Đại tràng Flashcards

1
Q

Thành phần của ruột già?

A

+ Manh tràng.
+ Kết tràng.
+ Trực tràng.
+ Ống hậu môn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hình dạng sắp xếp của ruột già?
Vị trí của ruột già liên quan với ruột non?

A

A- Hình chữ u ngược.

B- Quây quanh ruột non.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chiều dài của ruột già? Đường kính của ruột già?

A

A- #1.5m (1.4 -1.8m); bằng 1/4 chiều dài ruột non.

B- Đường kính manh tràng #7cm, giảm dần đến kết tràng sigma.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các đặc điểm nào giúp phân biệt ruột già với ruột non (không kể vị trí)?

A

A- Hình dạng đặc biệt của trực tràng, ruột thừaống hậu môn.

B- 3 dải cơ dọc.

C- Túi phình kết tràng.

D- Các túi thừa mạc nối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vị trí, hình thể của manh tràng?

A

A- Nằm dưới lỗ hồi manh tràng.

B- Hình túi cùng; có 4 mặt: trước, sau, trong, ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ruột thừa: vị trí? chiều dài?

A

A- Vị trí:
+ Gốc ruột thừa: thường dính vào nơi hội tụ 3 dải cơ dọcmặt sau trong của manh tràng, cách gốc hồi manh tràng 2- 3cm.
+ Thân ruột thừa: vị trí thay đổi (chậu hông, sau manh tràng, sau kết tràng,…).

B- Chiều dài: 3-13cm (trung bình 8cm).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Liên quan phía trước, sau, trong, dưới của manh tràng?

A

A- Trước: thành bụng trước (vùng hố chậu phải).

B- Sau: cơ thắt lưng chậu và các lớp cân, mạc của cơ này.

C- Trong: hồi tràng.

D- Dưới: Góc tạo bởi hố chậu phảithành bụng trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vị trí góc kết tràng phải đối chiếu lên thành bụng / ngực?

A

Sau sụn sườn IX.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đường đi của kết tràng xuống?

A

Từ góc kết tràng trái
-> xuống dọc trái ổ phúc mạc
-> tới mào chậu
-> cong lõm sang phải đến bờ trong cơ thắt lưng
-> nối kết tràng sigma

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đường đi của kết tràng sigma? Hình dạng của đoạn này?
Đặc điểm di động của 2 đầu kết tràng sigma?

A

A- từ bờ trong cơ thắt lưng trái
-> phía trước đốt S3

B- Cong lõm xuống dưới (kiểu bụng) HOẶC lõm lên trên (kiểu chậu).

C- 2 đầu cố định (phía trong cơ thắt lưng trái và trước xương cùng).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trực tràng: đặc điểm hình thể? Sự tạo thành 2 góc?

A

A- Nhìn trước tới thì thẳng; nhìn nghiêng thì cong theo đường cong của xương cùng cụt.

B- Sự tạo thành các góc:
+ Lúc đầu lõm ra trước -> góc cùng.
+ Sau đó chỗ nối với ống hậu môn lõm ra sau -> tạo góc đáy chậu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Liên quan phía trước, sau của trực tràng?

A

A- Trước:
+ Nam: tiền liệt tuyến; bàng quang; ruột non; túi tinh, ống tinh.
+ Nữ: tử cung và thành sau âm đạo.

B- Sau: xương cùng cụt; các mạch máu - thần kinh trước xương cùng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cấu trúc ngăn cách trực tràng với các tạng liên quan phía trước?

A

A- Nam: mạc tiền liệt - phúc mạc (chạy từ túi cùng trực tràng - bàng quang tới đáy chậu).

B- Nữ: mạc trực tràng - âm đạo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Liên quan 2 bên của trực tràng?

A

Chủ yếu ở phía trên
A- Qua phúc mạc: các quai ruột nonkết tràng sigma.
B- Ngoài phúc mạc: bao xơ chứa đám rối thần kinh hạ vị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đường đi của ống hậu môn?

A

Từ góc đáy chậu của trực tràng
-> xuyên qua hoành chậu hông
-> tận cùng ở hậu môn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Liên quan giữa manh tràng và phúc mạc?
Đặc điểm di động của manh tràng?
Ranh giới ngăn cách giữa manh tràng với đoạn khác về tính di động tiếp theo?

A

A- Manh tràng được bọc hoàn toàn bởi phúc mạc.

