Đùi Flashcards

1
Q

Giới hạn của đùi?

A

A- Trên: nếp lằn bẹn (trước) và nếp lằn mông (sau)

B- Dưới: đường ngang trên nền xương bánh chè 3 khoát ngón tay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân chia đùi về mặt giải phẫu? Cấu trúc ngăn cách các phần này?

A

A- Chia thành vùng đùi trước và vùng đùi sau.

B- Cấu trúc ngăn cách: vách gian cơ đùi ngoàicơ khép lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân chia các cơ vùng đùi trước? Chức năng các vùng này?
Cấu trúc ngăn cách các vùng này?

A

A- Gồm 2 khu cơ:
+ Khu cơ trước: cơ tứ đầu đùi, cơ may, cơ thắt lưng chậu => gấp đùi, duỗi cẳng chân.
+ Khu cơ trong: cơ lược, cơ thon3 cơ khép => khép đùi.

Trước đùi may chậu, trong thon lược khép

B- Ngăn cách bởi: vách gian cơ đùi trong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các cơ ở vùng đùi sau thuộc nhóm nào? Chức năng các cơ này?

A

A- Gồm cơ ụ ngồi - cẳng chân.

B- Chức năng: duỗi đùi, gấp gối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các thành phần trong tổ chức dưới da vùng đùi trước: thành phần? Bản chất, đặc điểm giải phẫu của các cấu trúc này?

A

A- 1 tấm dưới da:
+ Chứa nhiều mô mỡ.
+ Bị thủng nhiều lỗ -> gọi là mạc sàng.

B- Mạc đùi:
+ Là lớp mô sợi dày chắc phía dưới tấm dưới da.
+ Thủng 1 lỗlỗ tĩnh mạch hiển: cho tĩnh mạch hiển lớncác động mạch nông đi qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thần kinh cảm giác vùng da và tổ chức dưới da vùng đùi trước?

A
  1. Thần kinh chậu bẹn.
  2. Thần kinh sinh dục đùi.
  3. Thần kinh bịt.
  4. Thần kinh bì đùi ngoài.
  5. Các nhánh bì trước của thần kinh đùi.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguồn gốc của các nhánh thần kinh sinh dục đùichậu bẹn?

A

A- Thần kinh chậu bẹn: từ N12 - L1.

B- Thần kinh sinh dục đùi: từ thần kinh L1 - L2.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguồn gốc của thần kinh bịt; thần kinh bì đùi ngoài; và thần kinh đùi?

A

A- Thần kinh bì đùi ngoài: từ L2 - L3.

B- Nhánh bì của thần kinh bịt, các nhánh bì đùi trước của thần kinh đùi: từ L2- L4.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các nhánh động mạch nông vùng đùi trước: nguồn gốc?
Các động mạch đi qua cấu trúc nào để ra nông?

A

A- Từ động mạch đùi.

B- Từ sâu xuyên qua mạc đùi hay qua lỗ tĩnh mạch hiển ra nông.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thành phần của hệ thống động mạch nông trong tổ chức dưới da vùng đùi trước?

A
  1. Động mạch thượng vị nông.
  2. Động mạch mũ chậu nông.
  3. Các động mạch thẹn ngoài nôngsâu.

Thượng vị mũ chậu, thẹn ngoài nông sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các động mạch thẹn ngoài ở đùi: là thành phần của? thành phần? Đường đi?

A

A- Hệ thống mạch nông trong tổ chức dưới da vùng đùi trước.

B- Gồm các nhánh sâunông.

C- Đường đi: kẹp lấy tĩnh mạch hiển lớn -> vào cơ quan sinh dục ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thành phần của tĩnh mạch nông trong hệ thống mạch nông trong tổ chức dưới da vùng đùi trước?

A
  1. Tĩnh mạch hiển lớn.
  2. Các tĩnh mạch đi kèm động mạch nông.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tĩnh mạch hiển lớn: nhận máu từ? Đường đi ở chân?

A

A- Từ cung tĩnh mạch mu châncác nhãnh tĩnh mạch nông vùng cẳng chân.

B- Đi trước mắt cá trong
-> lồi cầu trong xương chày
-> mặt sau đùi
-> qua lỗ tĩnh mạch hiển của mạc đùi
-> đổ vào tĩnh mạch đùi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bạch huyết nông vùng bẹn: Phân khu? Cấu trúc phân cách các khu?

