他什么时候回来? Flashcards
腿
chân, cẳng (ng& đv)
chân (đồ vật)
chân giò (thức ăn)
大腿:đùi
桌子腿:chân bàn
云南火腿:chân giò hun khói Vân Nam
疼
(a)
đau, buốt, nhức
脚碰得很疼,不能走路
疼
(v)
yêu thương, cưng chiều
奶奶最疼小孩子
脚
bàn chân
chân (phần dưới cùng của đồ vật)
người bốc vác
脚面:lòng bàn chân
高脚杯:ly cao chân
脚夫: người bốc vác
树
(n)
cây
一棵树:một cái cây
树
(v)
trồng trọt, xây dựng
十年树木,百年树人 shíniánshùmù,bǎiniánshùrén
建树 jiànshù: xây dựng
容易
dễ dàng
容易退色 róngyì tuìsè :dễ bay màu
写简化字比繁体字容易得多 xiě jiǎnhuàzì bǐ fántǐzì róng
难
khó khăn, gay go
难看:khó nhìn, khó coi
难办:khó làm
这一下子可把我难住了:thế này thì khó cho tôi rồi
秘书
thư ký
秘书处 mìshū chù: phòng thư ký
经理
giám đốc
经理对他很满意
办公司
văn phòng
辆
lượng từ
chiếc (dùng cho xe cộ)
一辆汽车:1 chiếc xe hơi
楼
lầu, gác, tầng, quán, tiệm
一座楼:nhà 1 lầu
一楼:tầng trệt
酒楼:quán rượu
银楼 yínlóu: tiệm vàng
拿
(v)
cầm, tóm, nắm bắt, làm hư hại
把这些东西拿走:cầm những thứ này đi
这块木头让药水那白了
拿
(giới từ)
lấy, đem, dùng, bằng
别拿我开玩笑/来出气
把
lượng từ
con, cậy (dùng cho vật có tay cầm)
vốc, nắm; tí, chút (trừu tượng)
一把刀 yībǎ dāo:1 con dao
一把米:1 vốc gạo
加把劲 jiā bǎ jìn:cố gắng 1 chút
伞
sǎn
cái ô, dù
一把伞:1 cây dù
旱伞 hànsǎn:dù che nắng
胖
mập, béo
他觉得自己太胖了,所以每天运动减肥 jiǎnféi:giảm cân
其实
phó từ
thật ra, chính ra
这孩子叫名十岁,其实还不到九岁
瘦
gầy còm
nạt (thịt)
chật (quần áo, giày dép)
女人都想瘦,但我跟他们不一样, 我希望自己胖一点儿
这些肉太胖,我要瘦点儿的
这条裤子太瘦了,我穿不进去
需要
yêu cầu, nhu cầu, sự đòi hỏi
我现在需要的是钱
提高自己的水平是每个学生的需要