B- Manh tràng là đoạn đi động.

C- Ranh giới với phần kết tràng lên cố định là đường ngang qua bờ trên lỗ hồi manh tràng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Liên quan giữa ruột thừa phúc mạc? Cấu trúc chứa trong cấu trúc này?

A

A- Ruột thừa được gắn vào hồi tràng bởi mạc treo ruột thừa.

B- Bờ tự do của mạc treo ruột thừa chứa động mạch ruột thừa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Cấu trúc liên quan đến tính di động của kết tràng phải?

A

Mạc dính kết tràng phải: dính kết tràng phải vào phúc mạc thành bụng sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tính di động của kết tràng trái? Cấu trúc liên quan tính di động?

A

A- Cố định.

B- Mạc dính kết tràng xuống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Sự khác biệt của lớp niêm mạc đại tràng so với ruột non?

A

A- Khôngnếp vòng, mao tràng mà chỉ các nếp bán nguyệt.

B- Khôngnang bạch huyết chùm (TRỪ ruột thừa), chỉ nhiều nang bạch huyết đơn độc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Thành phần lớp cơ của đại tràng?

A

2 tầng: cơ dọc (ngoài) và cơ vòng (trong).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Sự phân bố của tầng cơ dọc ở đại tràng? Đặc điểm của phần cơ giữa các cấu trúc này?

A

A-Sự phân bố:
+ Chủ yếu tập trung ở 3 dải cơ.
+ Các dải cơ chủ yếumanh tràngkết tràng lên; hơi phân tánkết tràng xuống; không thấy ở kết tràng sigma.

B- Giữa 3 dải, lớp cơ rất mỏng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đặc điểm của thành và thanh mạc ruột thừa?

A

A- Thành ruột thừa dày, nhưng khi viêm dễ vỡ.

B- Thanh mạc ruột thừa dễ tách ra khi viêm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Đặc điểm hệ bạch huyết của ruột thừa? Sự biến đổi các cấu trúc này ở người già?

A

A- Nhiều nang bạch huyết chùm -> gọi là tuyến hạnh nhân bụng.

B- Ở người già các tuyến và nang teo lại thành mô sợi.

