Viêm gan B Flashcards

1
Q

Hình thái, cấu trúc?

A

Cầu, 42 nm hoàn chỉnh
Vỏ E: KNBM - HBsAg
Khối, 28 nm, KN HBcAg
ADN, Polymerase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Sức đề kháng?

A

BH:
Tia CT
40°/18h, 50°/30min, 100°/5.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nuôi cấy?

A

VGB
Ch­ưa TB nuôi t.hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Kháng nguyên?

A

VR VGB:
+ HBsAg: KNBM
trong HT
(+): nhiễm HBV
(+) > 6 tháng: nhiễm HBV mạn
+ HBeAg: KNHT
trong HT
(+): HBV nhân lên cao
Mẹ (+) lây con 25-40%
Me(+)(+) lây con 90%
+ HBcAg: KNL
ko có trong HT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Kháng thể?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sự nhân lên?

A

HP: t.t E - t.t TB gan
XN: N.bào nhờ t.thể,
cởi vỏ capsid, VC ADN vào NTB gan
TH: NTB. ADN -> cccADN -> khuôn tạo ARN -> d.mã tạo pro
LR: hạt 42nm (hc), 22nm (ko hc)
GP: x.bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khả năng gây bệnh?

A

Là virus gây bệnh viêm gan
Ủ bệnh: 40-90 ngày hoặc hơn
Thể bệnh:
+ VG cấp: sốt, mệt mỏi, chán ăn, n­ước tiểu vàng,vàng da, vàng mắt..
Xét nghiệm chức năng gan: men gan tăng cao
Bình phục sau 4 tuần

+ VG mạn: Khoảng 5-10% người trưởng thành viêm gan B cấp trở thành viêm mạn tính và có biến chứng xơ gan hay ung thư­ gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm dịch tễ?

A
  • Đường lây:
    + Máu
    + Tình dục
    + Mẹ sang con
  • Đối tượng: có thể gặp ở mọi lứa tuổi
    VN có tỉ lệ cao: khoảng 15% dân số
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chuẩn đoán vi sinh?

A

do ko nuôi đc nên ko có phân lập

KN:
HBsAg: KNBM
trong HT
(+): nhiễm HBV
(+) > 6 tháng: nhiễm HBV mạn

HBeAg: KNHT
trong HT
(+): HBV nhân lên cao
Mẹ (+) lây con 25-40%
Me(+)(+) lây con 90%

KT:
anti HBs: bệnh đg hồi phục, đánh giá HLBV VC
anti HBe: bệnh đg hồi phục
anti HBc: (+) kéo dài, chứng tỏ HBs và HBe vẫn còn dai dẳng, anti HBs và HBe ko có => viêm gan mạn (BC: xơ gan, UT gan)

PCR: x.đ ADN đặc hiệu VR, đột biến gen

xét no đo “tải lượng virus”
1ml máu có 10^3 VR => nguy cơ UTG tăng gấp 3
1ml máu có 10^5 VR => nguy cơ UTG tăng gấp 9

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phương pháp phòng tránh?

A

KĐH: tránh các đg lây
+ Đường tình dục
+ Đường máu
+ Đường từ mẹ sang con

ĐH: VC tái tổ hợp mang KN HBsAg.
Hiệu lực MD: 95-98%.
+ Đg dùng: Tiêm bắp vào cơ delta.
+ tiêm 3 mũi
. Mũi 1: sơ sinh
. Mũi 2: tháng thứ 2
. Mũi 3: tháng thứ 4

HT: HT người có KT AntiHBs, tạo MDBV tức thời, tồn tại ngắn. Tiêm cho:
+ Người - nguy cơ nhiễm HBV trong vòng 2 tuần
+ Trẻ sơ sinh - mẹ HBsAg(+), tiêm trong 12h đầu sau sinh & VC VGB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Điều trị?

A

Tăng cường chức năng gan
Interferon: Tăng cường đáp ứng miễn dịch kháng virus

Sử dụng thuốc kháng VR: cơ chế là ức chế men ADN polymerase
+ Thuốc có tỷ lệ kháng thuốc cao: Lamivudine (Zeffix)
+ Thuốc mới, hiệu quả, chưa bị kháng thuốc: Tenofovir

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly