别忘了把空调关了 Flashcards
library
图书馆
/túshū guǎn/
图书馆里特别安静
diverse
丰富
/fēngfù/
document
资料
/zīliào/
图书馆里有很多丰富资料
borrow, lend
借
/jiè/
mượn tiền người khác 跟人借钱
cho người khác mượn tiền 借钱给人
dictionary
词典
/cídiǎn/
电子词典中有一些动画片:có một số phim hoạt hình trong từ điển điện tử
pay
还
/huán/
以牙还牙,以眼还眼 /yǐyáháiyá, yǐ yǎn huán yǎn/
Ăn miếng trả miếng
lamp
灯
/dēng/
几乎所有的灯火已经熄灭/xī miè/ dập tắt
meeting
会议
/huìyì/
会议记录:biên bản cuộc họp
end
结束
/jiéshù/
婚礼是爱情的美好结束
programme (perform)
节目
/jiémù/
今天节目结束了吗?
forget
忘记
/wàngjì/
我忘记拿走了:tôi quên mang đi rồi
air-conditioner
空调
/kōng tiáo/
我妈妈刚买了一台新空调
turn off, close ( tất cả các thiết bị điện tử, đèn hoặc đóng cửa)
关
/guān/
离开教室要关灯
你出门时别忘了关门
underground, subway
地铁
/dìtiě/
我错过了这班地铁
đôi (những thứ sinh ra đã có đôi)
双
/shuāng/
一双筷子:a pair of chopsticks
beer
啤酒
/píjiǔ/
一升啤酒/Yī shēng píjiǔ/ 1 lít bia
酒量:tửu lượng
miếng, ngụm ,hớp
口
喝一口水休息下
吃一口苹果真甜
bottle, vase
瓶子
/píng zi/
这个瓶子的容量5升:cái bình này có dung tích 5 lít
laptop,notebook
笔记本(电脑)
/bǐ jì běn/
电子邮件
/diàn zǐ yóu jiàn/
电子邮件我发不出去了: tôi không gửi được email
habit, quen với (việc làm gì đó)
习惯
/xí guàn/
他不习惯一个人吃饭
stay up late
熬夜
/áoyè/
我习惯熬夜