A

A- 4 khu: 2 khu trên2 khu dưới.

B- Phân cách bởi 2 đường:
+ Đường ngang qua lỗ tĩnh mạch hiển.
+ Đường dọc theo tĩnh mạch hiển lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Các khu dưới của hệ thống hạch bạch huyết nông vùng bẹn: phân bố hạch? Nhận bạch huyết từ?

A

A- Các hạch nằm thẳng.

B- Nhận bạch huyết từ chi dưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các khu trên của hệ thống hạch bạch huyết nông vùng bẹn: phân bố hạch? Nhận bạch huyết từ?

A

A- Các hạch nằm ngang.

B- Nhận bạch huyết từ:
+ Khu trên ngoài: từ vùng môngbụng.
+ Khu trên trong: từ vùng đáy chậu; hậu môn; các tạng sinh dục.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Thành phần lớp sâu của mặt trước đùi?

A

A- 8 cơ chia làm 2 khu (trước và trong).
B- Động - tĩnh mạch và thần kinh đùi.
C- Động mạch và thần kinh bịt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Cơ may: Cấu trúc mạc liên quan? Đặc điểm đặc biệt về giải phẫu?

A

A- Được bọc trong mạc đùi.

B - Là cơ dài nhất cơ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Cơ tứ đầu đùi: các thân?

A

Gồm 4 thân cơ:
+ Cơ thẳng đùi.
+ Cơ rộng ngoài.
+ Cơ rộng trong.
+ Cơ rộng giữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Cơ khớp gối: nguồn gốc? Vị trí bám?

A

A- Từ những bó sâu của cơ rộng giữa -> tách thành cơ khớp gối.

B- Bám vào:
+ Bao khớp gối.
+ Bờ trên xương bánh chè.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Bám tận của các thân cơ của cơ tứ đầu đùi?

A

Bám tận bằng 1 gân chung vào xương bánh chè => là gân bánh chè.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Gân bánh chè: phân lớp?

A

Gồm có 3 lớp:
A- Lớp nông: là gânthẳng đùi.
B- Lớp giữa: là gânrộng ngoàirộng trong.
C- Lớp sâu: là gânrộng giữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Nguồn gốc của dây chằng bánh chè?

A

Do các thớ sợi của gân bánh chè đến bám tậnlồi củ chày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Động tác của cơ tứ đầu đùi?

A

A- Duỗi cẳng chân.

