Cơ vùng đầu - mặt - cổ Flashcards

1
Q

Cơ bám da mặt (hay cơ mặt): các nhóm?

A

Chia làm 5 nhóm:
A- Cơ trên sọ.
B- Cơ tai.
C- Cơ mắt.
D- Cơ mũi.
E- Cơ miệng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các cơ trên sọ (thuộc cơ bám da mặt): kể tên?

A

Cơ trên sọ: cơ chẩm trán, cơ thái dương - đỉnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các cơ tai (thuộc cơ bám da mặt): kể tên?

A

Cơ tai trước, trên, sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các cơ mắt (thuộc cơ bám da mặt): kể tên?

A

Cơ mắt: cơ vòng mắt, cơ cau mày, cơ hạ mày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các cơ mũi (thuộc cơ bám da mặt): kể tên?

A

Cơ mũi: cơ mảnh khảnh, cơ mũi, cơ hạ vách mũi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các cơ miệng (thuộc cơ bám da mặt): kể tên?

A

Cơ miệng: nhiều cơ
+ Cơ nâng môi trên, cơ nâng môi trên cánh mũi, cơ nâng góc miệng.
+ Cơ gò má lớn, cơ gò má nhỏ, cơ cười.
+ Cơ hạ môi dưới, cơ hạ góc miệng.
+ Cơ cằm, cơ ngang cằm.
+ Cơ mút, cơ vòng miệng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chức năng nói chung của cơ bám da mặt (cơ mặt)?

A

A- Là phương tiện để diễn đạt cảm xúc, tình cảm.
B- Đóng, mở các lỗ tự nhiên vùng đầu - mặt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm chung của các cơ bám da mặt (cơ mặt)?

A

A- Nguyên ủy ở xương, bám tận ở da mặt.
B- Bám quanh các lỗ tự nhiên vùng đầu, mặt.
C- Vận động bởi thần kinh mặt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cơ ức - đòn - chủm: động tác? Thần kinh chi phối?

A

A- Động tác:
+ Xoay đầu và kéo đầu về cùng bên.
+ Khi co 2 bên: gấp hoặc duỗi cột sống cổ; nâng lồng ngực.

B- Thần kinh chi phối:
+ Thần kinh phụ.
+ C2, C3.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các cơ có 2 thân (2 bụng) ở vùng cổ trước?

A

Các bó cơ có 2 thân:
+ Cơ nhị thân.
+ Cơ vai - móng.
+ Cơ ức - đòn - chủm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các cấu trúc nằm trong bao cảnh? Bao cảnh đi phía sau cơ nào?

A

A- Tĩnh mạch cảnh trong, động mạch cảnh chung và thần kinh X.

B- Đi phía sau cơ vai - móng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tam giác cổ trước: giới hạn?

A

Giới hạn của tam giác cổ trước:
+ Phía trên: xương hàm dưới.
+ Phía trong: đường giữa cổ.
+ Phía ngoài: bờ trước cơ ức – đòn – chủm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tam giác cổ trước: Phân chia?

A

Tam giác cổ trước được xương móng và bụng sau cơ nhị thân chia làm 2 phần:
+ Ở trên xương móng: tam giác dưới hàm.
+ Ở dưới xương móng: tiếp túc được cơ vai móng chia thành tam giác cảnh và tam giác cơ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tam giác dưới hàm: giới hạn?

A

Tam giác dưới hàm giới hạn bởi:
+ Phía trên: xương hàm dưới (có thể kể hoặc không).
+ Phía sau: bụng sau cơ nhị thân.
+ Phía trước: bụng TRƯỚC cơ nhị thân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tam giác dưới hàm: Cấu trúc đi bên trong?

A

Cấu trúc đi bên trong:
A- Tuyến dưới hàm.
B- Động mạch và tĩnh mạch mặt; nhánh dưới cằm của ĐM mặt.
C- TK mặt: nhánh hàm dưới và nhánh cổ.
D- TK lưỡi.
E- TK hạ thiệt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tam giác cảnh: giới hạn?

A

Tam giác cảnh giới hạn bởi:
+ Phía trên: bụng sau cơ nhị thân.
+ Phía dưới: bụng trên cơ vai móng.
+ Phía sau: bờ trước cơ ức đòn chủm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Liên quan giữa TK hạ thiệt (XII) và các ĐM cảnh tại tam giác cảnh?

A

TK hạ thiệt bắt chéo phía ngoài ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tam giác cảnh: cấu trúc đi bên trong?

