Cơ quan sinh dục nam Flashcards

1
Q

Thành phần của hệ sinh dục nam?

A

Gồm:
1. Tinh hoàn.
2. Mào tinh.
3. Ống dẫn tinh.
4. Túi tinh.
5. Thừng tinh.
6. Tuyến tiền liệt.
7. Tuyến hành niệu đạo.
8. Dương vật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Kích thước, khối lượng của tinh hoàn?
Cấu trúc bao bọc tinh hoàn?

A

A- 4.5 x 2.5cm; nặng #15g.
B- Được bọc trong lớp vỏ trắng (là thớ vỏ dày).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mô tả hình thể trong của tinh hoàn?

A

A- Gồm #400 tiểu thùy, ngăn cách nhau bởi các vách tách ra từ mặt trong lớp vỏ trắng.
B- Các tiểu thùy hội tụ về trung thất tinh hoàn.
C- Có các mấu phụ mào tinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vị trí sản sinh ra tinh dịch theo thứ tự số lượng từ nhiều tới ít?

A

3 nơi sản sinh tinh dịch nhiều nhất (hay tập trung nhiều tuyến tinh dịch nhất):
+ Túi tinh: #50% tinh dịch.
+ Tuyến tiền liệt: #20%.
+ Tuyến hành niệu đạo: #10%.
+ Còn lại: mào tinh, ống dẫn tinh, niệu đạo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cấu trúc nào có vai trò tạo tinh trùng?
Kích thước của cấu trúc này?

A

A- Tinh trùng sản xuất ở ống sinh tinh xoắn của tinh hoàn.

B- Kích thước của ống sinh tinh xoắn: dài #0.7mm, d# 0.2mm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thành phần chứa trong trung thất tinh hoàn?

A

Chứa lưới tinh và ống sinh tinh thẳng.
=> Ống sinh tinh xoắn: KHÔNG nằm trong trung thất tinh hoàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mô tả hình thể trong của tiểu thùy tinh hoàn?

A

Mỗi tiểu thùy có:
+ 2-4 ống sinh tinh xoắn
-> tụm lại thành 20-30 ống sinh tinh thẳng
-> 12-15 ống nhỏ (lưới tinh)
-> đổ vào ống xuất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ống xuất ở tinh hoàn là gì?

A

Ống xuất: là nơi kết thúc con đường đi của tinh trùng tại tinh hoàn -> để đi vào mào tinh hoàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mào tinh: hình thể ngoài? chiều dài? vị trí?

A

A- Là 1 ống hình chữ C.
B- Dài #6cm.
C- Cuộn lại chụp lên đầu sau trên của tinh hoàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân chia mào tinh?
Thành phần nào dính chặt vào tinh hoàn?

A

A- Gồm 3 phần: đầu, thân, đuôi mào tinh.

B- Chỉ có phần đầu mào tinh dính chặt vào tinh hoàn. 2 phần kia tách rời ra được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Liên quan giữa các phần mào tinh với tinh hoàn?

A

A- Đầu mào tinh:
+ Dính chặt vào tinh hoàn.
+ Liên tiết với ống xuất (hay nón xuất) bên trong tinh hoàn.

B- Thân mào tinh: không dính vào tinh hoàn.

C- Đuôi mào tinh:
+ Dính vào tinh hoàn bởi các thớ sợi (có thể tách ra được).
+ Liên tiếp với ống dẫn tinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Kể tên các lớp ở bìu từ ngoài vào trong?

A
  1. Da.
  2. Tế bào dưới da.
  3. Cơ bám da.
  4. Mạc nông.
  5. Cơ bìu.
  6. Mạc sâu.
  7. Bao tinh hoàn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Ống dẫn tinh: hình thể ngoài? Chiều dài?

A

A- Là 1 ống dài, màu trắng.
B- Dài #30cm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Phân chia ống dẫn tinh?

A

Chia làm 6 đoạn:
+ Mào tinh.
+ Thừng tinh.
+ Ống bẹn.
+ Chậu hông.
+ Sau bàng quang.
+ Trong tuyến tiền liệt.

Mào thừng bẹn chậu, sau bàng trong liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Liên quan của các đoạn ống dẫn tinh ở phía trong?

A

A- Ống dẫn tinh đoạn chậu hông: ở 2 bên bàng quang.
B- Ống dẫn tinh sau bàng quang: nằm cạnh túi tinh.
C- Ống dẫn tinh đoạn trong tuyến tiền liệt: liên quan đến ống phóng tinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Liên quan của các đoạn ống dẫn tinh ở phía ngoài?

A

A- Đoạn mào tinh: là đoạn đầu tiên, nối tiếp với đuôi mào tinh.
B- Đoạn thừng tinh và ống bẹn: đi trong thừng tinh và ống bẹn.

17
Q

Mô tả sự tạo thành của túi tinh?
Túi tinh giúp tạo ra cấu trúc giải phẫu nào?

