Cẳng chân Flashcards
Giới hạn vùng cẳng chân?
A- Phía trên: đường vòng qua lồi củ chày.
B- Phía dưới: đường vòng qua 2 mắt cá.
Phân chia vùng cẳng chân? Ranh giới phân chia các vùng này?
A- Phân chia:
+ Vùng cẳng chân trước
+ Vùng cẳng chân sau
B- Ranh giới: xương chày, xương mác và màng gian cốt và vách gian cơ sau
Thành phần trong vùng cẳng chân trước?
+ Cơ chày trước, các cơ duỗi, các cơ mác.
+ Động mạch chày trước.
+ Thần kinh mác nông, thần kinh mác sâu.
Thành phần trong vùng cẳng chân sau?
A- Cơ tam đầu cẳng chân, cơ chày sau, cơ khoeo, các cơ gấp.
B- Động mạch chày sau, động mạch mác.
C- Thần kinh chày.
Vị trí của vách gian cơ trước và sau cẳng chân?
A- Vách gian cơ trước cẳng chân: từ bờ trước xương mác -> đến mạc nông cẳng chân.
B- Vách gian cơ sau cẳng chân: từ bờ sau xương mác -> mạc nông vùng cẳng chân.
Phân chia khoang cẳng chân?
3 khoang: trước, ngoài, sau.
Giới hạn khoang trước của cẳng chân?
+ Xương chày.
+ Màng gian cốt.
+ Vách gian cơ trước.
Giới hạn khoang ngoài của cẳng chân?
+ Xương mác.
+ Vách gian cơ trước.
+ Vách gian cơ sau.
Giới hạn khoang sau của cẳng chân? Phân chia khoang sau cẳng chân?
A- Giới hạn: ở phía sau màng gian cốt và vách gian cơ sau.
B- Khoang sau chia làm 2 phần (nông, sâu) bởi mạc sâu cẳng chân.
Mạch máu, thần kinh trong khoang trước cẳng chân?
Động mạch chày trước đi cùng thần kinh mác sâu.
Vị trí, kể tên mạch máu, thần kinh trong khoang sau cẳng chân?
A- Vị trí: chỉ có ở phần sâu khoang sau cẳng chân.
B- Thành phần:
+ Động mạch chày sau đi cùng thần kinh chày.
+ Động mạch mác (không kèm thần kinh).
Mạch máu, thần kinh trong khoang ngoài cẳng chân?
Thần kinh mác nông (không kèm động mạch).
Thành phần tĩnh mạch, thần kinh lớp nông vùng cẳng chân trước?
A- Thần kinh nông:
+ Thần kinh hiển.
+ Thần kinh mác nông.
B- Tĩnh mạch nông: tĩnh mạch hiển lớn.
Thần kinh mác nông: nguồn gốc? Chi phối?
A- Thần kinh mác chung.
B- Chi phối:
+ Cảm giác cho phần dưới vùng cẳng chân trước và phần lớn mu bàn chân.
+ Vận động cho khu cơ ngoài cẳng chân.
Vận động cơ ngoài, cảm giác dưới trước, hầu hết mu chân
Thần kinh mác nông: các nhánh? Chi phối của các nhánh này?
A- 2 nhánh cảm giác: bì mu chân trong và giữa -> Cảm giác cho mu chân.
B- Các nhánh cơ: vận động cho 2 cơ mác.
Ở vùng cẳng chân, tĩnh mạch hiển lớn nhận máu từ? Cho nhánh gì?
A- Nhận máu từ các nhánh tĩnh mạch nông vùng cẳng chân.
B- Cho nhánh nối với tĩnh mạch hiển bé.
Thành phần lớp sâu mặt trước cẳng chân?
A- Khu cơ trước và ngoài.
B- Động - tĩnh mạch chày trước.
C- Thần kinh mác nông, sâu.
Các cơ thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân?
+ Cơ chày trước.
+ Cơ duỗi ngón cái dài.
+ Cơ duỗi các ngón dài.
+ Cơ mác ba.
Thần kinh chi phối khu cơ trước cẳng chân?
Thần kinh mác sâu.
Mạch máu cấp máu cho khu cơ trước và ngoài cẳng chân?
+ Động - tĩnh mạch chày trước (chính).
+ Một số nhánh xuyên của động mạch mác.
Cấu trúc giữ các cơ khu trước cẳng chân ở cổ chân?
Mạc giữa gân duỗi trên và dưới.
Các cơ thuộc khu cơ ngoài cẳng chân?
+ Cơ mác dài.
+ Cơ mác ngắn.
Thần kinh chi phối cho các cơ khu cơ ngoài cẳng chân?
Thần kinh mác nông.
Cơ mác ngắn: so sánh về kích thước, vị trí với cơ mác dài?
Ngắn, nhỏ hơn và nằm dưới cơ mác dài.
Động mạch chày trước: nguyên ủy? Tận hết?
A- Nguyên ủy: động mạch khoeo ở bờ dưới cơ khoeo / ngang mức cung gân cơ dép.
B- Tận cùng: đến khớp cổ chân thì đổi tên -> động mạch mu chân.
Đường đi của động mạch chày trước ở vùng cẳng chân sau?
Bờ dưới cơ khoeo
-> đi giữa 2 đầu cơ chày sau
-> đến bờ trên màng gian cốt
-> ra khu trước.
Liên quan trước ngoài, sau, trong của động mạch chày trước ở 2/3 trên vùng cẳng chân trước?
A- Trước ngoài: cơ duỗi các gón dài và cơ duỗi ngón cái dài.
B- Sau: màng gian cốt.
C- Trong: cơ chày trước.