Books and literature Flashcards

1
Q

Truyện ngụ ngôn

A

allegory

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hấp dẫn, thú vị

A

appealing=attractive=absorbing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phụ lục

A

appendix

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hồi kí (câu chuyện viết về cuộc đời mình)

A

autobiography

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu chuyện phía sau, câu chuyện nền

A

backstory

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sự biểu thị, mô tả đặc điểm nhân vật

A

characterization

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Truyện tranh, truyện ngắn hài hước

A

comic strip

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nhà soạn kịch

A

dramatist

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Viết/nói về chính mình (ngôi thứ nhất)

A

first-person

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thu hút sự chú ý

A

gripping

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Sách bìa cứng

A

hardcover book

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nghiêm túc/khó hiểu (1 tác phẩm)

A

heavy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cảm hứng

A

inspiration

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò

A

intriguing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Mỉa mai

A

ironic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đả kích, bài viết, bức vẽ chỉ trích ai 1 cách hài hước

A

lampoon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tường thuật, kể chuyện

A

narration

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Sách mỏng (loại sách cung cấp thông tin về chủ đề cụ thể)

A

pamphlet

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Sách bìa mềm

A

paperback book

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Văn xuôi

A

prose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Hậu truyện

A

sequel

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Biểu tượng

A

symbolism

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Kể/viết về người khác (dùng ngôi t3)

A

third-person

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Đồng tác giả

A

to co-author

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Sáng tác
to compose
26
Đọc lại, sửa chữa lỗi sai của 1 vb vt/in
to proofread
27
Viết kịch bản
to script
28
Trang tiêu đề
title page
29
Bi thảm, liên quan đến bi kịch
tragic
30
Tác phẩm bộ 3 (sách kịch, … tạo thành 1 câu chuyện liên tục)
trilogy
31
Tội ác có thật
true crime
32
Bước ngoặt, 1 tình huống bất ngờ trong các sự kiện
twist
33
Thể loại tiểu thuyết trinh thám (ai là kẻ phạm tội là trọng tâm)
whodunnit
34
Phép điệp âm
alliteration
35
Lỗi thời
anachronism=ancient=obsolete=archaic
36
Cụm từ ngắn cho biết tên tác giả của 1 bài viết trong 1 thành phố
byline
37
Kinh điển, tiêu chuẩn
canon
38
Lời chú thích ở hình ảnh, đầu đề, tiêu đề
caption
39
Giải phóng cảm xúc thông qua 1 hoạt động cụ thể
catharsis
40
Số lượng ký tự trong 1 đoạn văn
character count
41
Lời nói sáo rỗng, không ý nghĩa
cliche
42
Bản quyền
copyright
43
Cặp câu thơ ca
couplet
44
Kết cục, đoạn kết
denouement
45
Bài thuyết trình, diễn đàn,...
discourse
46
Sự lạc chỗ, 1 xh tệ và không công bằng
dystopia
47
Khúc bi thương
elegy
48
Tính ngữ, biệt danh
epithet
49
Chú giải, bình luận
exegesis
50
Lỗ hổng, khuyết điểm nghiêm trọng
fatal flaw (collocation)
51
Thơ tự do
free-verse
52
Lưỡi câu, cặm bẫy. thuật ngữ gợi ý dẫn vào câu chuyện nhằm thu hút chú ý
hook/narrative hook
53
Sự ngạo mạn
hubris
54
Lời ngoa dụ, cường điệu
hyperbole
55
Danh sách những cuốn sách mới nhất của nxb
frontlist
56
Biệt ngữ
jargon
57
Cảnh độc thoại trong 1 vở kịch, vở kịch chỉ có 1 vai diễn
monologue
58
Tường thuật, kể chuyện
narrative
59
Từ tượng thanh
onomatopoeia
60
Kiểu mẫu, mô hình, khuôn mẫu
paradigmatic=stereotype
61
Tính chất cảm động, bi ai
pathos
62
Cốt truyện, kịch bản
plot
63
Nghiên cứu về thể thơ và nghệ thuật làm thơ
prosody
64
Chơi chữ
pun
65
Phần, đoạn độc thoại
soliloquy
66
Đoạn thơ, khổ thơ
stanza
67
Cấu trúc theo thời gian của 1 câu truyện. 1 cốt truyện thống nhất xuyên suốt nhiều chương nhiều tập
story arc/narrative arc
68
Cốt truyện phụ
subplot
69
Bản tóm tắt
synopsis
70
Nhại, bắt chước phong cách ai
to travesty (someone style)
71
Chuyển nghĩa (bóng), ẩn dụ
trope