A

A- Túi tinh: do ống dẫn tinh gấp đôi lại tạo thành.

B- Giúp tạo ra tam giác túi tinh.

18
Q

Vai trò của túi tinh?

A

Tiết ra nhiều tinh dịch nhất
-> nuôi sống tinh trùng.

19
Q

Đặc điểm giải phẫu của đoạn cuối ống dẫn tinh (cạnh túi tinh)?

A

Đoạn cuối ống dẫn tinh (cạnh túi tinh) phồng lên tích trữ tinh trùng
-> gọi là bóng ống dẫn tinh.

20
Q

Mô tả sự hình thành mạc tinh ngoài, cơ bìu và mạc tinh trong?

A

Là do các cấu trúc ở vùng bụng đi xuống tạo thành:
+ Mạc tinh ngoài: từ cơ chéo bụng ngoài.
+ Cơ bìu và mạc của cơ: từ cơ chéo bụng trong.
+ Mạc tinh trong: từ mạc ngang.

21
Q

Các thành phần chứa trong thừng tinh?

A
  1. Ống dẫn tinh.
  2. Di tích ống phúc tinh mạc.
  3. ĐM tinh hoàn.
  4. ĐM ống dẫn tinh.
  5. ĐM cơ bìu.
  6. Đám rối tĩnh mạch.
  7. Đám rối tinh hoàn (đám rối thần kinh).
22
Q

Động mạch tưới máu cho tinh hoàn, cơ bìu và ống dẫn tinh? Kể tên các nhánh tưới máu?

A

Gồm các động mạch:
A- Động mạch rốn: cho nhánh ĐM ống dẫn tinh.
B- ĐM thượng vi dưới: cho nhánh ĐM cơ bìu.
C- ĐM chủ bụng: cho nhánh ĐM tinh hoàn.

23
Q

Nguồn gốc của đám rối thần kinh cho tinh hoàn (ĐR tinh hoàn)?

A

Từ ĐR mạc treo tràng, ĐR thận và ĐR hạ vị.

24
Q

Hình dạng, phân chia thùy tuyến tiền liệt?

A

A- Hình nón.
B- Phân chia thùy:
+ Chia làm 3 thùy: phải, trái, giữa.
+ Ngoài ra còn có eo TLT.

25
Q

Các cấu trúc ống tuyến trong tuyến tiền liệt?

A

Có:
+ Lồi tinh: bên trong có 2 ống phóng tinh.
+ Ống tiền liệt.

26
Q

Phân chia vùng của tuyến tiền liệt?
Vùng nào dễ gặp K nhất?

A

A- Chia làm 4 vùng:
+ Vùng chuyển tiếp.
+ Vùng trung tâm.
+ Vùng ngoại vi.
+ Vùng đệm.

B- Thường gặp K ở vùng ngoại vi.

27
Q

Các mạch máu tưới máu cho tuyến tiền liệt?

A

+ ĐM bàng quang dưới.
+ ĐM trực tràng giữa.

28
Q

Hồi lưu của đám rối TM tiền liệt?

A

ĐR tĩnh mạch tiền liệt hồi lưu về TM chậu trong.

29
Q

Tính di động của dương vật?

A

+ Phần trước di động.
+ Phần sau cố định.

30
Q

Phân chia dương vật?

A

Chia làm 3 phần:
+ Rễ.
+ Thân.
+ Quy đầu.

31
Q

Các cấu trúc giúp dương vật cương gọi là gì? Bao gồm?

A

A- Gọi là tạng cương.
B- Gồm:
+ 2 vật hang.
+ 1 vật xốp.

32
Q

Các cơ nào có vai trò trong quá trình cương của dương vật? Cơ chế?

A

A- Cơ hành xốp và cơ ngồi hang.
B- 2 cơ trên khi co
-> làm máu ứ lại trong thể hang, thể xốp
-> dương vật cương.

33
Q

Các lớp bao bọc dương vật từ ngoài vào trong?

A
  1. Da.
  2. Tế bào dưới da.
  3. Mạc nông.
  4. Mạc sâu.
  5. Lớp trắng.
34
Q

Đặc điểm bao bọc của lớp trắng ở dương vật?

A

Lớp trắng dương vật:
+ Bao xung quanh toàn bộ vật hang và vật xốp.
+ Đồng thời ngăn cách vật hang và vật xốp. Chỗ chia đó gọi là vách dương vật.

35
Q

Động mạch cấp máu cho dương vật: tên, phân chia? Nguồn gốc của động mạch này?

A

A- Động mạch thẹn
-> ĐM sâu dương vật và ĐM mu dương vật.

B- Từ ĐM chậu trong.

36
Q

Các tĩnh mạch của dương vật dẫn lưu về tĩnh mạch nào?

A

Tất cả đều dẫn lưu về TM mu dương vật.