Hsk5-4 Flashcards
背
/bēi/ vác,cõng
从前
/cóngqián/ trước đây,ngày xưa
时期
/shíqī/ thời kì
流传
/liúchuán/lưu truyền
至今
/zhìjīn/ đến nay, đến bây giờ
孝敬
/xiàojìng/ hiếu kính
农民
/nóngmín/ nông dân
战争
/zhànzhēng/ chiến tranh
满足
/mǎnzú/ thoả mãn, cảm thấy hài lòng
惭愧
/cánkuì/ hổ thẹn
决心
/juéxīn/ quyết tâm, sự quyết tâm
委屈
/wěiqu/ để ai chịu thiệt thòi, tủi thân
打听
/dǎting/ hỏi thăm, nghe ngóng
主人
/zhǔrén/ người chủ
结实
/jiēshi/ cường tráng, khoẻ mạnh
勤奋
/qínfèn/ siêng năng, cần cù
银(子)
/yín(子)/ bạc
老实
/lǎoshi/ trung thực, thật thà
镇
/zhèn/ thị trấn
后背
/hòubèi/ lưng( người)
滑
/huá/ trơn, trượt
甩
/shuǎi/ vung, quăng ném
顶
/dǐng/ đi ngược
扶
/fú/ đỡ,vịn
不行
/bùxíng/ ( chỉ mức độ cường độ) ghê gớm, kinh khủng
团圆
/tuányuán/ sum họp, đoàn tụ
去世
/qùshì/ qua đời, từ trần
国君
/guójūn/ vua
本领
/běnlǐng/ bản lĩnh
人才
/réncái/ người có tài
官
/guān/ quan
物质
/wùzhì/ vật chất
反而
/fǎn’ér/ trái lại, ngược lại
诚恳
/chéngkěn/ thành khẩn
成就
/chéngjiù/ thành tựu
古代
/gǔdài/ cổ đại
孝顺
/xiàoshùn/ thể hiện lòng hiếu thảo, hiếu thảo
美德
/měidé/ phẩm chất tốt
占
/zhàn/ chiếm,giữ
食物
/shíwù/ thức ăn
孔子
/kǒngzǐ/ khổng tử
百善孝为先
/bǎi shànxiào wèi xiān/ trong tất cả các đức tính,lòng hiếu thảo là quan trọng nhất
优厚
/yōuhuò/ hào phóng