25
Các nếp trên niêm mạc trực tràng?
A- **Nhiều** nếp **dọc**: + Ở ***phần dưới*** trực tràng. + Có lúc **trống**, biến mất khi trực tràng căng. B- **3-4** nếp **ngang**: + Hình **bán nguyệt**: gọi là **van** / **nếp** **trực tràng**. + Có **cả** lúc **căng** hay **trống**.
26
Nếp niêm mạc trực tràng trên cùng: thành phần? Đặc điểm bên ngoài?
A- Gồm: **niêm** mạc, **1 lớp cơ vòng**, **1 phần cơ dọc**. B- Thấy **rõ** bên ngoài bởi **vết** **lõm**.
27
Nếp niêm mạc trực tràng trên cùng: vị trí theo chiều dài? Vị trí theo chiều ngang?
A- Từ ***chỗ bắt đầu*** **trực tràng**. B- Bên ***trái*** hoặc ***phải***; ***bao*** quanh lấy **ống trực tràng**.
28
Nếp niêm mạc trực tràng giữa: thành phần? Đặc điểm bên ngoài? Đặc điểm hình dạng?
A- Gồm: **niêm mạc**, **1** **lớp cơ vòng**. B- ***Không*** có lớp cơ **dọc** -> ***không*** có **dấu hiệu bên ngoài**. C- Là nếp **lớn nhất** và **cố định nhất** trong các nếp niêm mạc trực tràng.
29
Nếp niêm mạc trực tràng giữa: Vị trí?
+ Phía ***trên***: mức **lật ra trước** của **nếp phúc mạc** che **phủ** **trực tràng**. + Phía ***dưới***: **bóng trực tràng**. + Ở thành ***trước phải*** **trực tràng**.
30
Ống hậu môn trên đuờng lược được lót bởi lớp tế bào nào? Thành phần trong lớp lót này?
A- **Biểu mô trụ** (như trực tràng). B- Chứa: **tế bào bài tiết** và **hấp thu** với **nhiều ống tuyến**.
31
Hướng đi của các mạch máu trực tràng trên?
Đi ***xuống*** dưới, về các **cột hậu một**.
32
Các nếp dọc ở giữa ống hậu môn: tên gọi? số lượng? thành phần bên trong?
A- **Cột hậu môn**. B- Số lượng: **6 - 10** nếp (cột). C- **1 nhánh tận** của **động - tĩnh mạch trực tràng trên**.
33
Các nếp hậu môn (cột hậu môn) liên quan sự tạo thành cấu trúc nào? Cấu trúc tạo thành từ các cấu trúc trên?
A- ***Phần đáy*** của **cột** hình thành các **nếp liềm** -> **van hậu môn**. B- Nằm ***giữa*** các ***van*** hậu môn có các **ngách** nhỏ -> **xoang hậu môn**. C- Các ***van và xoang*** hậu môn tạo thành **đường lược**.
34
Niêm mạc ở ống hậu môn được lót bởi những loại tế bào nào?
A- ***Phần trên*** của ống hậu môn (***trên đường lược***): biểu mô **trụ** (tương tự trực tràng). B- Các **tuyến hậu môn**: biểu mô **trụ tầng**. C- Phần ***dưới*** **đường lược**, ***trên*** **rãnh gian cơ thắt**: biểu mô **lát tầng không sừng hóa**. D- Phần ***dưới*** **rãnh gian cơ thắt**: biểu mô **lát tầng sừng hóa**.
35
Niêm mạc dưới đường lược, trên rãnh gian cơ thắt ở ống hậu môn: được lót bởi tế bào nào? Các thành phần chứa bên trong?
A- Biểu mô **lát tầng không sừng hóa**. B- Chứa: + ***Nhiều***: đầu **tận** của **thần kinh bản thể**. + ***Ít***: **tuyến mồ hôi**, **tuyến bã nhờn** và các **nang lông**.
36
Phần niêm mạc của hậu môn trải dài tới đâu? Tên gọi khác, vị trí của cấu trúc này?
A- **Rãnh gian cơ thắt** B- Còn gọi là **đường trắng Hilton**. C- Là **chỗ** **lõm** vào tại ***giới hạn dưới*** của **cơ thắt trong**.
37
Ống hậu môn dưới rãnh gian cơ thắt được lót bởi? Thành phần chứa trong lớp lót này?
A- Biểu mô **lát tầng sừng hóa**. B- Chứa: các **nang lông**, ***liên tục*** với **da xung quanh hậu môn**.
38
Ống hậu môn dưới rãnh gian cơ thắt: thành phần chứa trong lớp dưới niêm?
Chứa: + ***Các*** **đám rối động tĩnh mạch phong phú**. + ***Nhiều*** **mô liên kết**.
39
Vùng chuyển tiếp hậu môn là gì? Đặc điểm về chiều cao và vị trí?
A- Là chỗ ***nối*** giữa **biểu mô trụ** và **biểu mô lát**. B- **Không cố định** về chiều cao và vị trí.
40
Vùng chuyển tiếp hậu môn: Đặc điểm thần kinh của vùng này? Ý nghĩa giải phẫu của hệ thống thần kinh này?
A- **Lớp dưới niêm** ***phần*** ***trên*** **vùng chuyển tiếp** chứa các **đầu tận thần kinh** gồm các **thụ thể cảm nhận nhiệt**. B- Giúp **nhận biết** **chất thải** xuống tới phần trên ống hậu môn -> vai trò quan trọng trong việc **nhịn đại tiện**.
41