B- Riêng cơ thẳng đùi: giúp gấp đùi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Cơ thắt lưng chậu: phân chia?
Gồm ***2 phần***: cơ **chậu** và cơ **thắt lưng lớn** (cơ **Psoas**).
26
Cơ thắt lưng lớn của cơ thắt lưng chậu: Liên quan cấu trúc mạc? đường đi?
A- ***Được bọc*** trong 1 mạc ***dày chắc*** là **mạc chậu**. B- Đường đi: ***xuống*** dưới -> đi ***trong*** **ngăn cơ**, ***giữa*** ***bờ trước*** **xương chậu** và **dây chằng bẹn**.
27
Áp xe cơ thắt lưng chậu vùng thắt lưng có thể chảy đến vùng nào? Tại sao?
A- Chảy xuống **vùng bẹn**. B- Do **phần thắt lưng** của cơ đi ***từ*** **N12-L4** ***tới*** **mấu chuyển nhỏ**.
28
Dấu hiệu cơ thắt lưng chậu là gì?
Khi **viêm cơ thắt lưng chậu**, bệnh nhân ***gấp*** **đùi** ***vào*** **thân** để tự **giảm đau**.
29
Thần kinh chi phối cơ các ở khu cơ trước (vùng đùi trước)?
Tất cả đều do **thần kinh đùi** vận động.
30
Khu cơ đùi trong: phân chia?
Gồm 3 lớp: A- Lớp ***nông***: cơ **thon**, cơ **lược**, cơ **khép** ***dài***. B- Lớp ***giữa***: cơ **khép** ***ngắn***. C- Lớp ***sâu***: cơ **khép** ***lớn***.
31
Thành phần tạo nên vòng gân cơ khép?
***Bó dưới*** **cơ khép lớn** cùng với ***đầu dưới*** **xương đùi** => tạo thành **vòng gân cơ khép**.
32
Thần kinh chi phối các cơ khu đùi trong?
A- ***Cơ lược***: thần kinh **đùi**. B- Bó dưới ***cơ khép lớn***: thần kinh **ngồi**. C- Tất cả các cơ ***còn lại***: thần kinh **bịt**. ***Lược đùi lớn ngồi còn lại bịt***
33
Động mạch đùi: nguyên ủy? Tận cùng?
A- **Nguyên ủy**: **động mạch chậu ngoài** ở phía ***sau*** ***điểm giữa*** **dây chằng bẹn** -> động mạch đùi. B- Tận cùng: đổi tên thành động mạch khoeo khi ***qua*** **vòng gân cơ khép**.
34
Động mạch đùi đoạn sau dây chằng bẹn: nằm trong cấu trúc nào?
Nằm trong ngăn mạch máu của khoảng trống giữa dây chằng bẹn và bờ trước xương chậu.
35
Động mạch đùi: phân chia về liên quan trên đường đi?
**3** đoạn: + Đoạn ***sau*** **dây chằng bẹn**. + Đoạn ***trong*** **tam giác đùi**. + Đoạn ***trong*** **ống cơ khép**.
36
Phân chia khoảng trống giữa dây chằng bẹn và bờ trước xương chậu?
Phân ***chia*** ***bởi*** **cung chậu lược** thành **2 ngăn**: + **Ngăn mạch máu**: ở ***trong*** cung chậu lược. + **Ngăn cơ**: ở ***ngoài*** cung chậu lược.
37
Ngăn cơ của khoảng trống giữa dây chằng bẹn và bờ trước xương chậu: giới hạn?
+ Phía ***trước***: **dây chằng bẹn**. + Phía ***sau***: bờ trước **xương chậu**. + Phía ***trong***: **cung chậu lược**.
38
Ngăn mạch máu của khoảng trống giữa dây chằng bẹn và bờ trước xương chậu: giới hạn?
A- Phía ***trước***: **dây chằng bẹn**. B- Phía ***sau***: bờ trước **xương chậu**. C- Phía ***trong***: **dây chằng khuyết**. D- Phía ***ngoài***: **cung chậu lược**.
39
Thành phần chứa trong **ngăn cơ** và **ngăn mạch máu** của khoảng trống giữa dây chằng bẹn và bờ trước xương chậu?
A- Ngăn ***cơ***: chứa **cơ thắt lưng - chậu** và **thần kinh đùi**. B- Ngăn ***mạch máu***: + **Động - tĩnh mạch đùi**. + Các **hạch bạch huyết bẹn sâu**.
40
Cấu trúc bao bọc động - tĩnh mạch đùi và các hạch bạch huyết bẹn sâu ở khoảng sau dây chằng bẹn? Vị trí của thần kinh đùi so với cấu trúc này?
A- **Bao (mạch) đùi**. B- Thần kinh đùi ***không*** **nằm trong** **bao đùi** (hay nằm phía ngoài bao mạch đùi).
