HT & CT Các VSV Procaryota Flashcards
Trình bày các dạng hình thái chính của VK? Và cho VD minh họa?
3 loại
- Cầu khuẩn
- Trực khuẩn
- Xoắn khuẩn
Ví dụ MH cầu khuẩn?
+ Đơn cầu: micrococcus pyogenes
+ Tụ cầu: staphylococcus aureus
+ Song cầu: diplococcus pneumoniae
+ Tứ cầu
+ Liên cầu: streptococcus pneumoniae
Ví dụ MH trực khuẩn?
+ Gram (-) không sinh bào tử: Escherichia coli
+ Kỵ khí không sinh bào tử: Lactobacillus acidophylus
+ Kỵ khí tùy tiện: Klebsiella pneumoniae
+ Kỵ khí sinh bào tử: Clostridium tetani
+ Hiếu khí sinh bào tử: Bacillus anthracis
Ví dụ MH Xoắn khuẩn?
+ Phẩy khuẩn: Vibrio cholerae
+ Xoắn thưa: Spirillum rubrum
+ Xoắn khít: Treponema pallidum (Xoắn khuẩn giang mai)
Cấu tạo TB VSV?
Bộ phận chính:
+thể nhân (có or ko plasmid). +Ribosome: TH pro. +Màng TB. +Thành TB
Bộ phận phụ:+Vỏ nhầy (capsul).+Khuẩn mao (Tiêm mao): bám.+Tiên mao (Roi): di chuyển
+thể vùi
Đặc điểm thành tb?
- PG: Là “xương sống”
+ Dây G: NAG & NAM lk xen
+ Cầu PT: chuỗi AA nối dây G - PG khác về: Dây G, Cầu PT, Chuỗi AA
- T.nhân phá hủy PG:
+ Lysosome - dd ĐT: Phá thành Gram (+) => thể nguyên sinh
+ EDTA & Lysosome - dd ĐT: Phá thành Gram (-) => thể cầu
Thành tế bào Gram (+)?
- Peptidoglycan:
+ NAG & NAM => các chuỗi PG
+ lk chéo = tetraPT/ pentaPT => mạng lưới - Acid teichoic:
+ Đặc trưng cho gram (+)
+ Là polymer của D-Alanin&D-glucose với glycerol PP
+ liên kết TT với PG, MSC
Thành tế bào Gram (-)?
- PG: mỏng
- KG chu chất: độc tố, enzyme phá hủy KS
=> Gram (-) cản trở KS (Gram (+) ít cản trở KS) - Lớp màng ngoài:
+ Lipid A: 6 ACB+ 2 pt NAG. Nội ĐT: sốt, tiêu chảy, phá hủy hồng cầu, sốc nguy hiểm
+ PS lõi: Lõi trong: 3KDO+2 Hep, ngoài: Hexose (G,G,G)
+ KN O: PS vào MT (G,R,M,A), q.định đtính KN - Protein ĐB: Porin (xuyên màng, vận chuyển VC). Gắn màng, PG
Chức năng của thành tế bào?
+ Duy trì HD TB
+ Chống tác động bên ngoài
+ Ngăn XN chất có hại VK. VD: KS
+ Giúp lông ch.động
+ Tham gia, KT phân bào. (lõm giữa)
+ Chứa ĐTKN gây bệnh (KNO)
MTB VK?
(Nhớ kỹ đó là không có …)
CT:
+ Lớp PL kép: 30-40% Klg
+ Protein: 60-70% (VT: trong/ngoài/XM)
+ Hầu hết ko sterol => giảm tính thấm, lỏng
- VC có chọn lọc
- Duy trì Ptt
- Sinh TH: Thành tố cấu tạo TTB, polyme vỏ nhày, enzyme
- Xảy ra p/ứ phosphoryl OXH, QH
- P.bào nhờ mesosome
- CC NL cho tiên mao
TBC VK?
- CT: 80%m H2O, C, P, L, PT, AA,..
- CN: TĐC của TB (HH, LM)
- Ribosome: 70% KLK. 2 tiểu ĐV: 50S + 30S = 70S
CN: TH pro, Đích TD of KS
Thể nhân?
- NOT màng
- CT: 1 NST = 1 ADN xk + Mesosome
-CN: lưu giữ TTDT, đkh mọi HĐTB - Plasmid
+ 1 ADN xk, vòng kín
+ Kt nhỏ, SCĐlập, di.tr qua gphối
+ KO necessary sống còn, thêm đặc tính, y.tố
. F: giới tính
. R: KKS
TB có plasmid - có ưu thế về mặt DT
Vỏ nhày (Capsul)
CT: PS, PP, Pro
CN:
- Bảo vệ VK
- Kho D.trữ ngoại bào (ăn bớt)
- Tăng bám (đg dính)
Glycocalix: giống vỏ, giúp gắn BM TBC. VD: S. mutans
Lông và khuẩn mao (pili)?
CN: giúp di chuyển
CT: sợi pro rỗng, rất ngắn
CN: bám, cầu nối chuyển TTDT
Bào tử?
- Tiềm sinh of VSV
- Tạo trong đk khắc nghiệt
- TP vỏ: Pro, Car, Li, PG, DPA-Ca, ko A.teichoic, …
- Nhờ vỏ: K.t°, Kb.xạ, K.hhọc, K.Ptt, Tg t.tại dài