Climate change Flashcards

1
Q

Mưa chứa chất hóa học độc hại

A

acid rain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Dư chấn

A

aftershock

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Dấu chân, vết chân

A

footprint

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Lượng co2 thải ra từ các hoạt động của 1 nhóm ng

A

carbon footprint

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Lượng co2 giảm xuống 0/được cân bằng= bởi các hành động bảo vệ môi trường

A

carbon-neutral

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trung lập

A

neutral

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Quá trình thu thập co2 và không để ảnh hưởng đến khí quyển

A

carbon capture and storage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Sự bắt giữ, sự bị bắt

A

capture=arrest

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sự cất giữ, sự tích trữ, sự dự trữ

A

storage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phát quang/chặt hạ hầu hết/tất cả cây trong 1 khu vực

A

clearcutting=clearfelling

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thái độ từ chối, chấp nhận biến đổi khí đang xảy ra do hành vi của con người gây ra

A

climate denial

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sự tuyên bố rằng cái gì không có thật, sự phủ nhận

A

denial

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tuyên bố

A

to declare=to state=to proclaim=to profess

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Khí hậu

A

climate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tình trạng khẩn cấp về khí hậu- tình huống cần hành động ngay lập tức để giảm biến đổi khí hậu

A

climate emergency

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Khu vực thiên tai/nơi xảy ra thảm họa

A

disaster area

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Rác thải sinh hoạt

A

domestic waste=household waste

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nội địa, trong nhà, trong gia đình

A

domestic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tất cả người sống cùng 1 ngôi nhà

A

household

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Lo lắng về sinh thái

A

eco-anxiety

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Mối lo lắng, mối băn khoăn, sự lo lắng

A

anxiety=unrest

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Bão điện

A

electrical storm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tiết kiệm năng lượng

A

energy-efficient

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Có hiệu lực, có hiệu quả

A

efficient

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Ý tưởng ngừng đi máy bay để giảm thiệt hại cho môi trường
flight shame
26
Chuyển bay, đường bay
flight
27
Sự xấu hổ, sự tủi thẹn
shame
28
Xấu hổ
ashamed=shy=embarrassed= timid
29
Khí nhà kính
greenhouse gases
30
Chất thải độc hại
hazardous waste
31
Nguy hiểm, mạo hiểm
hazardous=perilous=dangerous=risk life and limb
32
Không chứa các chất gây hại cho ozone
ozone-friendly
33
Chuyển động của áp suất không khí cao gây ra bởi vụ nổ, earthquake,...
shock wave
34
Gợn nước, sóng
wave
35
Bức xạ mặt trời
solar radiation
36
Sự bức xạ, sự phát xạ, sự tỏa nhiệt
radiation
37
Sóng biển rất lớn do bão gây ra và phá hủy mọi thứ
tidal wave
38
Thuộc thủy triều, liên quan đến thủy triều
tidal
39
Sự run, rung mình (vì sợ hãi)/trận động đất nhỏ, chỉ rung mặt đất
tremor
40
Vòi rồng, cột nước trồi lên từ biển trong 1 cơn bão
waterspout
41
Mô tả 1 phương tiện không tạo ra khí ô nhiễm
zero-emission
42
Sự phát ra, bốc ra, tỏa ra
emission=radiation
43
1 sự thay đổi mạnh mẽ
a drastic change
44
Mạnh mẽ, quyết liệt
drastic
45
1 thách thức không thể vượt qua
an insurmountable challenge
46
Không vượt qua được (vật chướng ngại)
insurmountable
47
Phân bón hóa học gây ô nhiễm nước ngầm
chemical fertilisers contaminating groundwater
48
Phân bón
fertiliser
49
Nước ngầm
groundwater
50
Giảm nhiệt độ
cool down
51
Hiện tượng tẩy trắng san hô do sự nóng
coral bleaching are caused by gobal warming
52
Sự nóng lên toàn cầu
gobal warming
53
San hô
coral
54
Chất tẩy trắng
bleach
55
Trở nên mất kiểm soát
get out of hand
56
Bùng phát dịch bệnh và nạn đói
outbreaks of disease and famine
57
Sự bùng nổ
outbreak
58
Nạn đói kém
famine
59
Đóng góp
play your part=contribute
60
Mực nước biển dâng cao
rise in sea levels=rising sea levels
61
Tác động đối với động vật hoang dã
the effect on the native wildlife
62
bản địa
native
63
Những thú vật, động vật hoang dã
wildlife
64
Tác động của người
the human impact
65
Tàn phá cái gì đó
the ravages of sth
66
Tàn phá
ravage=devastate=ruin
67
Không có giải pháp đơn giản cho biến đổi khí hậu
there is no straightforward solution to climate change
68
Trung thực, thẳng thắn, cởi mở
straightforward=easy=exuberant
69
Biến đổi khí hậu
climate change
70
Loại bỏ dần việc sử dụng carbon
to phase out our use of carbon
71
Loại bỏ dần
phase out=remove gradually
72
Để đạt 1 mục tiêu
to reach a target
73
Mục tiêu
target=objective=aim
74
Để giảm lượng khí thải
to reduce emissions