Phúc mạc và sự phân khu ổ bụng Flashcards

1
Q

Thành phần của ống tiêu hóa?

A

+ Ổ miệng.
+ Hầu: khẩu hầu (họng) và thanh hầu (hạ họng)
+ Thực quản, dạ dày.
+ Tiểu tràng (tá tràng -> hồi tràng).
+ Đại tràng (manh trang -> trực tràng).
+ Ống hậu môn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thành phần của các cơ quan phụ cận ống tiêu hóa?

A

+ Các tuyến nước bọt.
+ Gan.
+ Lách.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phúc mạc: hình thể? Đặc điểm che phủ?

A

A- Màng thanh mạc trơn láng.

B- Che phủ:
+ Tất cả các thành ổ bụng.
+ Bao bọc các tạng thuộc hệ tiêu hóa, và các thần kinh liên quan.
+ Che phủ phía trước hoặc trên các tạng tiết niệu - sinh dục.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ổ bụng: kín hay hở? Chứa? Giới hạn?

A

Ổ bụng là khoang kín, chứa tạng và phúc mạc, giới hạn bởi:
+ Xung quanh là thành bụng.
+ Phía trên là cơ hoành.
+ Phía dưới là đáy chậu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ổ phúc mạc: kín hay hở? Giới hạn? Bản chất của ổ phúc mạc?

A

A- Ổ phúc mạc là khoang kín (nam), không kín (nữ).

B- Giới hạn bởi:
+ Phúc mạc tạng.
+ Phúc mạc thành.

B- Ổ phúc mạc là khoang ảo, các thành của nó áp sát nhau, không chứa gì trong đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phúc mạc: gồm mấy lá? Kể tên?
Mỗi lá gồm mấy lớp? Kể tên?

A

A- Gồm 2 lá:
+ Phúc mạc thành: lót mặt trong thành bụng.
+ Phúc mạc tạng: bọc mặt ngoài các tạng.

B- Gồm 2 lớp:
+ Lớp thanh mạc.
+ Tấm dưới thanh mạc (hay lớp trong).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu trúc liên tiếp 2 lá phúc mạc thành và tạng? Chức năng? Thành phần bên trong?

A

A- Mạc treo, mạc nối, dây chằng, mạc dính -> bên cạnh lá phúc mạc thành và tạng, các cấu trúc trên cũng là thành phần của phúc mạc).
B- Chức năng: treo các tạng vào thành bụng hoặc nối 2 tạng với nhau.
C- Thành phần bên trong: mạchthần kinh đi vào các tạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Kể tên vị trí các tạng liên quan với phúc mạc?

A

Gồm 5 loại:
+ Tạng trong ổ phúc mạc.
+ Tạng trong phúc mạc.
+ Tạng ngoài phúc mạc.
+ Tạng bị thành hóa.
+ Tạng dưới thanh mạc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các tạng trong ổ phúc mạc: định nghĩa? kể tên?

A

Tạng trong ổ phúc mạc:
+ Nằm hoàn toàn trong ổ phúc mạc, không có phúc mạc tạng bao phủ.
+ Chỉ gồm buồng trứng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các tạng dưới thanh mạc: mô tả? kể tên?

A

Tạng dưới thanh mạc:
+ Là những tạng nằm trong phúc mạc, nhưng lớp phúc mạc này rất dễ bóc tách ra khỏi tạng (đặc biệt khi viêm).
+ Gồm: ruột thừa, túi mật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các tạng trong phúc mạc: mô tả? kể tên?

A

A- Là tạng được phúc mạc che phủ gần hết mặt ngoài; có mạc treo hay dây chằng.
B- Các tạng: ống tiêu hóa từ dạ dày -> phần trên trực tràng; gan, tụy, lách,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các tạng ngoài phúc mạc: mô tả? Phân loại, kể tên?

