他总是笑着跟客人说话 Flashcards
比赛
động từ
thi đấu
比赛划船: thi đấu chèo thuyền
比赛
danh từ
cuộc thi đấu
我对这次比赛有把握: tôi tự tin nắm chắc cuộc thi này
照片
danh từ
bức ảnh
这几张照片是我旅居成都是照的 Zhè jǐ zhāng zhàopiàn shì wǒ lǚjū chéngdū shì zhào de
年级
danh từ
lớp, khoá
我们是中文系二年级的学生 wǒmen shì zhōngwén xì èr niánjí de xuéshēng
辛苦
xīnkǔ
vất vả
幸福
xìngfú
hạnh phúc
合家幸福: cả nhà hạnh phúc
聪明
cōngmíng
thông minh, nhạy bén, sáng láng
聪明过人: thông minh hơn người
聪明的人经常活得很容易
热情
rèqíng
nhiệt tình
他对工作火一样的热情:Anh ấy nhiệt tình với công việc giống như ngọn lửa vậy
努力
hăng hái, tích cực, chăm chỉ
她学习很努力,总是喜欢帮助别人
总是
luôn luôn
在妈妈眼里,我总是很瘦, 总是要多吃点儿
回答
trả lời
回答不出来: không trả lời được
让我看看你能不能回答这个问题
站
đứng; dừng lại; trạm ga
请大家坐着,不要站起来
不怕慢,只怕站
饿
(a) đói
(v) để đói, bỏ đói
别饿着小狗: đừng bỏ đói cún con
照市
Chāoshì
siêu thị
这家超市虽然很少,但是东西很全
蛋糕
bánh kem