May 27 - 2 Flashcards
kiêu ngạo, kiêu căng
arrogant /’ærəgənt/ (a)
ex : Are the French really as arrogant as the surveys say?
ấn tượng bất di bất dịch, bản in đúc
stereotype /’stiəri’ɔskəpi/
ex : Universal stereotypes might often point toward France as being Europe’s “most arrogant” country
người trốn tránh, người chạy trốn , rốn tránh, chạy trốn, bỏ ngũ
runaway /’rʌnəwei/
đáng tin cậy
trustworthy /’trʌst,wə:ði/ (a)
=> trustworthiness /’trʌst,wə:ðinis/
tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng
deem /di:m/ (v)
ex : I deem it necessary to help him+ tôi thấy rằng cần phải giúp anh ta
xảy ra, ở vào tình trạng (nào đó); làm ăn
fare /feə/ (v)
=how fares it?+ tình hình thế nào?
=he fared well in his business+ nó làm ăn tốt trong việc kinh doanh
ex : thinks its national economy is faring wel
phúc lợi
welfare /’welfe / (n)
ex : to work for the welfare of the nation+ làm việc cho hạnh phúc của dân tộc
ex : public welfare+ phúc lợi công cộng
ex : welfare house
nuôi nấng, nuôi dưỡng
nurture /’nə:tʃə/ (v)
ex : we have ignored the need to nurture morals in our society.
(n, v) sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế
curb /kə:b/
=to put (keep) a curb on one’s anger
- kiềm chế, nén lại; hạn chế
to curb one’s anger+ nén giận
- không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ
improper /im’prɔpə/
ex : improper treatment of disease may cause death
không thích hợp, không đúng cách
improperly
ex : behave improperly
giá trị
merit /’merit/
=a man of merit+ người có giá trị; người có tài
đáng, xứng đáng
merit
= deserve to
ex : to merit reward
(n,v) nói lắp
stammer /’stæmə/
ex: “Wh-when can we g-go?” she stammered.
He dialled 999 and stammered (out) his name and address.
sự thú tội, sự thú nhận
confession /kən’feʃn/
- bập bẹ, bi bô (trẻ con)
- nói nhiều, nói lảm nhảm, bép xép
babble /’bæbl/
(n, v) tiếng gầm, tiếng rống
roar /rɔ:/
=the roar of a lion+ tiếng gầm của con sư tử
to roar like a bull
ầm ĩ, om sòm, náo nhiệt
roaring
a roaring night+ đêm chè chén ầm ĩ
(thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt
roaring
=to drive a roaring trade+ buôn bán thịnh vượng
- chơi bời phóng đãng
dissolute /’disəlu:t/ (v)
- kẻ chết vì nghĩa; kẻ chết vì đạo; kẻ chịu đoạ đày; liệt sĩ
martyr /’mɑ:tə/ (n)
=> martyrdom /’mɑ:tədəm/ (n) sự chết vì nghĩa; sự chết vì đạo; sự chịu đoạ đày
sự tấn công, sự xung kích
assault /ə’sɔ:lt/
=to take (carry) a post by assault+ tấn công, chiếm đồn
lâu đài
mansion /’mænʃn/
rùng mình, sởn gáy, sởn gai ốc
creepy /’kri:pi/
=to feel creepy+ rùng mình sởn g
di mot minh di !
go by yourself
biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan
vanish /’væniʃ/
=to vanish from sight+ biến mất
=to vanish in the crowd+ lẩn mất vào đám đông
(n,v ) nằm dài ra, nằm ườn ra
sprawl /sprɔ:l/
ex : He sprawls out on the floor
gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
burden /’bə:dn/ (burthen) /’bə:ðən/
=to bend beneath the burden+ còng xuống vì gánh nặng
tạp, pha tạp, hỗn hợp; linh tinh
miscellaneous /,misi’leinjəs/
=miscellaneous goods+ tạp hoá
=miscellaneous business+ việc linh tinh
=> miscellaneity /,misilə’ni:iti/
chẳng thèm nghĩ đến
Don’t even think about it
thắng thế, chiếm ưu thế
prevail /pri’veil/ + ((thường) + against, over)
=socialism will prevail+ chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
=to prevail over the enemy+ chiếm ưu thế đối với kẻ địch
sự chiều ý, sự chiều theo
deference /’defərəns/
=in deference to someone’s desires+ chiều theo ý muốn của ai
sự tôn trọng, sự tôn kính
deference /’defərəns/
=to treat someone with deference+ đối xử với ai một cách tôn trọng
=to have no deference for someone+ không tôn trọng ai, thất lễ với ai
=to pay (show) deference to somebody+ tỏ lòng tôn kính ai
người giữ cửa, phu khuân vác
concierge
rất nhỏ, nhỏ xíu
wee /wi:/
!a wee bit
cảm thấy như ở nhà
homey /’houmi/
I felt homey
đắt tiền
pricey
It is too privey
dỗ, dỗ ngọt, nói ngọt, vỗ về
coax /kouks/
=to coax a child to take his medicine+ dỗ đứa trẻ uống thuốc
vội, vội vàng, vội vã
hasty /’heisti/
=hasty preparation+ những sự chuẩn bị vội vàng
=a hasty departure+ sự ra đi vội vàng
khung cửa
doorframe
boong tàu, sàn tàu
deck /dek/
=on deck+ trên boong
=upper deck+ boong trên
=lower deck+ boong dưới
tiếng uỵch, tiếng thịch
thud /θʌd/
=to fall with a heavy thud+ ngã uỵch một cái
kẻ có tội; thủ phạm
culprit /’kʌlprit/
=chief culprit+ kẻ có tội chính, thủ phạm
điên cuồng, điên rồ
frantic /’fræɳtik/
=to be frantic with pain+ đau phát cuồng, đau phát điên
làm lệch, làm chệch hướng
deflect /di’flekt/
không biết trước, không dự kiến; bất ngờ
unforeseen /’ʌnfɔ:’si:n/
xoá, tẩy, gạch đi
obliterate /ə’blitəreit/
=> obliteration
ex : family obliteration
ngay thật, thẳng thắn, bộc trực
frank /fræɳk/
ex : to be quite frank with someone+ ngay thật đối với ai; đối xử thẳng thắn với ai
làm vụng, làm dối, làm cẩu thả, làm ẩu
bungle (n,v)
ex : he is a bungling doctor
cốt truyện, tình tiết
storyline
giải (mã), đọc (mật mã)
decipher /di’saifə/
- bọc sắt
- bọc thép
armor /’ɑ:mə/
ex : a suit of medieval armor
bút bi
ballpoint pen
nói lắp bắp khó hiểu
splatter /’splætə/
=to splatter some French+ lắp bắp mấy câu tiếng Pháp
rụt vào, thụt vào, co vào
retract /ri’trækt/
=the tortoise retracted its head
ngược dòng
upstream /’ p’stri:m/
downstream /’daun’stri:m/
phản bội; phụ bạc
betray /bi’trei/
=to betray one’s country+ phản bội đất nước
sự phản bội
betrayal /bi’treiəl/
This was the first in a series of betrayals.
I felt a sense of betrayal when my friends refused to support me.
áo khoác
overall /’ouvərɔ:l/
ex : She puts on her overall.
bạn, đồng chí
comrade /’kɔmrid/
người của giai cấp Vô sản
prole