A

A- Là các tang chỉ được phúc mạc che phủ 1 phần mặt ngoài; khôngmạc treo hay mạc chằng.
B- Phân loại: 2 loại
+ Các tạng sau phúc mạc: thận, niệu quản,…
+ Các tạng dưới phúc mạc: hệ niệu - sinh dụcchậu hông (bàng quang, tử cung, túi tinh,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Các tạng bị thành hóa: mô tả? Đặc điểm di dộng, vị trí? Kể tên?

A

A- Là các tạng lúc đầu được phúc mạc che phủ gần hết; sau đó cả mạc treo, phúc mạc tạng che phủ tạng bị dính vào thành bụng sau.
B- Lúc đầu tạng di động, sau đó được cố định vào thành bụng sau; lúc này tạng như bị đẩy ra ngoài phúc mạc.
C- Các tạng bị thành hóa: Tá tràng, kết tràng lên, kết tràng xuống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tùi cùng phúc mạc: hình thành? Ý nghĩa y khoa? Kể tên?

A

A- Hình thành: lá phúc mạc lách giữa các tạngchậu hông -> phần thấp nhất của ổ phúc mạc.

B- Ý nghĩa y khoa: túi cùng là nơi tụ dịch ổ bụng tự do (nếu có).

C- Các túi cùng:
+ Ở nam: túi cùng bàng quang - trực tràng (hay túi cùng Douglas).
+ Ở nữ: có tử cung chen giữa -> túi cùng bàng quang - tử cung và túi cùng tử cung - trực tràng (hay túi cùng Douglas).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ngách phúc mạc: hình thành? Kể tên?

A

A- Hình thành: lá phúc mạc lách giữa các tạng với thành bụng tạo thành rãnh.

C- Các ngách phúc mạc: ngách tá tràng trên, ngách tá tràng dưới, ngách trên sigma, ngách gan - thận, ngách dưới gan, ngách dưới hoành, ngách sau manh tràng,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hố phúc mạc: hình thành? Kể tên?

A

A- Hình thành: do phúc mạc thành lót vào chỗ lõm của ổ bụng.

B- Các hố phúc mạc: hố trên bàng quang, hố bẹn trong, hố bẹn ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nếp phúc mạc: hình thành? Kể tên?

A

A- Hình thành: là vị trí phúc mạc bị đội lên, đẩy lồi vào trong ổ phúc mạc bởi 1 tổ chức hay mạch máu nổi lên trong ổ bụng.

B- Các nếp phúc mạc:
+ Nếp tá tràng trên, nếp tá tràng dưới.
+ Nếp rốn trong, nếp rốn ngoài.
+ 2 nếp vị tụy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nếp tá tràng trên và dưới tạo nên cấu trúc nào?
Sự hình thành 2 nếp vị - tụy?

A

A. Nếp tá tràng trêndưới: tạo nên ngách tá tràng trêndưới.

B- 2 nếp vị - tụy: do phúc mạch bị đội lên bởi động mạch vị tráiđộng mạch gan chung.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Nếp rốn trong và ngoài: do phúc mạc phủ lên cấu trúc nào?
2 nếp này giúp hình thành nên cấu trúc nào?

A

A- Sự hình thành:
+ Nếp rốn trong: do phúc mạc phủ lên thừng động mạch rốn.
+ Nếp rốn ngoài: do phúc mạc phủ lên động mạch thượng vị dưới.

B- 2 nếp này tạo nên hố bẹn ngoài và hố bẹn trong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Lớp thanh mạc của phúc mạc: đặc điểm giải phẫu, chức năng?

A

A- Đặc điểm: là lớp biểu mô óng ánh, trơn láng.

B- Chức năng: tiết ra 1 lớp dịch mỏng (< 100ml dịch nhầy vô trùng) làm thấm ướt phúc mạc
-> giúp phần phúc mạc tiếp xúc nhau có thể trượt lên nhau dễ dàng, giúp các tạng di động không có ma sát trong ổ bụng.
-> khi bị tổn thương do viêm nhiễm hay chất thương thì các tạng dễ dính vào nhau hay dính vào thành bụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Lớp dưới thanh mạc (lớp trong) phúc mạc: bản chất?tính chất? độ dày? chức năng?