41
Phân chia, thành phần trong bao mạch đùi?
Có **2 vách**, ngăn thành **3 khoang**, chứa: + Khoang ***ngoài***: **động mạch đùi**. + Khoang ***giữa***: **tĩnh mạch đùi**. + Khoang ***trong***: các **hạch bạch huyết bẹn sâu**.
42
Ống đùi là gì? Cấu trúc ở 2 đầu trên dưới?
A- Là ***khoang trong cùng*** của **bao mạch đùi**; ***chứa*** các **hạch bạch huyết bẹn sâu**. B- **2 đầu**: + Đầu ***trên***: **vòng đùi**. + Đầu ***dưới***: **mạc sàng**.
43
Đặc điểm giải phẫu đặc biệt của ống đùi?
Là **điểm yếu** của **vùng bẹn** => qua ống đùi các **cơ quan trong ổ bụng** có thể ***ra ngoài*** (**thoát vị đùi**).
44
3 thành của tam giác đùi là cấu trúc nào?
A- Thành ***ngoài***: ***bờ trong*** **cơ may**. B- Thành ***trong***: ***bờ trong*** **cơ khép dài**. C- Thành ***trước***: **dây chằng bẹn**. ***Ngoài trong may, trong khéo dài, trước chằng bẹn***
45
Trong tam giác đùi, động mạch đùi đi phía trước cơ nào?
1. **Cơ lược** 2. **Cơ khép dài**.
46
Cấu trúc nào xuyên qua thành trước của bao mạch đùi?
1. ***Nhánh*** của **thần kinh sinh dục đùi**. 2. **Tĩnh mạch hiển lớn**.
47
Ống cơ khép: vị trí? hình dạng?
A- Vị trí: từ **đỉnh tam giác đùi** ***đến*** **vòng gân cơ khép**. B- Hình dạng: ống hình **lăng trụ tam giác**, hơi bị **vặn vào trong**.
48
Ống cơ khép: thành phần bên trong? Ống cơ khép đi từ đâu tới đâu?
A- Thành phần bên trong: ***bó mạch đùi*** gồm + **Động - tĩnh mạch đùi**. + **Thần kinh hiển**. + **Nhánh thần kinh đùi** ***đến*** **cơ rộng trong**. B- Đường đi: từ **khu đùi trước** chạy **ra vùng khoeo** ở phía sau.
49
Thành phần tạo nên các mặt của ống cơ khép?
Gồm **3 mặt**: A- Mặt ***trước trong***: **cơ may** (nông) B- Mặt ***trước ngoài***: **cơ rộng trong**. C- Mặt ***sau trong***: **cơ khép dài** và cơ **khép lớn**. ***Trong may ngoài rộng, sau khép dài lớn***
50
Liên quan vị trí giữa các cấu trúc bên trong ống cơ khép?
A- **Động mạch đùi** bắt ***chéo trước*** để ***vào trong*** **tĩnh mạch đùi**. B- **Thần kinh hiển**: lúc ***đầu*** ở ***ngoài***, ***sau*** đó bắt ***chéo*** phía ***trước*** rồi vào ***trong*** **động mạch đùi**.
51
Động mạch đùi đoạn trong ống cơ khép: các cấu trúc phía trước và phía trước -ngoài?
A- Phía ***trước***: **Mạc nông**, **mạc sâu**, **cơ may**. B- Phía ***trước ngoài***: **Cơ rộng trong** và **thần kinh cơ rộng trong**.
52
Động mạch đùi đoạn trong ống cơ khép: các cấu trúc phía sau?
**Cơ khép dài** và **cơ khép lớn**
53
Vị trí các cấu trúc trong ống cơ khép chọc ra nông?
***1/3 dưới*** **ống cơ khép**.
54
Kể tên các nhánh của động mạch đùi?
1. Động mạch **thượng vị nông**. 2. Động mạch **mũ chậu nông**. 3. Động mạch **thẹn ngoài nông** và **sâu**. 4. Động mạch **đùi sâu**. 5. Động mạch **gối xuống**.
55
Động mạch thượng vị nông và mũ chậu nông (từ động mạch đùi): nối với động mạch nào?
A- **ĐM thượng vị nông**: ***nối*** với **động mạch thượng vị dưới** (từ ***động mạch chậu ngoài***). B- **ĐM mũ chậu nông**: ***nối*** với **động mạch mũ chậu sâu** (từ ***động mạch chậu ngoài***).
56
Các động mạch thẹn ngoài: số lượng? đi qua lỗ nào? Tưới máu cho vùng nào?
A- Thường có **2 nhánh** (***nông*** và ***sâu***). B- Qua **lỗ tĩnh mạch hiển**. C- Đi về và ***tưới máu*** cho: + **Vùng bẹn**. + **Bìu** (nam) / **âm hộ** (nữ).
