ĐC về virus Flashcards
ĐĐ CTrúc of virus?
Cơ bản: AN, capsid
Riêng: vỏ E, enzyme
Bacteriophage
C.trúc cơ bản of VR?
AN: ADN sợi đơn/kép. ARN sợi đơn. 1-2% trọng lg VR
CN:
+ Mang MMDT ĐT cho VR
+ Q.định k.năng gây NT
+ Q.định CK x lên
+ Mang tính KN
Capsid: Bọc AN. BC: protein. Kiểu sx: khối, xoắn. Protein N trong nucleocapsid
CN:
+ BV
+ Bám (KN trên vỏ)
+ Ổn định hình thái, kích thước virus
+ Mang tính KNĐH
C.trúc riêng of virus?
Vỏ envelop: Bao quanh capsid. BC: LPro, GPro
CN:
+ T.gia sự hấp thụ (protein S)
+ T.gia sự lắp ráp & g.phóng (protein E)
+ ổn định h.dạng, k.thước VR (Protein M)
+ mang KNBM
Enzyme
Neuraminidase of VR cúm
ADN polymerase: TH ADN
ARN polymerase: TH ARN
Reverse transcriptase (RT): SC ngược
Mỗi enzym có chức năng riêng trong chu kỳ nhân lên của VR
Mang tính KNĐH of VR
C.trúc of bacteriophage?
ĐN: Là VR mà TB cảm thụ là VK (chỉ có k.năng g.bệnh cho VK)
C.trúc
* Đầu: hình khối, bên trong ADN
- Đuôi: dạng xoắn, 2 phần lồng vào nhau
Ống cứng. Ống bên ngoài xoắn - Lông đuôi: bám vào VK
Các Pro trên vỏ bao ngoài?
S: Bám (H.thụ)
E: lắp ráp & g.phóng
M: ổn định h.thái
Sự x lên of VR trong TBC?
HP VR/BMTB cảm thụ
XN vào TB
TH các t.phần c.trúc
LR -> hạt VR ms
GP hạt VR ms khỏi TB
Sự nhân lên của phage
- Phage cố định vào TB = lông đuôi, lysosome p.hủy MTB
- Phage bơm ADN vào trong TB
- Phage độc: XN, x lên, thoát ra ngoài gây phá vỡ TB
- Phage ôn hòa: XN, ko x lên
Sự hấp phụ của VR trên bề mặt tế bào cảm thụ?
Sự hấp phụ happen: t.thể VR- t.thể TB khớp.
+ VR trần: t.thể/BM capsid
+ VR có vỏ E: t.thể là gai GPro BM
+ Phage: h.phụ trên BM TBC = lông đuôi
Sự h.phụ max: 37°C.
Sự xâm nhập vào tế bào động vật và người hoặc tế bào vi khuẩn?
Phage XN = bơm
XN vào ĐV & ng:
VR có vỏ E:
- Dung hợp t.tiếp: VR mang vỏ E là màng plasma giống hệt màng TBC => đẩy capsid => decapsid => g.phóng VCDT
- N.bào nhờ t.thể:
khớp t.thể VR - t.thể TB => đẩy capsid => decapsid => g.phóng VCDT
VR trần: n.bào nhờ t.thể
XN vào VK:
Phage (XN = bơm AN vào TBC of bacteriophage)
+ Phage h.thụ/TB
+ Lysozym ở ống đuôi tạo lỗ/BM MTB
+ Bơm AN -> TBC
Tại sao có những ng nhiễm VR mà ko có biểu hiện triệu chứng?
VR XN ko có nghĩa là chúng x lên đc:
+ Lysosome làm bất hoạt VR trc & sau cởi vỏ capsid
+ Interferon tạo pro độc ức chế x lên VR (do Interferon có chức năng kháng VR ko đặc hiệu)
Tổng hợp các thành phần cấu trúc trong sự nhân lên của VR?
g.đ complex max: TH AN, vỏ capsid & TPCT khác: pro vỏ E, KNBM, enzyme…
QT TH [nhân or TBC]
ADN 2 sợi: ADN -> mARN -> ADN VR & pro
ARN sợi +: ARN + -> ARN VR & pro
ARN sợi -: ARN (-) -> ARN (+) -> ARN VR & pro
2 sơi ARN có men SCN RT: ARN -> ADN tg -> ADN tb -> mARN -> ARN VR & pro
Lắp ráp tạo hạt virus mới?
Khi capsid và AN đc TH xong thì start LRáp
Capsid bọc AN -> hạt VR h.chỉnh.
Capsid ko bọc AN -> hạt VR ko h.chỉnh => hạt ko lây nhiễm, mang KN
Giải phóng hạt virus mới ra khỏi tế bào?
Nảy chồi: qua các v.trí ĐH của MTBC…(VR cúm) => còn nguyên c.trúc TB
Xuất bào: bóng bọc VR l.kết với MSC làm b.đổi & bài xuất VR -> ngoài
P.hủy MTBC => tổn thg TB
Ứng dụng của phage?
Phage ôn hòa SD trong q.trình tải nạp, ko gây phá vỡ TB
Phòng & đ.trị BNK (vì tế bào cảm thụ của phage là TB vi khuẩn)
C.đoán & p.loại VK theo phage
Hậu quả của quá trình virus nhân lên trong tế bào?
Hủy hoại TB
Sai lạc NST của TB
+ dị tật bẩm sinh, thai chết lưu
+ Sinh khối u
Các phương pháp chuẩn đoán virus?
CĐ t.tiếp
- P.hiện gen đặc hiệu: k.đại = p.ứ PCR
- QS HT, CT VR: KHV ĐT
- P.hiện VR [b.phẩm] = n.cấy/TBĐH
+ cảm thụ: tiên phát (thận khỉ), thg trực (Vero, C6/36)
+ p.thai gà. VR cúm
+ ĐV Thí.No: muỗi, chuột,…
=> p.hiện = KTMD
CĐ = KTMD:
KN+KT=p.hợp KN-KT
KTmẫu+KN b.phẩm
KNmẫu+KT ([HT])