Niệu quản - niệu đạo Flashcards

1
Q

Chức năng của niệu quản?

A

Dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các lớp của thành niệu quản?

A

Gồm 3 lớp:
+ Lớp niêm mạc.
+ Lớp cơ.
+ Lớp bao ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các vị trí hẹp của niệu quản? Đường kính các vị trí này?

A

3 chỗ hẹp:
+ Chỗ khúc nối bể thận – niệu quản: hẹp nhất (#2mm).
+ Nơi niệu quản cắm vào bq (3-4mm).
+ Nơi niệu quản bắt chéo ĐM chậu (4mm).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cấu trúc bắt chéo phía trước niệu quản ở nam và nữ?

A

A- Ở nam: có ống dẫn tinh bắt chéo trước niệu quản.

B- Ở nữ: có động mạch tử cung bắt chéo niệu quản; nằm cách bờ ngoài cổ tử cung 1.5cm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phân chia niệu quản: dựa trên? giới hạn các đoạn?

A

Về mặt lâm sàng và cấu trúc mạch máu nuôi, niệu quản chia làm 3 đoạn:
A- Đoan trên: từ bể thận -> cực dưới thận.
B- Đoạn giữa: từ cực dưới thận -> cung xương chậu.
C- Đoạn dưới: từ cung xương chậu -> bàng quang.

Bể thận dưới thận, cung chậu bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tưới máu cho các đoạn của niệu quản?

A

A- Đoạn trên: ĐM thận.

B- Đoạn giữa: ĐM sinh dục, ĐM chủ và ĐM chậu chung.

C- Đoạn dưới: trong vùng chậu, niệu quản được cấp máu bởi đm chậu trong, qua các phân nhánh kế cận nó.
+ ĐM bàng quang trên và dưới.
+ Đm âm đạo.
+ ĐM trực tràng giữa.
+ ĐM tử cung.
Trên ĐM thận, giữa dục chủ chung, dưới nhánh chậu trong, quang âm trực tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thần kinh của bàng quang - niệu đạo gồm các hệ nào?

A

Gồm 2 hệ:
A- Hệ thần kinh thực vật: giao cảm và phó giao cảm.
B- Hệ thận kinh bản thể: là thần kinh thẹn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguồn gốc của thần kinh thực vật của bàng quang - niệu đạo? Vai trò của hệ thần kinh này?

A

A- Hệ thần kinh thực vật gồm:
a) Giao cảm: từ N11 - L2.
b) Hệ phó giao cảm:
+ Đám rối hạ vị (S2-4).
+ TK sinh dục (là các sợi TK bản thể tách ra từ S2-4).

B- Vai trò:
+ Vận động cho cơ bàng quang.
+ Nhận cảm giác từ bàng quang (chủ yếu là cảm giác căng đầy, đau và rát bỏng).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vai trò của hệ thần kinh bản thể ở bàng quang - niệu đạo?

A

Là vai trò của TK thẹn: chi phối cho cơ thắt vân quanh niệu đạo -> giúp nín tiểu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân chia niệu đạo ở nam trên lâm sàng?

A

Chia làm 2 đoạn
a. Niệu đạo trước: di động.
b. Niệu đạo sau: cố định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phân chia niệu đạo ở nam theo giải phẫu?
Đoạn nào chỉ có khi bàng quang đầy?

A

A- Gồm 3 đoạn: tiền liệt, màng, xốp.

B- Ngoài ra còn có đoạn trước tiền liệt: chỉ có khi bàng quang đầy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các lớp của niệu đạo từ nông vào sâu?

A

Gồm 3 lớp:
+ Lớp cơ.
+ Lớp mạch.
+ Lớp niêm mạc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mô tả lớp cơ của niệu đạo?

A

A- Gồm 2 thớ:
+ Thớ dọc: ở trong.
+ Thờ vòng: ở ngoài.