57
Động mạch đùi sâu: điểm đặc biệt về giải phẩu? tưới máu?
A- Là **nhánh lớn nhất** của **động mạch đùi**. B- Tưới máu: + ***Hầu hết*** các **cơ vùng đùi (cả trước và sau)**. + **Cổ xương đùi** (nhớ 2 nhánh **mũ đùi** ***ngoài*** và ***trong***).
58
Các nhánh của động mạch đùi sâu? Tận hết?
A- Các nhánh: + Các **nhánh cho các cơ** ở đùi. + Động mạch **mũ đùi ngoài**. + Động mạch **mũ đùi trong**. + Các động mạch **xuyên**. B- **Tận** cùng: **nhánh xuyên** cuối, xuyên ***qua*** **cơ khép lớn**.
59
Động mạch mũ đùi ngoài: nguyên ủy? Các nhánh?
A- **Nguyên ủy**: động mạch **đùi sâu**. B- ***Sau*** khi **vòng quanh đầu trên xương đùi**, động mạch cho các **nhánh** ***lên***, ***xuống***, ***ngang***. ***Ngoài may thẳng chậu, nhánh lên xuống ngang*** ***trong cơ lược chậu, lên xuống sâu cối***
60
Động mạch mũ đùi trong: nguyên ủy? Các nhánh?
A- **Nguyên ủy**: động mạch **đùi sâu**. C- ***Sau*** khi **vòng quanh đầu trên xương đùi**, động mạch cho các **nhánh** ***lên***, ***xuống***, ***sâu*** và ***ổ cối***. ***Ngoài may thẳng chậu, nhánh lên xuống ngang*** ***trong cơ lược chậu, lên xuống sâu cối***
61
Các động mạch xuyên từ động mạch đùi sâu: xuyên cấu trúc nào? vị trí? Số lượng?
A- Vị trí: từ động mạch đùi xâu ***xuyên*** qua **cơ khép lớn**, ***gần*** chỗ **cơ** ***bám*** này vào **đường ráp**. B- Thường có **4 nhánh**.
62
Các động mạch xuyên từ động mạch đùi sâu: phân nhánh? Tưới máu cho vùng nào?
A- Phân **nhánh**: + Các nhánh ***lên***, ***xuống*** => tạo **chuỗi động mạch** ***vùng đùi sau***. + Nhánh **xuyên thứ nhất**: cho ***ngành nối*** với động mạch **mông dưới**, động **mạch mũ đùi ngoài** và **trong**. B- Tưới máu cho **vùng đùi sau**.
63
Động mạch gối xuống: nguyên ủy? Là nhánh thứ mấy của động mạch nguyên ủy?
A- Từ ***mặt trước*** của **động mạch đùi**, ***ngay trước*** khi qua **vòng gân cơ khép**. B- Là nhánh **cuối cùng**.
64
Tĩnh mạch đùi: nguyên ủy? Tận cùng?
A- Nguyên ủy: từ **tĩnh mạch khoeo** ở ***vòng gân cơ khép***. B- Tận cùng: đổ ***vào*** **tĩnh mạch chậu ngoài** ở ***dây chằng bẹn***.
65
Liên quan về vị trí của tĩnh mạch đùi so với động mạch?
A- Trong **tam giác đùi**: **tĩnh mạch** ở ***trong*** động mạch. B- Đoạn **trên**: **tĩnh mạch** nằm ***sau*** động mạch. C- Trong ***ống cơ khép***: **tĩnh mạch** nằm hơi ***ngoài*** hơn động mạch.
66
Tĩnh mạch đùi nhận máu từ các tĩnh mạch nào?
1. Các **nhánh tĩnh mạch** đi ***cùng*** các **nhánh động mạch** của ***động mạch đùi***. 2. **Tĩnh mạch hiển lớn**. 3. **TM khoeo**
67
Thần kinh đùi: nguồn gốc? đặc điểm đặc biệt về giải phẫu?
A- Từ thần kinh **L2-4**. B- Là **nhánh lớn nhất** của ***đám rối thần kinh thắt lưng***.
68
Thần kinh đùi phân chia ở đâu? Kể tên các nhánh?
A- ***Ngay dưới*** **dây chằng bẹn**. B- Gồm các loại nhánh: + **Các nhánh cơ**: **2 loại** là nhánh ***nông*** và nhánh ***sâu***. + **Các nhánh bì trước**: **2 loại** là nhánh **bì đùi trước** ***giữa*** và **bì đùi trước** ***trong***. + **Thần kinh hiển**.
69
Các nhánh cơ của thần kinh đùi: chi phối?
Vận động các cơ khu trước và cơ lược.
70
Thần kinh hiển: nguồn gốc? Đặc điểm chức năng?
A- Từ **thần kinh đùi.** B- Là nhánh **hoàn toàn cảm giác**.
71
Động mạch bịt: nguyên ủy? Số lượng?
