Vaccin & HT Flashcards

1
Q

Nêu hai sinh phẩm MD quan trọng?

A

Vaccine -> MD ĐH CĐ
H.thanh -> MD ĐH TĐ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nguyên lý của vaccine?

A

Sd KN có Ng: VSV g.bệnh or các chủng gần giống đc g.độc, an toàn, body tạo MD chống tác nhân g.bệnh

ĐƯMD vs KN -> body có MD

tạo MDĐHCĐ, MDCĐ (tiêm cho cộng đồng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

So sánh đáp ứng miễn dịch nguyên phát và thứ phát?

A

ĐƯ MD NP là lần đầu tiên cơ thể phản ứng với kháng nguyên lạ

ĐƯ MD TP là phản ứng nhanh và mạnh mẽ hơn khi gặp lại kháng nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Sự khác nhau cơ bản giữa nuôi cấy vi khuẩn và virus?

A

Nuôi cấy vi khuẩn bằng dung dịch nuôi
Nuôi cấy virus bằng tế bào nuôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các tiêu chuẩn kiểm định vaccine để đưa ra thị trường?

A

An toàn: Đc ĐG = thử.ng LSGĐ1
+ Vô khuẩn: ko nhiễm VSV gây bệnh
+ Thuần khiết: ko lẫn KN gây p.ư phụ
+ Ko độc: liều SD phải giảm độc

K.năng sinh MD: Đc ĐG = thử.ng LSGĐ2
+ ĐƯMD cao, t.tại k.dài

Hiệu quả BV (VE): Đc ĐG = thử.ng LSGĐ3 (VE >= 50%)
+ Tiêm vaccin 1 cộng đồng phải: Tkê p.ứ phụ & đ.giá hiệu quả BV
VD: VE Pfizer = 95% là ng tiêm VC giảm ng.cơ nhiễm 95% so vs ng ko đc tiêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Why 1 vaccin có tính sinh MD chưa chắc có hiệu quả BV?

A

Bởi vì vaccin đó tạo ĐƯ MD nhưng VE < 50%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các loại VC?

A

Vaccin sử dụng toàn bộ mầm bệnh
+ Vaccine bất hoạt toàn tế bào
+ Vaccine vsv sống giảm độc

Vaccine sử dụng một phần mầm bệnh
+ Vaccine giải độc tố - Anatoxin
+ Vaccine tiểu phần protein

Vaccine sử dụng một đoạn mã di truyền
+ Vaccine vector virus
+ Vaccine mARN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vaccine sử dụng toàn bộ mầm bệnh?

A

Vaccine bất hoạt toàn tế bào
- N.cấy VSV gây bệnh
=> bất hoạt = t°, h.chất
=> lấy huyền dịch làm VC
- MĐ: k.thích h.thành n KT từ n loại KN
- Ưu: ổn định & safe
- Nhc: H.lực MD ko cao, fải tiêm nhắc lại
- VD: VC tả uống - VN

Vaccine vsv sống giảm độc (đã biến đổi thành chủng lành):
- Từ VSV sống, đã giảm độc (đã b.đổi thành chủng lành), ko gây bệnh. Khi tiêm => tạo QT NKhuẩn TN => tạo MDBV
- Ưu: MD mạnh & lâu bền
- Nhc: can q.lại dạng đ.lực & g.bệnh
- P.loại VC VSV sống gi.độc:
+ VC sống c.điển = n.cấy chủng VSV g.bệnh cho ĐV
VD: VC BCG từ chủng VK lao bò
+ VC sống = n.cấy chủng VSV g.bệnh cho người
VD: VC uống bại liệt OPV. VC tiêm:
S, QB, TĐ, Rubella

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vaccine sử dụng một phần mầm bệnh?

A

Vaccine giải đ.tố - Anatoxin (lấy ngoại đ.tố làm VC)?
- Làm = ngoại đ.tố của VK, mất độc tính, còn tính KN
- K.thích cơ thể tạo kháng đ.tố, tr.hòa ngoại đ.tố
- Ph.ngừa BNT do VK g.bệnh = ngoại đ.tố
- VD: BH, HG, UV
VC tetvax

Vaccine tiểu phần protein? (dùng pro KN q.trong)
- SX bằng TTH.
- B.nạp ADN MH pro KN -> VK or NM lành.
- TB SS nhanh => tạo pro đích => tách chiết, tinh sạch => VC
- Ưu: tăng độ AT vì VC chỉ chứa 1 phần gen
- VD: VC VGB thế hệ 2 - Engerix B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Anatoxin là gì?

