Đáp án đề K77&K76 Flashcards
Trình bày đặc điểm quá trình virus HIV nhân lên trong tế bào?
- HP/BMTBC (tên TB, tên t.thể ĐH):
t.thể gp120 - t.thể/TB TCD4, lympho B, ĐTB, Mono - XN vào TB nhờ t.thể ĐH (d.hợp t.tiếp, gp ARN vào (vỏ capsid ngoài))
- SCN VLDT, tên enzyme (enz RT: SCN ARN -> AND)
- Tích hợp ADN -> NST TBC, tên enzyme (enz Integrase: tích hợp ADN -> NST TBC => ProVR)
- TH các TPCT of VR (enz protease: P.giải chuỗi polypeptide => pro capsid, KNBM)
- T.tại dạng provirus
- LR tạo hạt virus mới
- GP VR: nảy chồi
Các ý nghĩa ứng dụng của kháng nguyên vi khuẩn trong thực tế?
- Phân loại VSV bằng cấu trúc KN
- Phương pháp chẩn đoán VSV bằng kỹ thuật phát hiện KN trong bệnh phẩm
- Nghiên cứu bào chế vaccin phòng bệnh
Ứng dụng của phage?
Phage ôn hòa SD trong q.trình tải nạp, ko gây phá vỡ TB
Phòng & đ.trị BNK
C.đoán & p.loại VK theo phage
Ứng dụng của phage?
Phage ôn hòa SD trong q.trình tải nạp, ko gây phá vỡ TB
Phòng & đ.trị BNK
C.đoán & p.loại VK theo phage
Tác nhân sát khuẩn vật lý và hóa học?
Tác nhân vật lý
t ẩm có P: sp y tế, DC, MT nuôi cấy
t ẩm ko P: PP Pasteur, Tyndall
t khô: Thủy tinh, bột, dầu
Tia TN: kk, bề mặt
Tia PX: chỉ khâu, đồ nhựa 1 lần
Lọc: dd/kk
Tác nhân hoá học
* Phenol, các chất cùng họ
* Etanol: 70% có tính sát trùng mạnh bên ngoài.
* Các chất chứa Halogen hoạt động: cloramin B,T.
* Các chất chứa oxy hoạt động: H2O2, KMnO4.
* Chứa kim loại nặng:
+ HgCl2 (có hoạt tính kháng khuẩn cao), + timerosel, nitromersol được dung để xử lý vết thương
+ phức chất hữu cơ chứa bạc hay AgNO3 1%…
* Các chất tẩy rửa, xà phòng
* Formaldehyd:
+ Dd 37-49%: khử trùng DC, dạng khí tẩy trùng KK
+ Dd 10% trong cồn: vô trùng PTN