A

Cấu trúc đi bên trong:
A- Hệ cảnh:
+ Động mạch cảnh chung.
+ ĐM cảnh trong.
+ ĐM cảnh ngoài và 3 nhánh đầu tiên (ĐM giáp trên, ĐM lưỡi, ĐM mặt).
+ Tĩnh mạch cảnh trong.

B- Thần kinh:
+ TK lang thang (X), TK phụ (XI), TK hạ thiệt (XII).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Cấu trúc nào vừa nằm trong tam giác cảnh vừa nằm trong tan giác dưới hàm?

A

Thần kinh hạ thiệt (XII).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tam giác cơ: cấu trúc đi bên trong?

A

Thành phần bên trong:
+ Các cơ dưới móng.
+ Thần kinh thanh quản dưới.
+ Tuyến giáp và mạch máu giáp dưới.
+ Khí quản.
+ Thực quản.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tam giác cơ: giới hạn?

A

Tam giác cơ giới hạn bởi:
+ Phía trên: cơ vai móng.
+ Phía sau: bờ trước cơ ức đòn chủm.
+ Phía trước: đường giữa cổ.

22
Q

Tam giác cổ sau: giới hạn?

A

Giới hạn:
+ Phía trước: bờ sau cơ ức - đòn chủm.
+ Phía sau: bờ trước cơ thang.
+ Phía dưới: xương đòn.

23
Q

Tam giác cổ sau: Phân chia?

A

Tam giác cổ sau được bờ dưới bụng sau cơ vai – móng chia làm 2 tam giác:
+ Tam giác chẩm.
+ Tam giác vai – đòn (hay hố thượng đòn).

24
Q

Tam giác chẩm: giới hạn?

A

Giới hạn bởi
+ Bờ sau cơ ức đòn chủm.
+ Bờ trước cơ thang.
+ Bờ dưới bụng sau cơ vai – móng.

25
Q

Tam giác chẩm: Cấu trúc đi bên trong?

A

Cấu trúc bên trong:
+ Các cơ: cơ gối đầu, cơ nâng vai, cơ bậc thang giữa và sau.
+ ĐM chẩm.
+ Thần kinh phụ (XI), ĐR TK cổ.

26
Q

Tam giác vai đòn (trên đòn): thành phần đi bên trong?

A

Gồm:
+ ĐM dưới đòn.
+ ĐR TK cánh tay (nằm trên sau ĐM dưới đòn).

27
Q

Tam giác vai đòn (trên đòn): giới hạn? Tương ứng với cấu trúc nào?

A

A- Giới hạn bởi:
+ Bờ sau cơ ức đòn chủm.
+ Bờ trên xương đòn.
+ Bờ dưới bụng sau cơ vai – móng.

B- Tương ứng với hố trên đòn.

28
Q

Các cơ thuộc nhóm cơ nhai?

A

Gồm 4 cơ:
+ Cơ thái dương.
+ Cơ cắn.
+ Cơ chân bướm trong.
+ Cơ chân bướm ngoài.

29
Q

Nhóm cơ nhai: chức năng? Thần kinh chi phối? Bám tận?

A

A- Chức năng: làm động tác nhai
+ Cơ chân bướm ngoài: mở hàm.
+ 3 cơ còn lại: đóng và khép hàm.

B- Thần kinh chi phối: các nhánh của thần kinh hàm dưới (dây V3).

C- tất cả đều bám vào xương hàm dưới.

30
Q

Vị trí bám vào xương hàm của các cơ nhai (về trong / ngoài)?

A

Về trong, ngoài:
+ Cơ cắn và cơ thái dương: bám mặt ngoài xương hàm dưới:
+ Cơ chân bướm trong và cơ chân bướm ngoài: bám mặt trong xương hàm dưới.

31
Q

Tuyến nước bọt mang tai trên đường đi xuyên qua cấu trúc nào?

A

Cơ mút.

32
Q

Thành phần các cơ vùng cổ?

A

Gồm:
A- Các cơ trên móng.
B- Các cơ dưới móng.
C- Các cơ trước cột sống.
D- Các cơ bên cột sống.
E- Các cơ cổ bên.
F- Cơ gối cổ.

33
Q

Kể tên các cơ trên móng?

A

Gồm:
+ Cơ nhị thân.
+ Cơ trâm móng.
+ Cơ cằm móng.
+ Cơ hàm móng.

34
Q

Các cơ trên móng: thần kinh chi phối?