B- Thớ vòng dày lên ở cổ bàng quang -> tạo thành cơ thắt trơn (hay cơ thắt trong) niệu đạo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Lớp mạch của niệu đạo: Nguồn gốc? đặc điểm giải phẫu?

A

A- Là do lớp dưới niêm biến đổi thành.
B- Có nhiều thớ và hang tĩnh mạch.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đặc điểm của lớp niêm mạc niệu đạo?

A

Gấp nếp, rất chun giãn -> dễ nong rộng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Vật xốp của dương vật bản chất là cấu trúc nào?
Đặc điểm giải phẫu của lớp này ở dương vật?

A

A- Ở dương vật, lớp mạch rất phát triển -> tạo thành vật xốp.

B- Là lớp chủ yếu của dương vật.

17
Q

Các cơ thắt ở bàng quang - niệu đạo: vị trí? nguồn gốc? thần kinh chi phối?

A

A- Cơ thắt trong:
+ Ở cổ bàng quang.
+ Do lớp cơ trơn dày lên.
+ Chi phối bởi TK cương (hay TK tạng chậu – hông).

B- Cơ thắt ngoài:
+ Ở niệu đạo.
+ Bản chất là cơ vân.
+ Chi phối bởi thần kinh thẹn.

18
Q

Chi phối của thần kinh thẹn ở niệu đạo?

A

Thần kinh thẹn chi phối cho phần niệu đạo từ đáy chậu ra trước và cơ thắt ngoài niệu đạo.

19
Q

Chiều dài, đường đi của các đoạn niệu đạo ở nam?

A

A- Đoạn trước tiền liệt: 1 - 1.5cm; nằm trong cổ bàng quang; chỉ có khi BQ đầy.
B- Đoạn niệu đạo tiền liệt: 2.5-3cm; xuyên qua TLT từ đáy tới đỉnh.
C- Đoạn niệu đạo màng: 1.2cm; chọc qua cân đáy chậu giữa.
D- Đoạn niệu đạo xốp: 12-15cm; nằm trong vật xốp dương vật.

20
Q

Cơ thắt vân bọc quanh đoạn nào của niệu đạo?

A

Đoạn niệu đạo màng.

21
Q

Đoạn niệu đạo xốp liên quan với cấu trúc nào ở nam?

A

+ 2 vật hang.
+ Mạch máu, thần kinh của dương vật.

22
Q

Các chỗ phình của niệu đạo nam?

A

3 chỗ phình:
+ Xoang tuyến tiền liệt.
+ Túi bịt hành.
+ Hố thuyền.

23
Q

Các chỗ hẹp của niệu đạo nam?

A

4 chỗ hẹp:
+ Cổ bàng quang.
+ Niệu đạo màng.
+ Niệu đạo xốp.
+ Miệng sáo (đoạn cuối hố thuyền).

24
Q

Các đoạn của niệu đạo được tưới máu bởi động mạch nào?

A

A- Đoạn tiền liệt: ĐM bàng quang dưới và ĐM trực tràng giữa.
B- Đoạn màng: ĐM hành dương vật.
C- Đoạn xốp: Đm mu nông và sâu dương vật.

25
Q

Ở nam, hệ tĩnh mạch của niệu đạo gồm các thành phần nào?
Hồi lưu về tĩnh mạch nào?

A

A- Gồm đám rối tiền liệt và TM thẹn trong.
B- Đều hồi lưu về TM chậu trong.

26
Q

Mô tả hệ thống bạch huyết của niệu đạo?

A

A- Bạch huyết dẫn lưu về hạch dọc ĐM thẹn trong
-> về chuỗi hạch chậu trong.

B- Ở niệu đạo đoạn xốp: bạch mạch hồi lưu về hạch bẹn sâu.

27
Q

Nguồn gốc của các thần kinh chi phối niệu đạo?

A

Tương tự như tĩnh mạch, thần kinh cho niệu đạo nguồn gốc từ:
+ Đám rối tiền liệt.
+ Thần kinh thẹn trong.