Vaccin & HT Flashcards
Nêu hai sinh phẩm MD quan trọng?
Vaccine -> MD ĐH CĐ
H.thanh -> MD ĐH TĐ
Nguyên lý của vaccine?
Sd KN có Ng: VSV g.bệnh or các chủng gần giống đc g.độc, an toàn, body tạo MD chống tác nhân g.bệnh
ĐƯMD vs KN -> body có MD
tạo MDĐHCĐ, MDCĐ (tiêm cho cộng đồng)
So sánh đáp ứng miễn dịch nguyên phát và thứ phát?
ĐƯ MD NP là lần đầu tiên cơ thể phản ứng với kháng nguyên lạ
ĐƯ MD TP là phản ứng nhanh và mạnh mẽ hơn khi gặp lại kháng nguyên
Sự khác nhau cơ bản giữa nuôi cấy vi khuẩn và virus?
Nuôi cấy vi khuẩn bằng dung dịch nuôi
Nuôi cấy virus bằng tế bào nuôi
Các tiêu chuẩn kiểm định vaccine để đưa ra thị trường?
An toàn: Đc ĐG = thử.ng LSGĐ1
+ Vô khuẩn: ko nhiễm VSV gây bệnh
+ Thuần khiết: ko lẫn KN gây p.ư phụ
+ Ko độc: liều SD phải giảm độc
K.năng sinh MD: Đc ĐG = thử.ng LSGĐ2
+ ĐƯMD cao, t.tại k.dài
Hiệu quả BV (VE): Đc ĐG = thử.ng LSGĐ3 (VE >= 50%)
+ Tiêm vaccin 1 cộng đồng phải: Tkê p.ứ phụ & đ.giá hiệu quả BV
VD: VE Pfizer = 95% là ng tiêm VC giảm ng.cơ nhiễm 95% so vs ng ko đc tiêm
Why 1 vaccin có tính sinh MD chưa chắc có hiệu quả BV?
Bởi vì vaccin đó tạo ĐƯ MD nhưng VE < 50%
Các loại VC?
Vaccin sử dụng toàn bộ mầm bệnh
+ Vaccine bất hoạt toàn tế bào
+ Vaccine vsv sống giảm độc
Vaccine sử dụng một phần mầm bệnh
+ Vaccine giải độc tố - Anatoxin
+ Vaccine tiểu phần protein
Vaccine sử dụng một đoạn mã di truyền
+ Vaccine vector virus
+ Vaccine mARN
Vaccine sử dụng toàn bộ mầm bệnh?
Vaccine bất hoạt toàn tế bào
- N.cấy VSV gây bệnh
=> bất hoạt = t°, h.chất
=> lấy huyền dịch làm VC
- MĐ: k.thích h.thành n KT từ n loại KN
- Ưu: ổn định & safe
- Nhc: H.lực MD ko cao, fải tiêm nhắc lại
- VD: VC tả uống - VN
Vaccine vsv sống giảm độc (đã biến đổi thành chủng lành):
- Từ VSV sống, đã giảm độc (đã b.đổi thành chủng lành), ko gây bệnh. Khi tiêm => tạo QT NKhuẩn TN => tạo MDBV
- Ưu: MD mạnh & lâu bền
- Nhc: can q.lại dạng đ.lực & g.bệnh
- P.loại VC VSV sống gi.độc:
+ VC sống c.điển = n.cấy chủng VSV g.bệnh cho ĐV
VD: VC BCG từ chủng VK lao bò
+ VC sống = n.cấy chủng VSV g.bệnh cho người
VD: VC uống bại liệt OPV. VC tiêm:
S, QB, TĐ, Rubella
Vaccine sử dụng một phần mầm bệnh?
Vaccine giải đ.tố - Anatoxin (lấy ngoại đ.tố làm VC)?
