怎么突然找不到了? Flashcards
眼镜
yǎnjìng
mắt kính
戴眼镜: đeo kính
突然
tūrán
bỗng dưng, bỗng nhiên
他来得很突然
离开
rời khỏi, tách khỏi
鱼离开了水就不能活
清楚
rõ ràng, minh mẫn
头脑清楚: đầu óc minh mẫn
这件事的经果他很清楚
刚才
gāngcái
lúc này
他把刚才的事儿忘了:anh ấy quên mất chuyện lúc nãy rồi
帮忙
giúp, giúp đỡ
请人帮忙:nhờ người giúp đỡ
他只是想帮帮忙:cô ấy chỉ đang cố gắng giúp đỡ
特别
vô cùng, rất; đặc biệt
Những nơi công cộng thuận tiện cho người dân đi lại, đặc biệt là người già
公共场所,给人行方便,特别是老人家
Gōnggòng chǎngsuǒ, jǐ rénxíng fāngbiàn, tèbié shì lǎorénjiā
讲
jiǎng
kể, nói, giải thích
讲故事:kể chuyện
不讲不行: không kể không được
明白
míngbái
hiểu; công khai; thông minh
有意见就明白提出来 : có ý kiến gì cứ nói
tập thể dục, rèn luyện
爷爷通常5点钟起床,到公园锻炼身体
锻炼
duànliàn
âm nhạc
音乐
kết duyên
他年轻的时候就和音乐结了缘
结缘
jiéyuán
公园
công viên
聊天
tán gẫu, nói chuyện