Nhiễm trùng Flashcards
Khái niệm nhiễm trùng?
là h.tg XN, PT & x lên của VSV g.bệnh trong các mô cơ thể -> có or ko xuất hiện các tr.chứng of bệnh NT
Mức độ of sự NT ∈: sự tương quan giữa k.năng g.bệnh, slg, đường vào of VSV, k.năng đề kháng của cơ thể ng
Các h.thái NT?
Bệnh NT: có tr.chứng
NT thể ẩn: ko tr.chứng
NT tiềm tàng: VSV tiềm ẩn trong cơ thể g.bệnh khi cơ hội th.lợi
NT chậm: TG ủ bệnh k.dài
Bệnh NT?
R.loạn cơ chế ĐH of cơ thể
x.hiện DH NT rõ
t.thấy VSV [bệnh phẩm]
Phân loại bệnh NT?
BNT cấp:
tr.chứng rõ, t.tại ngắn, sau đó can khỏi/
t. vong/mạn
VD: Cúm A
BNT mạn:
tr.chứng ko d.dội, t.tại k.dài, sau đó can khỏi/
t. vong
VD: lao, phong, g.mai
Nhiễm trùng thể ẩn?
ko tr.chứng rõ
có/ko t.thấy VSV [b.phẩm]
can change CT máu
ko gây ng.hiểm cho b.nhân
BUT nguồn lây bệnh
Ví dụ: VR VGA thể ẩn
Nhiễm trùng tiềm tàng?
tồn tại ở 1 số CQ nào đó trong cơ thể
g.bệnh khi gặp đ.kiện th.lợi (SGMD, suy dd)
VD: VR varicella zoster g.bệnh thủy đậu
NT chậm?
loại NT do 1 số virus
TG ủ bệnh k.dài (tốc độ x lên k.dài)
VD: HIV TG ủ bệnh 7-10 năm
ĐN độc lực?
là mức độ of k.năng g.bệnh of VSV
1 đ.tg (ng👶 or ĐV 🐃)
nhiều đ.tg (ng & ĐV)
mức độ nặng nhẹ ko giống nhau
Đơn vị đo độc lực?
Liều chết tối thiểu (MLD): ít nhất đủ chết 1 lô ĐV thí no
Liều chết 50% (LD50%): chết 50% ĐV thí no
Các y.tố của độc lực của vi khuẩn?
tập hợp nhiều y.tố
- k.năng bám vào TB
- k.năng XN và SS
- Độc tố
- Enzyme ngoại bào
- KNBM chống thực bào
- Né tránh ĐƯMD
K.năng bám vào TBC?
là đk first để VSV XN vào mô => gây NT
bám BM NM: hh, th, tn
cơ chế bám: VSV có p.tử BM ĐH - R TBC
K.năng XN & SS?
là y.tố q.định of NT
ko có XN & SS thì ko có NT
VK nội bào: XN & SS bên trong TB
VK ngoại bào: XN vào mô, SS và tiết đ.tố gây bệnh
ĐN độc tố?
là sp ch.hóa of VSV
là chất độc mà VSV dùng để g.bệnh
Phân loại đ.tố?
Nội ĐT:
+ t.phần of VTB VK (VD: LPS), đc g.phóng khi TB bị ly giải (g.đoạn cuối x lên)
+ VK gr (-) Salmonella -> th.hàn (VK đg ruột)
Ngoại ĐT
+ là chất độc TB sống tiết
+ VK gr (+): bạch hầu, uốn ván, hoại thư SH
+ VK gr (-): ho gà, tả, ETEC của E.coli
S.sánh ngoại ĐT và nội ĐT?
NG
+ Ngoại: VK sống tiết
+ Nội: tiết khi VK bị li giải
BCHH
+ Ngoại: Pro
+ Nội: L-P-G
Đ.tính
+ Ngoại: very cao
+ Nội: thấp hơn
K.năng chịu nhiệt
+ Ngoại: 60°/30 minutes
+ Nội: 100°/30-60 mins
Tính KN
+ Ngoại: Mạnh
+ Nội: Yếu, ko k.thích body tạo kháng ĐT
SX VC
+ Ngoại: VC giải ĐT (TP là ngoại ĐT ko g.bệnh)
+ Nội: Ko
Loại VK
+ Ngoại: +
+ Nội: -