Mông Flashcards
Giới hạn vùng mông?
A- Trên: mào chậu.
B- Dưới: nếp lằn mông.
C- Ngoài: đường nối gai chậu trước trên và mấu chuyển lớn.
D- Trong: mào giữa xương cùng.
Mô tả các thành phần trong lớp nông của mông?
A- Da và tổ chức dưới da.
B- Các thần kinh cảm giác trong da và tổ chức dưới da:
+ Thần kinh bì mông trên: thuộc các thần kinh thắt lưng.
+ Thần kinh bì mông giữa: thuộc các thần kinh cùng và cụt.
+ Thần kinh bì mông dưới: thuộc thần kinh bì đùi sau.
C- Mạc nông: Chia làm 2 lá bọc lấy cơ mông lớn.
Cơ mông gồm mấy loại (chia theo nguyên ủy - bám tận)? Vận động của các loại này?
2 loại:
+ Cơ chậu - mấu chuyển: duỗi, dạng và xoay đùi.
+ Cơ ụ ngồi - xương mu: chủ yếu xoay ngoài đùi.
Chậu chuyển ngồi mu, duỗi dạng xoay ngoài
Các cơ chậu - mấu chuyển của mông gồm?
- Cơ căng mạc đùi
- Cơ mông lớn
- Cơ mông nhỡ
- Cơ mông bé
- Cơ hình lê
Mông lớn nhỡ bé, mạc đùi hình lê
Các cơ ụ ngồi - xương mu của mông gồm?
- Cơ bịt trong
- Các cơ sinh đôi
- Cơ vuông đùi
- Cơ bịt ngoài
Phân lớp của các cơ vùng mông?
3 lớp:
A- Lớp nông:
+ Cơ mông lớn
+ Cơ căng mạc đùi
B- Lớp giữa:
+ Cơ mông nhỡ
+ Cơ hình lê
C- Lớp sâu:
+ Cơ mông bé
+ Cơ bịt trong
+ Cơ sinh đôi
+ Cơ vuông đùi
+ Cơ bịt ngoài
Cơ hình lê: ý nghĩa đặc biệt về giải phẫu?
Là mốc quan trọng để tìm mạch máu và thần kinh vùng mông.
Phân chia và thành phần mạch máu, thần kinh vùng mông?
2 bó:
A- Bó mạch thần kinh trên cơ hình lê:
+ Động - tĩnh mạch mông trên.
+ Thần kinh mông trên.
B- Bó mạch thần kinh dưới cơ hình lê: gồm nhiều thần kinh và bó mạch, chia làm 3 lớp.
Động mạch mông trên: là thành phần của bó mạch - thần kinh nào?
Nguyên ủy?
A- Bó mạch thần kinh trên cơ hình lê.
B- Nguyên ủy: là nhánh của động mạch chậu trong.
Liên quan với cơ và tĩnh mạch của động mạch mông trên ở mông?
A- Trên cơ hình lê.
B- Trước (hay sâu hơn) cơ mông lớn, và tĩnh mạch mông trên.
Động mạch mông trên: các nhánh? đường đi?
2 nhánh:
+ Nhánh nông: đi giữa cơ mông lớn và mông nhỡ.
+ Nhánh sâu: đi giữa cơ mông nhỡ và mông bé.
Động mạch mông trên: ngành nối?
Các ngành nối với động mạch chậu ngoài, chậu trong và đùi sâu.
+ Nhánh mũ chậu sâu -> nối động mạch chậu ngoài.
+ Nhánh mũ đùi ngoài -> nối động mạch đùi sâu.
+ Nhánh động mạch mông dưới, cùng ngoài -> nối động mạch chậu trong.
Chậu sâu chậu ngoài, đùi ngoài đùi sâu, mông dưới cùng ngoài, động mạch chậu trong
Thần kinh mông trên: là thành phần của bó mạch thần kinh nào?
Nguồn gốc? Chi phối thần kinh tại mông?
A- Bó mạch thần kinh trên cơ hình lê.
B- Nguồn gốc: thần kinh L4-5 và S1.
C- Vận động 3 cơ: mông nhỡ, mông bé và cơ căng mạc đùi.
Thần kinh mông trên, 4 5 cùng 1, mông nhỡ mông bé, cơ căng mạc đùi
Thần kinh mông trên: Vị trí phân nhánh? Các nhánh?
Liên quan với động mạch mông trên?
A- Chui qua khuyết ngồi lớn.
B- Chia 2 nhánh đi cùng động và tĩnh mạch mông trên.
C- Nằm sâu hơn động mạch mông trên.
Bò mạch thần kinh dưới cơ hình lê: Phân lớp? Thành phần của 2 lớp phía nông?
3 lớp: nông, giữa, sâu.
A- Lớp nông: thần kinh bì đùi sau.
B- Lớp giữa:
+ Thần kinh ngồi.
+ Bó mạch thần kinh mông dưới.
+ Bó mạch thần kinh thẹn.
Nông bì đùi sau, giữa ngồi mông thẹn
Sâu cùng vận cơ, và hậu môn cụt