A

A- Đặc điểm: Mô sợi liên kết

B- Tính chất: chắc chắn, có độ đàn hồi cao.

C- Dàyphúc mạc thành; mỏngphúc mạc tạngmạc treo.

D- Chức năng: che chở các tạng. Ngoài ra giúp khâu nối các tạng trong phúc mạc dễ hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Diện tích phúc mạc?

A

Tương đương với diện tích da (do tạo thành nhiều nếp, mạc treo, túi cùng,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Mạch máu nuôi phúc mạc?

A

Không có mạch máu riêng biệt mà được nuôi bởi:
+ Các nhánh thành bụng (nuôi phúc mạc thành) lân cận.
+ Mạch máu từ các tạng mà nó bao bọc: gồm mạng mạch máu trong thanh mạc (phúc mạc tạng) và mạng mạch máu dưới thanh mạc (thấy được bằng mắt thường).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Thành phần bạch mạch của phúc mạc?

A

Tương tự mạch máu, phúc mạc có
+ Hệ thống bạch mạch ở lớp dưới thanh mạc
+ Hệ thống bạch mạch trong thanh mạc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Thần kinh của phúc mạc: kể tên? Phân loại? Đặc điểm cảm giác của phúc mạc?
A- **Thần kinh**: gồm + Thần kinh **hoành** + Thần kinh **gian sườn XI, XII** + Các **nhánh** từ **đám rối thần kinh thắt lưng - cùng** B- Thần kinh cho phúc mạc là các sợi **cảm giác** và **vận mạch**. C- **Phúc mạc thành** rất **nhạy cảm** với **cảm giác đau**; **phúc mạc tạng** **không có cảm giác** (tương tự màng tim, màng phổi).
26
Chức năng của phúc mạc?
1. **Lót mặt trong ổ bụng, bao bọc các tạng** -> che chở cho các tạng. 2. Trơn láng, **giảm thiểu ma sát** cho các tạng khi di động. 3. **Đề kháng với nhiễm trùng**: tiết dịch, làm tường vây quanh để khu trú chỗ nhiễm trùng hay tổn thương. 4. Khả năng **hấp thụ nhanh** do diện tích bề mặt rộng (ứng dụng trong gây mê cho súc vật). 5. **Dự trữ mỡ**, rõ nhất ở mạc nối lớn. ***Lót trong bọc tạng, giảm thiểu ma sát, đề kháng nhiễm trùng, hấp thu trữ mỡ***
27
Mạc nối nhỏ: tạo thành từ? Nối từ đâu tới đâu?
Là màng gồm **2 lá phúc mạc**, nối từ **gan** tới **phần dưới thực quản**, **bờ công nhỏ dạ dày** và **tá tràng**.
28
Mạc nối nhỏ: hình thành trong giai đoạn phổi thai?
+ Trong giai đoạn phôi thai, **dạ dày** gắn vào **thành bụng trước** bởi **mạc treo bụng**. + **Gan** hình thành trong 2 lá của mạc treo bụng, **phát triển** lên **trên**, sang **phải**, **chia mạc treo bụng thành 3 phần**: ***dây chằng treo gan***, ***phúc mạc gan*** và ***mạc nối nhỏ***.
29
Mạc nối nhỏ: bình diện?
A- **Ban đầu** là vách **đứng dọc**. B- Sau đó do sự **quay** của **dạ dày**, mạc nối nhỏ quay thành bình diện **đứng ngang**, hơi **chếch** ra **trước**, xuống **dưới** và sang **trái**. -> do đó mặt trước của mạc nối nhỏ hơi nhìn sang trái.
30
Bờ gan của mạc nối nhỏ: liên quan với dây chằng vành như thế nào?
Tại **bờ gan**, 2 lá của mạc nối sẽ **nối tiếp** với **lá dưới** của **dây chằng vành**.
