Juin 10-16 Flashcards
khủng bố, ngược đãi (vt)
persecute /’pə:sikju:t/ ex : The communist government persecute its people.
kẻ khủng bố, kẻ ngược đãi, kẻ hành hạ
persecutor /’pə:sikju:tə/
sự khủng bố, sự ngược đãi, sự hành hạ
persecution (n) =to suffer persecution+ bị khủng bố ex : it is being seen as further political persecution
vạch, vệt dài
trail /treil/ =a trail of blood+ một vệt máu dài =a trail of light+ một vệt sáng
băng (để băng vết thương, bịt mắt…) * ngoại động từ - băng bó
bandage /’bændidʤ/
căng thẳng
tense /tens/ ex : Everyone is so tense ex : a tense wire
bồn chồn, căng thẳng, lo lắng (về tinh thần)
uptight ex : ex : Everyone is so tense and uptight
dép đi trong nhà, dép lê,
slipper /’slipə/
mối ác cảm, mối hận thù
grudge /grʌdʤ/ ex : to bear (owe) somebody a grudge; to have (murse, keep) a grudge against someboby+ có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai
xác chết, thi hài
corpse /kɔ:ps/
hiên, hè
veranda /və’rændə/
táo bạo, cả gan; phiêu lưu
daring /’deəriɳ/ ex : a bold and daring trick
liều lĩnh,cả gan
bold
She was a bold and fearless climber.
The newspaper made the bold move/took the bold step of publishing the names of the men involved.
vóc người
stature /’stætʃə/ =to increase in stature+ cao lên
đút vào, nhét vào
tuck /tʌk/ ex : to tuck something in one’s pocket ex : the bird tucked its head under its wing+ con chim rúc đầu vào cánh