūděng shùxué/ Toán sơ cấp
thuận tiện
方便
/fāngbiàn/
北京市的交通很方便/jiāotōng/
交通安全
xe đạp
自行车
/zìxíngchē/
他喜欢和朋友们赛自行车
cưỡi, đi
骑
/qí/
骑士/qíshì/ kị sĩ
你应该试试骑自行车
cũ
旧
/jiù/
怀旧/huáijiù/ thương nhớ người xưa
tư tưởng
思想
/sīxiǎng/
社会还存在旧思想/Shèhuì hái cúnzài jiù sīxiǎng/
đổi, thay thế, truyền
换
/huàn/
病人要换血/Bìngrén yào huànxiě/ người bệnh cần truyền máu
chỗ, nơi, địa phương
地方
从什么地方入手/cóng shíyāo dìfāng rùshǒu/ bắt đầu từ đâu
môi giới, trung gian
中介
/zhōngjiè/
中介作用:tác dụng trung gian