A

là 1 protein KN k.thích cơ thể làm = ngoại đ.tố đc giảm độc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vaccine sử dụng một đoạn mã di truyền?

A

VC vecto virus (VC đẩy ADN vào nhân)?
SD VR (AdenoVR: mất k.năng g.bệnh) đẩy ADN (là gen MH pro KN) vào body
Cơ chế of TB body => tạo pro KN
Pro KN b.lộ/bề mặt => K.thích hệ MD sinh KT & HH TBMD khác
body học đc BV, chống BNT trong t.lai
VD: VC AstraZeneca

Vaccine mARN:
VC chứa mARN => MH t.tin TH pro
mARN bọc trong hạt nano Li
Hạt nano Li mang mARN -> TB
TB s.dụng mARN => TH pro=>Gây ĐƯMD
VD: Pfizer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nguyên tắc SD VC?

A

P.vi TC: rộng, tỷ lệ cao, p.thuộc vào tình hình d.tễ

Tỷ lệ TC: > 80%

Đ.tg TC: Trẻ em. Ng lớn nguy cơ cao: ng.già, NVYT

Đk SK: ng khỏe mạnh. Ko: sốt cao, DỨ, SGMD, bệnh ÁT, M.thai

TGTC: Tiêm trc mùa dịch. K.cách giữa các lần tiêm: tốt nhất là 1 tháng. TG dùng nhắc lại: phụ thuộc TG D.trì MD & HLBV of mỗi loại VC

Liều lg: Quá thấp: ko k.thích ĐƯMD. Quá cao: tê liệt hệ MD

Đg dùng: dưới da, tiêm bắp, uống, đường chủng

B.quản: đ.kiện khô, tối, lạnh. (2-8 độ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nguyên lý HT

A

Đưa vào body KT
NG: đv & ng
Có ngay KTĐH chống tác nhân g.bệnh
là MD ĐH TĐ, t.tại ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

P.loại HT

A

HT kh.loài c.điển
+ NG: ĐV
+ Lấy globulin trong HT của ĐV
+ Ưu: dễ SX
+ Nhc: hiệu lực ngắn, dễ sốc PV
+ VD: HT UVán, Bhầu

HT đ.loài
+ NG: ng
+ Lấy globulin trong máu ng có MD
+ Ưu: dung nạp tốt, HLBV lâu, sốc PV thấp
+ Nhc: khó SX, giá cao
+ VD: HT HBIG. tiêm cho trẻ sau 24-48h khi mẹ bị VGB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

NT SD HT?

A

Đ.tg:
BN bị NT or nhiễm độc cấp => cần KT trung hòa đ.tố

Người bệnh có cơ chế BV nhờ MD DT (VR đg ở ngoài TB)

Phối hợp KS để diệt khuẩn và VC để tạo ĐƯMD

Liều lg: phụ.th klg, tuổi, mức độ bệnh

Đg TC: tiêm bắp

Đề phòng p.ứ:
+ Hỏi BN đã s.dụng HT lần nào chưa? Chú ý lần 2 (nguy cơ Sốc PV)
+ Thử test da (VC ko cần) (có mẫn cảm ko)
+ Test da + tính => P.ứ giải mẫn cảm: Pha loãng HT 10 lần, tiêm từ từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

TD phụ khi dùng HT

A

P.ứ tại chỗ: đau, mẩn đỏ (mất sau vài ngày)

P.ứ toàn thân:
+ Rét run, khó thở, đau khớp, nhức đầu, buồn nôn

Sốc HT muộn (sau 10-14 ngày, sau tiêm, tiêm lần 2): khó thở, ngứa, nổi mề đay toàn thân, đau bụng, bí tiểu

17
Q

TD phụ của VC?

A

TD tại chỗ: đau, sưng, nổi cục đổ (mất sau 1 vài ngày)

TD toàn thân:
+ Mệt mỏi, đau nhức cơ, ớn lạnh, mổi mẩn
+ sốt nhẹ (thg gặp), sốt cao (ít gặp)
+ can tỷ lệ thấp: co giật, sốc ph.vệ

18
Q

Lịch tiêm chủng cơ bản cho trẻ em?

A

Sơ sinh: BCG, VGB
2 tháng: OPV, BH/HG/UV, VGB
3 tháng: OPV, BH/HG/UV
4 tháng : OPV, BH/HG/UV, VGB
9 tháng: Sởi