31
Bờ vị của mạc nối nhỏ: vị trí bám?
Dính vào **bờ phải thực quản**, bờ **cong nhỏ** dạ dày và phần **hành tá tràng**.
32
Bờ vị của mạc nối nhỏ: Liên quan mạc nối lớn?
2 lá của mạc nối nhỏ ***sau*** khi ***bám*** vào **thực quản** và **dạ dày** thì ***tiếp nối*** **mạc nối lớn** ở ***bờ cong lớn***.
33
Bờ trên mạc nối nhỏ: nối tạng nào? Đặc điểm chiều dài? Liên tiếp với cấu trúc nào của phúc mạc?
A- Nối từ **bờ gan tới thực quản**. B- Rất **ngắn**. C- 2 lá của mạc nối nhỏ **liên tiếp với phúc mạc gan**.
34
Bờ phải của mạc nối nhỏ: nối tạng nào? Tên gọi khác? Giới hạn trước?
A- Căng từ **rốn gan** tới **tá tràng**. B- Gọi là **dây chằng gan - tá tràng**. C- Được **giới hạn phía trước** là **lỗ mạc nối**.
35
Mặt trước mạc nối nhỏ: hướng? Liên quan với gan?
A- **Hướng** sang **trái**. B- Được **thùy trái gan che như 1 mái hiên**.
36
Mặt sau mạc nối nhỏ: liên quan với cấu trúc nào? Cấu tạo nên thành của cấu trúc nào?
A- Liên quan với **thùy đuôi của gan**. B- Tạo nên thành ***trước*** của ***tiền đình*** **hậu cung mạc nối**.
37
Mạc nối nhỏ: chứa? Cấu tạo gồm?
A- Chứa **thần kinh**, **mạch máu** và **bạch mạch**. B- Gồm **2 phần**: + **Dây chằng gan vị**: + **Dây chằng gan tá tràng**:
38
Dây chằng gan vị của mạc nối nhỏ: vị trí nối? Đặc điểm giải phẫu? Ý nghĩa của dây chằng này trong phẫu thuật?
A- Nối từ **rãnh dây chằng tĩnh mạch gan** -> ***phần thấp*** của **thực quản** và **bờ cong nhỏ** dạ dày. B- **Mỏng** hơn phần còn lại do **không chứa mạch, thần kinh** -> **phần mỏng** của mạc nối nhỏ => muốn vào túi mạc nối có thể đi ngang (làm sập) phần này vì có **ít mạch máu**. ***Dây chằng gan vị, rãnh chằng tĩnh gan, tới bờ cong nhỏ, phần mỏng dễ qua***
39
Dây chằng gan tá tràng của mạc nối nhỏ: vị trí? Chứa cấu trúc nào?
A- Nối từ **rãnh cửa** của gan (hay **rãnh ngang**) -> **phần trên (hành) tá tràng**. B- **Chứa cuống gan** gồm: ***ống mật chủ***, ***động mạch gan riêng*** và ***tĩnh mạch cửa***. ***Dây gan tá tràng, từ rãnh cửa gan, tới hành tá tràng, cuống gan trong đó***
40
Ý nghĩa của mạc nối nhỏ trong phân khu ổ bụng?
Mạc nối nhỏ tạo một **vách dựng ngang** ở ***tầng trên của ổ phúc mạc***, chia ổ phúc mạc thành **2 khoang**: + **Ổ phúc mạc lớn**: ở ***trước***. + **Tiền đình túi mạc nối**: khoang ***sau***.
41
Ý nghĩa của mạc nối nhỏ trong bệnh lí áp xe?
Áp xe gan ở phía ***trước mạc nối*** nếu vỡ sẽ **tụ ở ổ phúc mạc lớn**. Áp xe ở phía ***sau*** **tụ ở hậu cung mạc nối**.
42
Mạc nối lớn: nối các tạng? tên gọi khác? Liên quan với các tạng như thế nào?
A- Vị trí: đi từ **bờ cong lớn** dạ dày -> **kết tràng ngang**. B- Tên gọi khác: **dây chằng vị - kết tràng**. C- Như **1 tấm khăn** ở ngay ***sau*** **thành bụng trước**; ***phủ*** lên **các tạng** ở ổ bụng. ***Nối lớn cong lớn, tới kết tràng ngang, như 1 tấm khăn, phủ lên ổ bụng***
