March 11-17 Flashcards
than khóc, thương tiếc, để tang
mourn /mɔ:n/ (+ for, over) ex : to mourn for (over) the dead+ thương tiếc những người đã mất ex : to mourn the loss of one’s mother+ khóc mẹ
quốc tang
national mourning
khóc
weep /wi:p/ wept wept =to weep bitterly+ khóc thm thiết =to weep for joy+ khóc vì vui sướng, sướng phát khóc (vt) - khóc về, khóc than về, khóc cho =to weep one’s sad fate+ khóc cho số phận hẩm hiu của mình =to weep out a farewell+ nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt
sờ mó được , rõ ràng, chắc chắn (như sờ thấy được)
palpable /’pælpəbl/ (a) ex : There was palpable tension in the street.
bạo chúa, kẻo bạo ngược
tyrant /’taiərənt/ (n) ex : Hugo Chavez was a tyrant who forced the people of Venezuela to live in fear.
sự giải thoát, sự tống khứ, sự trừ khử, sự khử bỏ
riddance /’ridəns/ (n) ex : !a good riddance! : - thật là thoát nợ! Ex : good riddance to this dictator
dấy lên, dâng lên (phong trào…)
surge /sə:dʤ/ + into ex : Venezuela-U.S. relations surge into spotlight
chua
sour /’sauə/ (a,v) ex : sour apples ex : relations between the two countries appeared to be souring
đứng đắn, nghiêm chỉnh , sốt sắng, tha thiết (n) thái độ đứng đắn, thái độ nghiêm chỉnh
earnest /’ə:nist/ex : in earnest+ đứng đắn, nghiêm chỉnh ex : are you in earnest?+ anh không đùa đấy chứ? ex : you are not in earnest+ anh lại đùa đấy thôi
đỏ tươi
scarlet /’skɑ:lit/ (a) ex : scarlet robe
bất ngờ, đột ngột; vội vã
abrupt /ə’brʌpt/ (a) =an abrupt turn+ chỗ ngoặc bất ngờ =an abrupt departure+ sự ra đi vội vã (đột ngột) cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ =an abrupt answers+ câu trả lời cộc lốc =abrupt manners
trận mưa như trút nước xuống
downpour /’daunpɔ:/
abuzz
(a) đầy tiếng rì rầm, ồn ào ex : Rome was abuzz Monday with preparations for the conclave
sự trả lại, bồi hoàn
refund (n,v) ex : VAT refund still unreachable to many foreignes
hoàn lại, trả lại
reimburse (v) Ex : They will be reimbursed 85% of VAT
đủ tư cách, thích hợp
eligible (a) ex : He is eligible for membership.
vinh quang, vẻ vang
Glorious (a) ex : a glorious victory
ổn định cuộc sống
settle down ex : He has to marry and settle down