A

Do các thần kinh:
A- Thần kinh mặt: bụng sau cơ nhị thân; cơ trâm móng.
B- Thần kinh hàm dưới: bụng trước cơ nhị thân; cơ hàm móng.
C- Còn cơ cằm móng: do gai C1 vận động, qua thần kinh hạ thiệt.

35
Q

Kể tên các cơ dưới móng?

A

Gồm:
+ Cơ ức móng.
+ Cơ ức giáp.
+ Cơ giáp móng.
+ Cơ vai móng.

36
Q

Các cơ dưới móng: thần kinh chi phối?

A

Các cơ dưới móng đều được vận động bởi quai cổ.

37
Q

Kể tên các cơ cổ bên?

A

Gồm:
+ Cơ bám da cổ.
+ Cơ ức - đòn - chủm.

38
Q

Cơ chẩm - trán (nhóm cơ trên sọ): chức năng?

A

+ Nâng chân mày.
+ Tạo nếp nhăn da.
+ Căng da đầu.

39
Q

Chức năng của các cơ mắt (thuộc cơ bám da mặt)?

A

A- Cơ vòng mắt: nhắm mắt.

B- Cơ cau mày: kéo mày xuống dưới, vào trong -> diễn tả sự đau đớn.

C- Cơ hạ mày: kéo mày xuống dưới.

40
Q

Cấu trúc liên quan phía ngoài cơ cắn (thuộc nhóm cơ nhai)?

A

Ống tuyến nước bọt mang tai vắt ngang phía ngoài cơ cắn.

41
Q

Cơ khỏe nhất trong các cơ nhai?

A

Cơ cắn

42
Q

Cơ thái dương (thuộc nhóm cơ nhai): nguyên ủy, bám tận?

A

A- Nguyên ủy: hố thái dương.

B- Bám tận: mỏm vẹt và ngành xương hàm dưới.

43
Q

Cơ thái dương (thuộc nhóm cơ nhai): động tác? Thần kinh chi phối?

A

A- Động tác: nâng hàm dưới lên trên, ra sau.

B- Thần kinh chi phối: nhánh thái dương sâu (từ dây V3).

44
Q

Cơ cắn (thuộc nhóm cơ nhai): nguyên ủy, bám tận?

A

A- Nguyên ủy: cung gò má.

B- Bám tận: mỏm vẹt; ngành và góc hàm dưới.

45
Q

Cơ cắn (thuộc nhóm cơ nhai): vận động? thần kinh chi phối?

A

A- Vận động: nâng hàm dưới lên trên.

B- Thần kinh chi phối: TK cắn.

46
Q

Cơ chân bướm trong (thuộc nhóm cơ nhai): nguyên ủy, bám tận?

A

A- Nguyên ủy:
+ Mặt trong mảnh xương bướm ngoài.
+ Mỏm tháp xương khẩu cái.
+ Củ xương hàm trên.

B- Bám tận: mặt trong ngành và góc hàm dưới.

47
Q

Cơ chân bướm trong (thuộc nhóm cơ nhai): vận động? Thần kinh chi phối?

A

A- Vận động:
+ Đưa hàm dưới lên trên, ra trước.
+ Xoay hàm.

B- Thần kinh chi phối: thần kinh chân bướm trong.

48
Q

Cơ chân bướm ngoài (thuộc nhóm cơ nhai): nguyên ủy, bám tận?

A

A- Nguyên ủy:
+ Mặt ngoài mảnh xương bướm ngoài.
+ Cánh lớn xương bướm.

B- Bám tận:
+ Cổ xương hàm dưới.
+ Bao khớp.

49
Q

Cơ chân bướm ngoài (thuộc nhóm cơ nhai): vận động? Thần kinh chi phối? Điểm đặc biệt về vận động?

A

A- Vận động:
+ Đưa hàm dưới xuống dưới và ra trước.
+ Xoay hàm.

B- Thần kinh chi phối: TK chân bướm ngoài.

C- Là cơ duy nhất trong nhóm cơ cắn giúp hạ hàm dưới.

50
Q

Cấu trúc nào tạo nên sàn ổ miệng?

A

Cơ hàm móng và cơ cằm móng (thuộc nhóm cơ trên móng) tạo nên sàn ổ miệng.

51
Q

Thành phần các cơ bên cột sống ở cổ?

A

Gồm:
+ Cơ bậc thang trước.
+ Cơ bậc thang giữa.
+ Cơ bậc thang sau.

52
Q

Cấu trúc đi qua khe giữa cơ bậc thang trước và cơ bậc thang giữa?

A

ĐR TK cánh tay.