- Làm = ngoại đ.tố của VK, mất độc tính, còn tính KN
- K.thích cơ thể tạo kháng đ.tố, tr.hòa ngoại đ.tố
- Ph.ngừa BNT do VK g.bệnh = ngoại đ.tố
- VD: BH, HG, UV
VC tetvax
Vaccine tiểu phần protein? (dùng pro KN q.trong)
- SX bằng TTH.
- B.nạp ADN MH pro KN -> VK or NM lành.
- TB SS nhanh => tạo pro đích => tách chiết, tinh sạch => VC
- Ưu: tăng độ AT vì VC chỉ chứa 1 phần gen
- VD: VC VGB thế hệ 2 - Engerix B
Anatoxin là gì?
là 1 protein KN k.thích cơ thể làm = ngoại đ.tố đc giảm độc
Vaccine sử dụng một đoạn mã di truyền?
VC vecto virus (VC đẩy ADN vào nhân)?
SD VR (AdenoVR: mất k.năng g.bệnh) đẩy ADN (là gen MH pro KN) vào body
Cơ chế of TB body => tạo pro KN
Pro KN b.lộ/bề mặt => K.thích hệ MD sinh KT & HH TBMD khác
body học đc BV, chống BNT trong t.lai
VD: VC AstraZeneca
Vaccine mARN:
VC chứa mARN => MH t.tin TH pro
mARN bọc trong hạt nano Li
Hạt nano Li mang mARN -> TB
TB s.dụng mARN => TH pro=>Gây ĐƯMD
VD: Pfizer
Nguyên tắc SD VC?
P.vi TC: rộng, tỷ lệ cao, p.thuộc vào tình hình d.tễ
Tỷ lệ TC: > 80%
Đ.tg TC: Trẻ em. Ng lớn nguy cơ cao: ng.già, NVYT
Đk SK: ng khỏe mạnh. Ko: sốt cao, DỨ, SGMD, bệnh ÁT, M.thai
TGTC: Tiêm trc mùa dịch. K.cách giữa các lần tiêm: tốt nhất là 1 tháng. TG dùng nhắc lại: phụ thuộc TG D.trì MD & HLBV of mỗi loại VC
Liều lg: Quá thấp: ko k.thích ĐƯMD. Quá cao: tê liệt hệ MD
Đg dùng: dưới da, tiêm bắp, uống, đường chủng
B.quản: đ.kiện khô, tối, lạnh. (2-8 độ)
Nguyên lý HT
Đưa vào body KT
NG: đv & ng
Có ngay KTĐH chống tác nhân g.bệnh
là MD ĐH TĐ, t.tại ngắn
P.loại HT
HT kh.loài c.điển
+ NG: ĐV
+ Lấy globulin trong HT của ĐV
+ Ưu: dễ SX
+ Nhc: hiệu lực ngắn, dễ sốc PV
+ VD: HT UVán, Bhầu
HT đ.loài
+ NG: ng
+ Lấy globulin trong máu ng có MD
+ Ưu: dung nạp tốt, HLBV lâu, sốc PV thấp
+ Nhc: khó SX, giá cao
+ VD: HT HBIG. tiêm cho trẻ sau 24-48h khi mẹ bị VGB
NT SD HT?
Đ.tg:
BN bị NT or nhiễm độc cấp => cần KT trung hòa đ.tố
Người bệnh có cơ chế BV nhờ MD DT (VR đg ở ngoài TB)
Phối hợp KS để diệt khuẩn và VC để tạo ĐƯMD
Liều lg: phụ.th klg, tuổi, mức độ bệnh
Đg TC: tiêm bắp
Đề phòng p.ứ:
+ Hỏi BN đã s.dụng HT lần nào chưa? Chú ý lần 2 (nguy cơ Sốc PV)
+ Thử test da (VC ko cần) (có mẫn cảm ko)
+ Test da + tính => P.ứ giải mẫn cảm: Pha loãng HT 10 lần, tiêm từ từ