Lifestyle Flashcards
khía cạnh
aspect
giới thượng lưu ven biển, nhóm người có học thức sống chủ yếu ở bờ biển phía tây/đông bắc của Hoa Kỳ và thường được coi là lợi thế mà hầu hết người Mỹ bình thường không có
coastal elite
thuộc bờ biển, thuộc miền ven biển
coastal
(n)nhóm người trong xã hội được xem là tinh túy/quan trọng nhất bởi quyền lực, tài năng, giàu có
(adj) xuất sắc, ưu tú
elite
điều thích thú, làm vui thích
delight
thay đổi lối sống, chuyển số xuống, rời bỏ việc khó lương cao để làm việc khác ít tiền hơn nhưng mang nhiều time và sự satisfy
downshifting
sự hoàn thành, sự thực hiện
fulfilment
sự không hoàn thiện, sự không hoàn thành
non-fulfilment
không gặp rắc rối, không có vấn đề gì
hassle free
điều rắc rối, phức tạp
hassle
quan tâm đến sức khỏe
health-conscious
biết được thứ đang xảy ra xung quanh, tỉnh táo, biết rõ
conscious
sự nhìn thấu bên trong sự vật, sự hiểu biết sâu sắc, sáng suốt
insight
sâu sắc, sáng suốt
insightful
chủ nghĩa duy vật, khuynh hướng quá xem trọng vật chất
materialism
quan điểm ung dung, lập trường ôn hòa
middle ground
giữa
middle
nhu yếu phẩm (những thứ không thể thiếu: house, food, vehicle,…)
necessities
những thứ không hoàn toàn cần thiết
non-essentials
cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
essential
quan điểm
outlook=viewpoint=standpoint
sự ưu tiên
priority
hối tiếc, thương tiếc
regret
độc lập, không lệ thuộc
self-contained
thể hiện bản thân
self-expression
sự biểu lộ (tình cảm), sự biểu hiện, sự diễn đạt ý
expression
vị tha, luôn nghĩ đến người khác
selfless
ích kỉ, luôn nghĩ đến bản thân
selfish
vui vẻ 1 cách vô trắc nghiệm, thiếu nghiêm túc
slap-happy
giải trí
recreational
động cơ, thúc đẩy
motivate
lợi thế, ưu thế
vantage point
lợi thế, ưu thế
vantage=priority
sống vô vị, tẻ nhạt, đơn điệu
vegetate
lập trường, quan điểm
viewpoint=outlook=standpoint
tây phương hóa/1 xã hội chịu ảnh hưởng của văn hóa phương tây
westernization
1 lối sống thoải mái
a comfortable lifestyle
Lối sống xa hoa
a extravagant lifestyle
Ngông cuồng, vô lý
extravagant
Tiêu xài hoang phí, lãng phí
lavish
Lộng lẫy
sumptuous
Lối sống du mục
a nomadic lifestyle
Nay đây mai đó, du cư
nomadic
Lối sống ít vận động
a sedentary lifestyle
Ngồi nhiều, tĩnh lại (công việc), ít đi chỗ khác, ở 1 chỗ
sedentary
Lối sống đơn giản
a simple lifestyle
Trước thời hạn, sớm hơn chờ đợi
ahead of time
Đúng giờ
punctual
Sớm, trước
premature
Có rất nhiều lựa chọn thích hợp làm cho việc đưa ra quyết định khó khăn hơn
be spoilt for choice
Chiếm đoạt, làm hư
spoilt
Tích lỹ tiền tiết kiệm
build up savings
Cạnh tranh với nhau
compete with each other
Đua tranh, cạnh tranh
compete
Thói quen hằng ngày
daily routine
Lề thói hằng ngày, thói thường
routine
Say sưa với điều gì
drunk on sth
Ăn theo chế độ ăn đơn giản
eat a simplified diet
Sở hữu ít hơn
freedom of owning less
Có tác động tiêu cực đến sức khỏe
have a negative impact on health
Duy trì kết nối, giữ liên lạc
keep in touch with
Thiếu hoạt động thể chất có nguy cơ mắc các bệnh khác
lack of physical activity are risks of various diseases
1 cuộc sống hạnh phúc
lead a happy life
Tham vọng suốt 1 đời, mong muốn rất mạnh mẽ
lifelong ambition
1 lối sống mạo hiểm, có thể bị tổn hại bất cứ lúc nào
live life on the edge
Sống hết mình
live life to its fullest
Lựa chọn
make a choice
Khác nhau, không giống nhau
various
Tham vọng
ambition
Tham lam
greedy=rapacious
Bờ, rìa, lền
edge=margin
Tán ngẫu, chuyện trò xã giao
make a small talk
Đáp ứng 1 nhu cầu
meet a need
Không bị ràng buộc vào 1 nơi cụ thể
not tied to one specific place
Cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà (về 1 ngôi nhà)
tied
Cụ thể, rành mạch, rõ ràng
specific=obvious=apparent=
manifest=evident
1 lần trong đời
once in a lifetime
Lên kế hoạch cho tương lai
plan for the future
Tử vong sớm, chết sớm
premature death
Giảm sự tiêu dùng
reduce/lower consumption
Sự tiêu dùng, sự tiêu thụ
consumption=expenditure
Làm cho ai trở nên khác biệt/nổi trội hơn người khác
set someone apart
Tiêu chuẩn của cuộc sống
standard of living
Lo lắng về địa vị
status anxiety
Tình trạng (làm việc, ăn ở,..)
status
Mối lo ấu, mối băn khoăn
anxiety=unrest
Đi tu
to enter into religion
Tôn giáo, sự tín ngưỡng
religion
Sống 1 cuộc sống đạo đức
to live a moral life
Thuộc đạo đức, thuộc phẩm hạnh
moral
Cách sống
way of life
Cân bằng giữa công việc và cuộc sống
work-life balance