A- Nguyên ủy: động mạch **chậu trong**. B- Thành phần: **2 nhánh** (**trước** và **sau**).
72
Động mạch bịt: Tưới máu?
A- **Ổ cối**. B- ***3*** **cơ khép**, **cơ thon** (phía ***trên*** ***gần*** chỗ bám vào **xương chậu**). ****Note: phần cơ phía dưới cấp máu bởi động mạch đùi sâu.***
73
Thần kinh bịt: nguồn gốc? Thành phần? Vị trí phân chia?
A- Nguồn gốc: **L2-4**. B- Thành phần: **2 nhánh** (***trước*** và ***sau***). C- Phân chia ***trong*** **rãnh bịt**.
74
Thần kinh bịt: đường đi?
+ Bờ ***trong*** **cơ thắt lưng** => vào **rãnh bịt** ***cùng*** **động mạch bịt** => chia **2 nhánh** (***trước***, ***sau***) ***kẹp*** **bờ trên** **cơ khép ngắn**.
75
Chi phối của thần kinh bịt?
A- ***Vận động***: **khu cơ đùi trong** (***trừ*** **cơ lược**) và **cơ bịt ngoài**. B- ***Cảm giác:*** ***mặt trong*** **đùi**.
76
Nguyên nhân gây đau khi thoát vị lỗ bịt? Vị trí đau?
A- Do thần kinh bịt nằm **sát xương** ***trong*** **rãnh bịt** => khi **thoát vị**, thần kinh ***chèn*** **vào xương** gây dau. B- **Đau** vùng **bẹn** và **đùi trong**.
77
Thành phần lớp sâu vùng đùi sau?
A- **3 cơ**. B- **Mạch máu** và **thần kinh**: + **Thần kinh ngồi**. + **Động mạch mông dưới**. + Các **động mạch xuyên**.
78
Thành phần, phân chia các cơ vùng đùi sau?
**2 lớp**: A- Lớp **nông**: + ***Đầu dài*** cơ **nhị đầu đùi** (ở ngoài). + Cơ **bán gân** (ở trong). B- Lớp **sâu**: + ***Đầu ngắn*** cơ **nhị đầu đùi** (ở ngoài). + Cơ **bán màng** (ở trong). ***Nông gân dài, sâu màng ngắn***
79
Đặc điểm chung của các cơ vùng đùi sau? Tên gọi khác của các cơ này? Các cơ này giới hạn nên mốc giải phẫu nào?
A- ***Trừ*** ***đầu ngắn*** cơ **nhị đầu đùi**, các cơ này ***đều*** nguyên ủy ***từ*** **ụ ngồi**, bám ***tận*** ở **cẳng chân**. B- **Nhóm cơ ụ ngồi - cẳng chân**. C- **Tam giác trên** của **trám khoeo**.
80
Thần kinh vận động các cơ vùng đùi sau?
A- ***Đầu ngắn*** cơ **nhị đầu** đùi: nhánh của thần kinh **mác chung**. B- **Còn lại**: các nhánh bên của thần kinh **chày**.
81
Liên quan với cơ của thần kinh ngồi tại đùi?
Thần kinh ngồi đi ***giữa*** **đầu dài** **cơ** **nhị đầu đùi** (ở ***sau***) và **cơ** **khép lớn** (ở ***trước***).
82
Chi phối của thần kinh ngồi tại đùi?
**Vận động**: + Nhóm **cơ ụ ngồi - cẳng chân**. + **Cơ khép lớn** (***chỉ ở phần thấp***).
83
Động mạch mông dưới: nối với động mạch nào?
***Sau*** khi ***phân nhánh*** cho **cơ ở vùng mông** và **thần kinh ngồi**, động mạch mông dưới ***nối*** với: + **Động mạch** **mũ đùi** ***ngoài*** và ***trong***. + **Ngành nối** của **động mạch xuyên** ***thứ nhất***.
84
Vùng đùi sau được tưới máu bởi các động mạch nào?
1. **Chuỗi mạch** của các **nhánh xuyên** ***từ*** **động mạch đùi sâu**. 2. Động mạch **mông dưới**.
85
Các mạch máu và thần kinh chính ở vùng đùi sau?
A- **Mạch máu**: **động mạch mông** ***dưới*** và các ***nhánh xuyên*** của **động mạch đùi sâu**. B- **Thần kinh**: **thần kinh ngồi** và **thần kinh bì đùi sau**.
86
Thần kinh bì đùi sau: vị trí so với cơ nhị đầu đùi? Nối với thần kinh nào?
A- Đi ***nông*** hơn **đầu dài cơ nhị đầu đùi**. B- ***Nối*** với **thần kinh bắp chân**.
87
Thần kinh bì đùi sau: cảm giác cho vùng nào ở chi dưới?
Cảm giác da cho: + Vùng **đáy chậu**. + Vùng **mông**. + Vùng **đùi sau**. + Vùng **cẳng chân sau**.