Lifestyle Flashcards

1
Q

khía cạnh

A

aspect

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

giới thượng lưu ven biển, nhóm người có học thức sống chủ yếu ở bờ biển phía tây/đông bắc của Hoa Kỳ và thường được coi là lợi thế mà hầu hết người Mỹ bình thường không có

A

coastal elite

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thuộc bờ biển, thuộc miền ven biển

A

coastal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

(n)nhóm người trong xã hội được xem là tinh túy/quan trọng nhất bởi quyền lực, tài năng, giàu có
(adj) xuất sắc, ưu tú

A

elite

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

điều thích thú, làm vui thích

A

delight

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

thay đổi lối sống, chuyển số xuống, rời bỏ việc khó lương cao để làm việc khác ít tiền hơn nhưng mang nhiều time và sự satisfy

A

downshifting

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

sự hoàn thành, sự thực hiện

A

fulfilment

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

sự không hoàn thiện, sự không hoàn thành

A

non-fulfilment

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

không gặp rắc rối, không có vấn đề gì

A

hassle free

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

điều rắc rối, phức tạp

A

hassle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

quan tâm đến sức khỏe

A

health-conscious

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

biết được thứ đang xảy ra xung quanh, tỉnh táo, biết rõ

A

conscious

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

sự nhìn thấu bên trong sự vật, sự hiểu biết sâu sắc, sáng suốt

A

insight

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

sâu sắc, sáng suốt

A

insightful

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chủ nghĩa duy vật, khuynh hướng quá xem trọng vật chất

A

materialism

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

quan điểm ung dung, lập trường ôn hòa

A

middle ground

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

giữa

A

middle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nhu yếu phẩm (những thứ không thể thiếu: house, food, vehicle,…)

A

necessities

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

những thứ không hoàn toàn cần thiết

A

non-essentials

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu

A

essential

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

quan điểm

A

outlook=viewpoint=standpoint

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

sự ưu tiên

A

priority

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

hối tiếc, thương tiếc

A

regret

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

độc lập, không lệ thuộc

A

self-contained

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
thể hiện bản thân
self-expression
26
sự biểu lộ (tình cảm), sự biểu hiện, sự diễn đạt ý
expression
27
vị tha, luôn nghĩ đến người khác
selfless
28
ích kỉ, luôn nghĩ đến bản thân
selfish
29
vui vẻ 1 cách vô trắc nghiệm, thiếu nghiêm túc
slap-happy
30
giải trí
recreational
31
động cơ, thúc đẩy
motivate
32
lợi thế, ưu thế
vantage point
33
lợi thế, ưu thế
vantage=priority
34
sống vô vị, tẻ nhạt, đơn điệu
vegetate
35
lập trường, quan điểm
viewpoint=outlook=standpoint
36
tây phương hóa/1 xã hội chịu ảnh hưởng của văn hóa phương tây
westernization
37
1 lối sống thoải mái
a comfortable lifestyle
38
Lối sống xa hoa
a extravagant lifestyle
39
Ngông cuồng, vô lý
extravagant
40
Tiêu xài hoang phí, lãng phí
lavish
41
Lộng lẫy
sumptuous
42
Lối sống du mục
a nomadic lifestyle
43
Nay đây mai đó, du cư
nomadic
44
Lối sống ít vận động
a sedentary lifestyle
45
Ngồi nhiều, tĩnh lại (công việc), ít đi chỗ khác, ở 1 chỗ
sedentary
46
Lối sống đơn giản
a simple lifestyle
47
Trước thời hạn, sớm hơn chờ đợi
ahead of time
48
Đúng giờ
punctual
49
Sớm, trước
premature
50
Có rất nhiều lựa chọn thích hợp làm cho việc đưa ra quyết định khó khăn hơn
be spoilt for choice
51
Chiếm đoạt, làm hư
spoilt
52
Tích lỹ tiền tiết kiệm
build up savings
53
Cạnh tranh với nhau
compete with each other
54
Đua tranh, cạnh tranh
compete
55
Thói quen hằng ngày
daily routine
56
Lề thói hằng ngày, thói thường
routine
57
Say sưa với điều gì
drunk on sth
58
Ăn theo chế độ ăn đơn giản
eat a simplified diet
59
Sở hữu ít hơn
freedom of owning less
60
Có tác động tiêu cực đến sức khỏe
have a negative impact on health
61
Duy trì kết nối, giữ liên lạc
keep in touch with
62
Thiếu hoạt động thể chất có nguy cơ mắc các bệnh khác
lack of physical activity are risks of various diseases
63
1 cuộc sống hạnh phúc
lead a happy life
64
Tham vọng suốt 1 đời, mong muốn rất mạnh mẽ
lifelong ambition
65
1 lối sống mạo hiểm, có thể bị tổn hại bất cứ lúc nào
live life on the edge
66
Sống hết mình
live life to its fullest
67
Lựa chọn
make a choice
68
Khác nhau, không giống nhau
various
69
Tham vọng
ambition
70
Tham lam
greedy=rapacious
71
Bờ, rìa, lền
edge=margin
72
Tán ngẫu, chuyện trò xã giao
make a small talk
73
Đáp ứng 1 nhu cầu
meet a need
74
Không bị ràng buộc vào 1 nơi cụ thể
not tied to one specific place
75
Cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà (về 1 ngôi nhà)
tied
76
Cụ thể, rành mạch, rõ ràng
specific=obvious=apparent= manifest=evident
77
1 lần trong đời
once in a lifetime
78
Lên kế hoạch cho tương lai
plan for the future
79
Tử vong sớm, chết sớm
premature death
80
Giảm sự tiêu dùng
reduce/lower consumption
81
Sự tiêu dùng, sự tiêu thụ
consumption=expenditure
82
Làm cho ai trở nên khác biệt/nổi trội hơn người khác
set someone apart
83
Tiêu chuẩn của cuộc sống
standard of living
84
Lo lắng về địa vị
status anxiety
85
Tình trạng (làm việc, ăn ở,..)
status
86
Mối lo ấu, mối băn khoăn
anxiety=unrest
87
Đi tu
to enter into religion
88
Tôn giáo, sự tín ngưỡng
religion
89
Sống 1 cuộc sống đạo đức
to live a moral life
90
Thuộc đạo đức, thuộc phẩm hạnh
moral
91
Cách sống
way of life
92
Cân bằng giữa công việc và cuộc sống
work-life balance