43
Các thành phần chứa giữa 2 lá của mạc nối lớn?
1- **Mỡ** 2- **Động mạch vị mạc nối phải**: giữa ***2 lá trước*** và ***dọc*** theo **bờ cong vị lớn**. 3- **Động mạch vị mạc nối trái**: giữa ***2 lá sau***.
44
Các tính chất quan trong của mạc nối lớn? Ý nghĩa và hệ quả?
A- **2** đặc tính: tính **thấm hút** và **tính dính**. B- Ý nghĩa: + Là **hàng rào chống đỡ** và **tiêu hủy vi trùng** (nếu không đủ sức: viêm phúc mạc). + **Cô lập các tạng bị viêm** bằng cách bao phủ xung quanh. + **Bít lỗ thủng** thành bụng hay tạng. C- Hệ quả: **dễ bị dính các tế bào ung thư**.
45
Phân khu ổ bụng: vị trí và tên các ô?
A- Ở ***ổ phúc mạc lớn***: + Ô **dưới hoành phải** và **trái**. + Ô **dạ dày**. + Ô **lách**. + Ô **phải** và **trái mạc treo tiểu tràng**. + **Hố chậu phải và trái**. B- Ở ***dưới ổ phúc mạc lớn***: **ô chậu hông bé**. C- Ở ***sau ổ phúc mạc lớn***: **túi mạc nối**.
46
Hậu cung mạc nối: liên quan với các mạc nối nào?
Do các mạc nối **quây trong ổ phúc mạc** 1 túi gọi là **túi mạc nối** (hay hậu cung mạc nối). Các mạc nối gồm: + Mạc nối **lớn**. + Mạc nối **nhỏ**. + Mạc nối **vị - lách**. + Mạc nối **tụy - lách**. ***Hậu cung mạc nối, lớn nhỏ vị lách, và mạc tụy lách***
47
Tầng trên mạc treo kết tràng ngang: các tạng? Đặc điểm phân bố các tạng?
**Gan**, **dạ dày**, **tá tràng**, **tụy**, **lách**. => đều ***quây quanh*** **hậu cung mạc nối**.
48
Phân chia khoảng dưới hoành? Ranh giới của các phần này?
Khoảng dưới hoành được **dây chằng treo gan** chia làm **2 ô**: + Ô **dưới hoành phải** (hay ô **gan**). + Ô **dưới hoành trái**.
49
Vị trí mở thông của ô dưới hoành phải và trái?
Mở **thông** vào các **vùng khác**: - ***Ô gan***: mở thông xuống dưới **hố chậu phải** theo **rãnh thành kết tràng phải**. - ***Ô dưới hoành trái***: mở thông vào **ô dạ dày**, **ô lách**.
50
Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang: phân khu? Vị trí cấu trúc phân chia các khu?
A- **Mạc treo tiểu tràng** chia làm **2 khu (ô)**: + Khu **phải mạc treo tiểu tràng**. + Khu **trái mạc treo tiểu tràng**. B- **Mạc treo tiểu tràng** chạy chếch từ **qua phải**; từ đốt sống **L1-2** tới **khớp cùng chậu**
51
Các rãnh thành kết tràng: hình thành? Ý nghĩa giải phẫu?
A- Hình thành: do **kết tràng** lên và xuống **tạo rãnh** với **thành bụng**. B- **Ý nghĩa** giải phẫu: + Rãnh thành kết tràng **phải**: thông nối **ô gan** với **hố chậu phải**. + Rãnh thành kết tràng **trái**: thông nối **ô dạ dày**, **ô lách** với **hố chậu trái**.
52
Ô chậu hông bé: hình thành?
Do **mạc treo kết tràng sigma**, tùy vào kích thước lớn hay nhỏ, **tạo** thành cái **nắp kín hay hở** **trên chậu hông bé** => tạo thành ô chậu hông bé, **tách** riêng **các tạng** **khỏi ổ phúc mạc lớn**.
