Tá tràng và tụy Flashcards
Giới hạn của tá tràng?
Tá tràng là đoạn đầu của ruột non, giới hạn từ sau môn vị đến góc tá - hỗng tràng.
Hình dạng, phân chia tá tràng theo giải phẫu?
Hình dạng: chữ C, chia thành 4 phần:
+ Trên (D1).
+ Xuống (D2).
+ Ngang (D3).
+ Lên (D4).
Các góc của tá tràng?
A- Góc trên tá tràng: giữa D1 và D2.
B- Góc dưới tá tràng: giữa D2 và D3.
C- Góc tá - hỗng tràng (góc Treitz): giữa D4 và hỗng tràng.
Phần trên tá tràng: vị trí, đường đi? đặc điểm giải phẫu?
A. Vị trí:
+ Tiếp nối môn vị.
+ Ngang L1, ngay dưới gan.
B. Đường đi: đi ngang sang phải, hơi lên trên, ra sau.
B. Đặc điểm: 2/3 đầu phình to thành hành tá tràng.
Đặc điểm di động và niêm mạc của hành tá tràng so với phần còn lại của tá tràng?
A- Hành tá tràng: di động và niêm mạc phẳng.
B- Phần còn lại: cố định, có nhiều nếp niêm mạc.
Phần xuống tá tràng: đường đi? Cấu trúc ngay sau?
+ Đi xuống dọc bờ phải L1-L3.
+ Nằm trước thận phải.
Phần ngang tá tràng: vị trí? hướng đi?
A. Vị trí:
+ Vắt ngang cột sống ở ngang mức sụn gian đốt L3-L4 (do đó dễ tổn thương khi chấn thương bụng).
B- Hướng đi: từ phải sang trái.
Phần ngang tá tràng: Liên quan với các mạch máu lớn?
+ Phía trước: động mạch mạc treo tràng trên.
+ Phía sau: động mạch chủ bụng và tĩnh mạch chủ dưới.
Phần lên tá tràng: hướng đi?
Lên trên, chếch trái tới góc tá - hỗng tràng.
.
Vị trí của gốc tá hỗng tràng liên quan với cột sống và động mạch chủ bụng? Mạc treo liên quan?
A- Nằm bên trái cột sống, cạnh động mạch chủ bụng.
B- Có mạc treo tiểu tràng bám vào.
Phân chia tá tràng theo tính di động?
Chia thành 2 đoạn:
+ Đoạn di động: gồm 2/3 đầu của đoạn trên (hay hành tá tràng).
+ Đoạn cố định: 1/3 sau của đoạn trên và 3 đoạn còn lại.
Lớp thanh mạc tá tràng: bản chất? Đặc điểm che phủ?
A. Bản chất: là phúc mạc tạng
B. Đặc điểm:
+ Đoạn di động: phúc mạc che đủ 2 mặt tá tràng.
+ Đoạn cố định: mặt sau phúc mạc dính vào thành bụng sau -> thành mạc dính tá - tụy.
Lớp cơ tá tràng: thành phần?
Tấm dưới niêm mạc tá tràng: đặc điểm?
A. Lớp cơ tá tràng gồm 2 lớp: lớp thớ cơ dọc (nông) và lớp thớ cơ vòng (sâu).
B. Tâm dưới niêm mạc: là tổ chức liên kết mỏng, nhão chứa nhiều mạch máu và thần kinh.
Lớp cơ tá tràng, dọc nông vòng sâu
Dưới niêm mỏng nhão, chứa mạch thần kinh
Lớp niêm mạc tá tràng: thành phần các cấu trúc hỗ trợ hấp thu?
Gồm các cấu trúc:
1. Mao tràng: là niêm mạc dài ra như các sợi lông nhũ, phủ lên lòng tá tràng.
2. Nếp dọc.
3. Các tuyến tá tràng.
4. Nếp vòng.
Mao tràng nếp dọc, các tuyến nếp vòng
Các cấu trúc của tá tràng liên quan đến mật - tụy? Vị trí? Mô tả?
A. Nhú tá lớn:
+ Mặt trong D2; cách môn vị #8-10cm.
+ Hình nón, 50% rỗng ở giữa (gọi là bóng gan - tụy).
+ Đổ vào bóng gan - tụy có ống mật chủ và ống tụy chính.
B. Nhú tá bé:
+ Trên nhú tá lớn 2cm.
+ Đỉnh nhú tá bé có lỗ thông của ống tụy phụ.
Tụy: chức năng?
Vừa ngoại tiết vừa nội tiết:
+ Ngoại tiết: tiết vào ruột men tiêu hóa đường, đạm, mỡ.
+ Nội tiết: tiết insulin vào máu.