Di truyền VSV Flashcards
ĐN TTH d.truyền?
ADN lạ: XN
Ghép cặp T.đồng với ADN TB chủ
Bẻ tách/TĐ chéo -> ADN TTH
1 phần ADN tb - tb => x.hiện hợp tử 1 phần
ADN can TTH plasmid/NST of VK nhận
Phân loại TTH di truyền?
(After ADN vào trong thì?)
- TTH phổ biến (ADN bất kỳ):
+ ADN lạ XN -> tb
+ lk ADN chủ -> ghép đôi các đoạn tương đồng
bẻ vỡ/TĐ chéo 2 ADN t.tự giống
+2/6 enzyme chính: SSB pro và RecA pro - TTH ĐH:
+ 1 đoạn ADN t.đồng rất nhỏ (TT nhận biết) -> q.trình TTH
+ Các enzym ĐH - các p.tử ADN TTH
+ Phân loại:
* TTH ĐH 1 v.trí: chỉ 1p.tử ADN mang t.tự nh.biết
* TTH ĐH 2 v.trí: cả 2p.tử ADN mang t.tự nh.biết
VD: ADN cho - ADN nhận: t.tự nhận biết ATTP - ATTB
Phân loại nhân tố DT động?
- Y.tố chèn IS:
+ cắt khỏi vị trí này - xen vào v.trí khác, làm g.đoạn tính l.tục of gen, ko gây đ.biến
+ Tăng TTH DT (2 ADN có chung IS)
+ Ví dụ: E. coli khoảng 800-1400 cặp base, ko mang 1 phenotype nào.
Transposon (Tn) là:
+ SC - xen vào v.trí mới, ko mất v.trí b.đầu trong gen, gây đ.biến
- Mã hóa các tính trạng như KKS (penicillin, tetracycline) và kháng KL nặng (as bạc)
- Bacteriophage Mu
k.năng SCN ARN -> ADN - xen v.trí mới, gây đ.biến
Có đặc tính of cả (IS) và (Tn), là “Tn BIG”
P.thức VC VLDT vào VK?
(How to đưa ADN ngoài -> trong?)
Biến/Tải nạp/Tiếp hợp
Biến nạp?
là q.trình chuyển DNA từ VK - VK
Phân loại biến nạp?
Tự nhiên: TB ở t.thái kh.nạp do gen NST MH, bị k.thích từ MT
Nhân tạo: TB ở t.thái kh.nạp do có sự b.đổi BM MTB (lỗ tạm thời) = xử lý nh.tạo vs CaCl2, ủ t° lạnh, xung điện
Tải nạp?
là q.trình chuyển đoạn ngắn ADN từ tb - tb nhờ phage.
ĐK: phage bị khuyết tật - mất k.năng dung giải TB chủ
Phân loại tải nạp?
Ko đ.hiệu: đoạn ADN đc TN là bất kỳ
Đ.hiệu: đoạn ADN là x.định
VD: phage lamda mang gen gal or bio
Tiếp hợp?
là q.trình v.chuyển ADN qua cầu tiếp hợp trực tiếp tb (đực) - tb (cái)
100% plasmid đc chuyển - 0% tính trạng of NST đc chuyển
tb F+ -> tb F(-1) = Hfr1
pld + NST = pldNST
tb Hfr -> tb F(-2) = Hfr2
pldNST2 + NST =
Plasmid là gì?
Plasmid
+ 1 ADN xk, vòng kín
+ Kt nhỏ, SCĐlập, di.tr qua gphối
+ KO necessary sống còn, thêm đặc tính, plasmid gồm:
. F: giới tính
. R: KKS
TB có plasmid - có ưu thế về mặt DT
V.trò of các plasmid trong SH?
P k.thuốc: PR chuyển nhờ t.nạp/tiếp hợp
P mang gen MH (SX) bacteriocin
P mang gen MH (SX) yếu tố gây bệnh
P mang gen MH (SX) TĐC phức tạo
Các bc cơ bản của Kỹ.T DT?
- Các endonuclease giới hạn
- Thiết kế plasmid TTH
+ Endonuclease cắt plasmid, cắt ADN lạ
+ Gắn đoạn ADN bị cắt vào plasmid nhờ enzyme nối ligase - Đưa plasmid TTH vào tb nhận
+ Biến nạp: dùng muối CaCl2/xung điện - giãn MSC - Phân lập dòng TB chứa ADN TTH:
+ Chọn plasmid có gen đánh dấu.
VD: chọn plasmid có gen KKS => phân lập đc
Nguyên lý SX insulin?
Gen ch.trách về c,trúc insulin từ các nguồn k.nhau đc đưa vào TB. Các VSV PT sẽ b.hiện gen mới & tạo h.chất insulin ta muốn.
Kỹ thuật gen SX insulin?
KT 2 block
+ TH 2 chuỗi A, B -> 2 đoạn gen riêng biệt
+ Gắn vào plasmid
+ P biến nạp vào E.coli
+ Gắn 2 chuỗi A,B -> insulin h.động
KT 1 block
+ Gắn proinsulin vào plasmid
+ P biến nạp vào E.coli -> E.coli b.đổi gen
+ Thủy phân pro = protease -> insulin h.động