53
Túi mạc nối: Cấu trúc liên quan các mặt?
Các thành: + Mặt **trước**, **sau**, **trái**: được các **mạc nối** quây lấy. + Mặt **phải**: là **lỗ mạc nối**.
54
Các ô của túi mạc nối?
Phân thành **2 phần**: **tiền đình mạc nối** và **túi chính**. ***Túi mạc 2 phần, tiền đình túi chính, 2 lỗ liên quan, mạc nối vị - tụy***
55
Các lỗ của túi mạc nối?
Có **2** lỗ: + **Lỗ mạc nối:** thông phần ***tiền đình mạc nối*** với ***ổ phúc mạc lớn*** trong ổ bụng. + **Lỗ nếp vị - tụy**: thông phần ***tiền đình mạc nối*** với ***túi chính***.
56
Lỗ mạc nối: tên gọi khác? Đi từ tạng nào tới tạng nào? Ý nghĩa giải phẫu?
A- **Khe Winslow**. B- Là khe **dọc** từ **gan** tới **tá tràng**. C- Thông giữa **túi mạc nối** và **ổ phúc mạc lớn**.
57
Lỗ mạc nối: Giới hạn trước, sau, trên, dưới?
+ ***Bờ trước***: **bờ phải** của **mạc nối nhỏ**, có **chứa cuống gan.** + ***Bờ sau***: **tĩnh mạch chủ dưới**. + ***Bờ trên***: **gan**. + ***Bờ dưới***: **mạc dính tá tràng**. ***Trước phải nối nhỏ, có chứa cuống gan*** ***Trên gan sau tĩnh, dưới trên dính tràng***
58
Các thành của **túi mạc nối chính** (hay **hậu cung chính**): kể tên? Liên quan?
**3 thành**: trái, trước, sau. A- Thành ***trái***: **mạc nối vị lách** và **mạc nối tá tụy**. B- Thành ***trước***: + Ở ***trên***: **dạ dày**. + Ở ***dưới***: **mạc nối lớn**. C- Thành ***sau***: **tụy** (trong mạc treo vị sau) và **thận** (sau lá phúc mạc thành).
59
Các đường vào túi mạc nối khi phẫu thuật?
1. Qua **lỗ mạc nối**: tiếp cận cuống gan. 2. Qua **phần mỏng mạc nối nhỏ**: tiếp cận mặt sau dạ dày. 3. **Rạch** ***mạc nối lớn*** **theo bờ cong lớn dạ dày** (trên hay dưới vòng động mạch vị mạc nối): *thường dùng nhất*. 4. Bóc **mạc dính** giữa ***mạc nối lớn*** và ***mạc treo kết tràng ngang***. 5. Tạo một **lỗ thủng** ở ***mạc treo kết tràng ngang***: khi cần nối dạ dày với hỗng tràng.
60
Động mạch nguồn cấp máu cho các tạng trong ổ bụng: Tên? Nguyên ủy? Đường đi? Tận cùng?
A- **Động mạch chủ bụng**. B- **Nguyên ủy**: do động mạch chủ ngực đổi tên khi qua **lỗ động mạch chủ của cơ hoành**. C- **Đường đi**: thẳng xuống, hơi **lệch sang trái cột sống thắt lưng**. D- **Tận cùng**: ngang mức **L4**, chia đôi thành 2 động mạch chậu chung.
61
Động mạch chủ bụng: các nhánh bên?
1. Động mạch **hoành dưới**. 2. Động mạch **thượng thận giữa.** 3. Động mạch **thân tạng**. 4. Động mạch **mạc treo tràng trên**. 5. Động mạch **thận**. 6. Động mạch **sinh dục**. 7. Động mạch **mạc treo tràng dưới**. 8. Các động mạch **thắt lưng**. 9. Động mạch **cùng giữa**.
62
Nhánh lớn đầu tiên của động mạch chủ bụng? So sánh kích thước 2 động mạch mạc treo tràng?
A- Động mạch thân tạng. B- Động mạch mạc treo tràng trên > Động mạch mạc treo tràng dưới.