NT phòng và ĐTrị bệnh do virus Flashcards
Phòng bệnh virus Cúm A?
Thời gian bảo vệ của vaccine cúm là 1 năm
KĐH:
+ Rửa tay bằng xà phòng, cồn sát khuẩn
+ Vệ sinh mũi họng
+ Nâng cao sức đề kháng
+ Phát hiện sớm, cách ly bệnh nhân
+ Đeo khẩu trang
ĐH: Vaccin cúm
+ Công thức : A/H1N1, A/H3N2, B.
+ Đáp ứng MD sau tiêm 2 tuần -> tiêm trước mùa dịch
+ Thời gian bảo vệ : 1 năm.
+ Đối tượng tiêm: trẻ em, người già > 65 tuổi, người mắc bệnh tim phổi mạn, tiểu đường… nhân viên y tế.
+ Không nên tiêm: trẻ em < 6 tháng, người bị dị ứng với albumin trứng, suy giảm miễn dịch…
Phòng VR VNNB B?
Nêu 3-4 năm thì tiêm nhắc lại cho đến năm 15 tuổi
KĐH
+ Diệt muỗi, loăng quăng, bọ gậy
+ Tránh muỗi đốt: màn, thuốc xịt muỗi,…
+ Vệ sinh chuồng trại
+ Khi phát hiện các TC nghi ngờ mắc BTN -> đến CSYT gần nhất
ĐH: vaccine bất hoạt toàn TB JEVAX => hiệu lực ngắn
+ Trẻ < 5 tuổi:
. Mũi 1: từ đủ 1 tuổi
. Mũi 2: sau mũi một 1-2 tuần
. Mũi 3: sau mũi hai 1 năm
. 3-4 năm tiêm nhắc lại đến 15 tuổi
+ Trẻ > 5 tuổi
. Mũi 1: càng sớm càng tốt
. Mũi 2: sau mũi một 1-2 tuần
. Mũi 3: sau mũi hai 1 năm
. 3-4 năm tiêm nhắc lại đến 15 tuổi
P.bệnh VR Dengue?
KĐH
+ Hạn chế và tiêu diệt vectơ truyền bệnh.
+ Tránh bị muỗi đốt
+ Phối hợp ngành y tế để phun xịt muỗi ở các vùng dịch
+ Vệ sinh nhà cửa thông thoáng, tránh ẩm ướt
+ Lật úp các dụng cụ chứa nước hoặc có thể chứa nước khi không dùng đến
Chưa có vaccin do có 4 typ DEN => 4 kháng thể trung hòa cùng 1 lúc. khập khiễng KN - KT => gây thể bệnh nặng hơn
P.bệnh VGA?
KĐH:
+ Vệ sinh môi trường
+ Dùng nguồn nước sạch
+ Vệ sinh an toàn thực phẩm
+ Xử lý chất thải, đồ dùng của BN
+ Phát hiện sớm cách ly người bệnh
ĐH: VC HAVRIX & VAQTA
+ Mũi 1: Từ 1 tuổi
+ Mũi 2: sau mũi một 6-12 tháng
+ Tỷ lệ MD sau mũi một (1 tháng): 94-100%
+ TG MD với mũi hai: Trên 10 năm
Phòng bệnh virus viêm gan B?
Nêu thêm tiêm huyết thanh phối hợp tiêm vaccin VGB
KĐH: tránh các đg lây
+ Đường tình dục
+ Đường máu
+ Đường từ mẹ sang con
ĐH: VC tái tổ hợp mang KN HBsAg.
Hiệu lực MD: 95-98%.
+ Đg dùng: Tiêm bắp vào cơ delta.
+ tiêm 3 mũi
. Mũi 1: sơ sinh
. Mũi 2: tháng thứ 2
. Mũi 3: tháng thứ 4
HT: HT người có KT AntiHBs, tạo MDBV tức thời, tồn tại ngắn. Tiêm cho:
+ Người - nguy cơ nhiễm HBV trong vòng 2 tuần
+ Trẻ sơ sinh - mẹ HBsAg(+), tiêm trong 12h đầu sau sinh & VC VGB
Phòng bệnh virus HIV?
KĐH: Tránh các đg lây
+ Tình dục: 1 vợ 1 chồng
+ Máu: ko dùng chung: kim tiêm, dao cạo, …
+ Mẹ sang con
VC: đang ở g.đoạn thử nghiệm
Điều trị virus cúm A?
Điều trị TC + chăm sóc, điều dưỡng chống bội nhiễm phổi
SD thuốc kháng VR cúm A
+ Tác động đến quá trình nhân lên của VR, dùng sớm 24h đầu: Amantadine, Rimantadin
+ Ức chế Neuraminidase (NA) ngăn sự giải phóng hạt virus, dùng sớm 48h từ khi có TC viêm hô hấp cấp: Tamiflu (Osetamivir)
Điều trị VR VNNB B?
Điều trị TC+ chăm sóc, điều dưỡng
Chưa thuốc điều trị đặc hiệu
Thể nặng -> điều trị kịp thời, tránh biến chứng, phục hồi CN ở g.đ lui bệnh
Điều trị virus Dengue?
Điều trị TC & biến chứng + nâng cao thể trạng (sử dụng tiểu cầu tươi được dự trữ cho mùa dịch sốt suất huyết)
Chưa thuốc điều trị đặc hiệu (do 3-5 ngày là hết bệnh)
Điều trị virus viêm gan A?
Tăng cường chức năng gan
Interferon: Tăng cường đáp ứng miễn dịch kháng virus
Điều trị virus viêm gan B?
Tăng cường chức năng gan
Interferon: Tăng cường đáp ứng miễn dịch kháng virus
Sử dụng thuốc kháng VR: cơ chế là ức chế men ADN polymerase
+ Thuốc có tỷ lệ kháng thuốc cao: Lamivudine (Zeffix)
+ Thuốc mới, hiệu quả, chưa bị kháng thuốc: Tenofovir
Điều trị virus HIV?
+ Các thuốc kích thích MD
+ Interferon: Tăng cường ĐƯMD kháng virus
+ Chống nhiễm trùng cơ hội.
Thuốc ngăn sự XN của hạt virus: Entry inhibitors
Thuốc ngăn cản sự nhân lên của HIV:
+ Nhóm ức chế SMN: Reverse transcriptase inhibitors
+ Nhóm ức chế tích hợp vào NST TBC: Intergrase inhibitors
+ Nhóm ức chế Protease: Protease inhibitors