Sự hình thành trĩ nội và trĩ ngoại về mặt giải phẫu?
A- Trĩ **nội**: do ***giãn*** **đám rối tĩnh mạch trực tràng** ***trong*** (hay ***trên***). B- Trĩ **ngoại**: do ***giãn*** **đám rối trực tràng** ***ngoài*** (hay ***dưới***).
42
Vai trò của ruột già?
A- **Hấp thu nước**: **90%** nước được hấp thu ở đại tràng; **phần lớn** ở **manh tràng** và **kết tràng lên**. B- Hấp thu **một số chất khác**. C- **Dự trữ phân** tại **kết tràng sigma** trước khi đại tiện. D- Có **lớp chất nhầy** ở kết tràng, ***tăng*** tiết khi có **thương tổn** hay **kích thích**, hay khi cần ***ngăn*** **hấp thu 1 số chất độc**.
43
Thành phần các mạch máu và bạch huyết của kết tràng phải?
A- **Động mạch mạc treo tràng trên** và các **nhánh**. B- **Tĩnh mạch**: đi ***kèm*** **động mạch**. C- **4 nhóm bạch huyết**.
44
Thành phần mạch máu, bạch huyết của kết tràng trái?
A- **Động mạch mạc treo tràng dưới** và các **nhánh**. B- Hệ thống **đám rối tĩnh mạch**. C- **2 dòng bạch huyết**.
45
Nguyên ủy, hướng đi của động mạch mạc treo tràng dưới? Động mạch đi trong cấu trúc nào?
A- Nguyên ủy: từ **động mạch chủ bụng** ở **5cm** ***trên*** chỗ **phân đôi**; tương ứng **L3**. B- Hướng đi: xuống **dưới**, sang **trái**. C- Trong **mạc treo kết tràng xuống**.
46
Các nhánh cùng của mạc treo tràng dưới? Phía trước, sau vị trí tận cùng là các cấu trúc nào?
A- **2 nhánh** **động mạch trực tràng trên**. B- Phía ***trước***: ***cực trên*** **trực tràng**. C- Phía ***sau***: đốt **S3**
47
Các nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới?
A- **Động mạch kết tràng trái**. B- ***2-4*** **động mạch sigma**. C- **2 nhánh động mạch trực tràng trên** (nhánh ***tận***).
48
Động mạch kết tràng trái (từ động mạch mạc treo tràng dưới): hướng đi? Đi trong cấu trúc nào? Nối với động mạch nào?
A- Đi xuống ***dưới***, sang ***trái***. B- Đi trong **mạc treo kết tràng xuống**. C- Nối **động mạch kết tràng giữa** và **động mạch kết tràng sigma**.
49
Các động mạch sigma (từ động mạch mạc treo tràng dưới): số lượng? nối với động mạch nào?
A- **2-4** động mạch. B- ***Nối***: + **Với nhau**. + Với **động mạch kết tràng trái** và **động mạch trực tràng trên**.
50
Động mạch trực tràng trên (từ động mạch mạc treo tràng dưới): nối với động mạch nào?
**Động mạch sigma** và **động mạch trực tràng giữa**.
51
Đặc điểm của các tĩnh mạch cho kết tràng trái?
Các tĩnh mạch ***không*** đi ***kèm*** theo các **động mạch** mà ***tạo*** thành **đám rối tĩnh mạch** ***trong*** **thành ruột**.
52
Đám rối tĩnh mạch trong thành ruột (ở kết tràng trái) hồi lưu về đâu?
Tĩnh mạch **mạc treo tràng dưới** -> tĩnh mạch **lách**.
53
Trực tràng và ống hậu môn được nuôi dưỡng bởi các động mạch nào?
A- Động mạch **trực tràng** ***trên***: là nhánh ***tận*** của **động mạch mạc treo tràng dưới**. B- Động mạch **trực tràng** ***giữa*** và ***dưới***: từ **động mạch chậu trong**.
54
Thành phần của đám rỗi tĩnh mạch dưới niêm của trực tràng?
Gồm **2 nhóm**: A- Đám rối tĩnh mạch ***trên***: **tĩnh mạch trực tràng** ***trên*** B- Đám rối tĩnh mạch ***dưới***: gồm **tĩnh mạch trực tràng** ***giữa*** và tĩnh mạch trực tràng ***dưới***
55
Đám rỗi tĩnh mạch trên của trực tràng: thành phần? Vị trí dẫn lưu? Về tĩnh mạch nào?
A- **Tĩnh mạch trực tràng** ***trên***. B- Dẫn máu cho ***2/3 trên*** **trực tràng**. C- Về **tĩnh mạch mạc treo tràng dưới** -> **tĩnh mạch** **cửa**.
56
Đám rỗi tĩnh mạch dưới của trực tràng: thành phần? Vị trí dẫn lưu? Về tĩnh mạch nào?
A- Gồm **tĩnh mạch trực tràng** ***giữa*** và tĩnh mạch trực tràng ***dưới*** B- Dẫn máu cho ***1/3 dưới*** **trực tràng** và **ống hậu môn**. C- Về **tĩnh mạch chậu trong** -> **tĩnh mạch chủ dưới**.
57
Đặc điểm chiều dài của đại tràng sigma?
Chiều dài ***thay đổi***. Nếu ***quá dài*** có thể gây **táo bón**.
58
Chiều dài của đoạn trực tràng - ống hậu môn?
**18cm**.