July 1-7 Flashcards
presume /pri’zju:m/
cho là, coi như là =I presume that he will do it+ tôi cho là nó sẽ làm việc đó =I presume this decision to be final+ quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng => presumable (a)
presumably
có thể đoán chừng ex : The statement was presumably aimed at President Mohamed Morsi
ultimatum /,ʌlti’meitəm
thư cuối, tối hậu thư ex : He sent the ultimatum to the opponents.
defiant /di’faiənt/
(a) có vẻ thách thức ex : his defiant speech
incarcerate /in’kɑ:səreit/
bỏ tù, tống giam = to put someone in prison => incarceration
rehabilitate
cải tạo giáo dục lại ex : to teach a criminal in prison to live a normal and productive life after leaving prison.
defy ( v)
thach thuc ex : defy public opinion
ouster /’austə/
sự hất cẳng ex : Some Morsi supporters describe his ouster as a coup
oust /aust/
(vt) hất cẳng, tước ex : people against president oust him
warrant /’wɔrənt/
(n) lệnh, trát ex : warrant of arrest+ lệnh bắt, trát bắt ex : a warrant is out against someone+ có lệnh bắt ai
tariff /’tærif/
thuế quan, thuế xuất nhập khẩu (một loại hàng gì) ex : Europe ordered an additional tax or tariff.
lesser /’lesə/
(a) nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn
pigment /’pigmənt/
- chất màu, chất nhuộm - (sinh vật học) chất sắc, sắc tố (của tế bào) ex : Gender to skin color, the complexion of your pigment
high-end
(a) very good quality and very expensive ex : a high-end product ( sản phẩm cao cấp )
mainstream
xu hướng/xu thế chủ đạo ex : This is a mainstream fashion.
detriment /’detrimənt/
sự thiệt hại, sự tổn hại, sự phương hại e : Are you sure that I can follow this diet without detriment to my health?
detrimental /,detri’mentl/
có hại, thiệt hại cho; bất lợi cho These chemicals have a detrimental effect/impact on the environment.
devil /’devl/
ma, quỷ, điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp ex : what the devil are you doing?+ cậu làm cái quái gì đấy?