Các khái niệm Flashcards

1
Q

Chất sinh trưởng là?

A

Chất sinh trưởng là một lượng rất nhỏ nhưng có tác dụng quyết định lên phát triển của một VSV.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trao đổi chất là?

A

hấp thu chất dinh dường từ môi trường
phân giải chúng, giải phóng và tích lũy năng lượng -> chất trung gian quan trọng
Tổng hợp các chất cần thiết -> Sinh trưởng và phát triển của cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các con đường phân giải hydratcarbon ở các VSV?

A

P.giải glucose:
EMP: P.trình 222
HMP: P.trình 13611
KDPG: P.trình 2111

P.giải đường khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các kiểu hô hấp kỵ khí?

A

HH nitrat: khử NO3
PTTQ: 41 = 4131

HH sunfat: khử SO4
PTTQ: 41 = 4141

HHKKĐB: khử CO2 với cơ chất H2
PTTQ: 11 = 111

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phân loại chất sinh trg?
Khái niệm, Nêu ví dụ minh họa
Đặc điểm của chất sinh trưởng

A

Khái niệm, Nêu ví dụ minh họa
Chất sinh trưởng là một lượng rất nhỏ nhưng có tác dụng quyết định lên phát triển của một VSV.
Ví dụ: Mucor rouxii cần bổ sung thêm biotin và thiamin cho phát
triển kỵ khí

Đặc điểm của chất sinh trưởng:
+ vitamin: hoạt động như 1 coenzyme => xúc tác p.ứ sinh hóa. VD: vtm B12
+ acid amin: t.gia c.tạo protein. VD: Beta-analin
+ purin và pyridin: t.gia th acid nucleic
+ acid béo: mạch cacbon dài bão hòa hay chưa bão hòa, ví dụ: C14 hay C16…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sinh trưởng là gì? Phát triển là gì?

A

S.trưởng: tăng KT & KLg TB
P.triển (or SS): tăng SLg TB
S.trưởng gồm cả p.triển và ngược lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

TG thế hệ?

A

TG để số TB x2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Định nghĩa KS?

A

All các HC: NG T.nhiên/ TH

TD ức chế/tiêu diệt chọn lọc - các VSV nhiễm sinh (cả TBUT) - ở C thấp

Ko có TD/TD yếu lên ng/ĐV/TV - = con đg cung cấp chung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ĐN kháng thuốc?

A

h.tg VSV mất tính nh.cảm b.đầu, trog 1 TG/forever, vs TD của KS/hóa trị liệu

Hạn chế khi x.định độ nh.cảm:
K.khăn trong k.sát độ nhạy KS do độ mẫn cảm rất t.đổi
V.đề sd ks nay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các tác nhân sát khuẩn?

A

Vật lý
bức xạ: KK, BM
nhiệt (có/ko P/khô)
lọc: KK/D.dịch

Hóa học
cồn etanol
phenol
Javen
H2O2, KMnO4
Formaldehyde: DC, KK, PTN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cơ chế tác động của KS lên các đích TD?

A

Beta-lactam => ức chế TH PG TTB
VALICOmycin => t.động t.thấm MTB
ACTINOmycin => ức chế TH ADN
AMINOglycosid => ức chế TH protein
ANTImycin => ức chế 1 loại enzyme trong chuỗi truyền e => G.đoạn chuỗi tr e trong HH
SULFAmid => ức chế TH folat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cơ chế KT?

A

cơ chế d.truyền:
+ đ.biến NST (10% VSVKT)
+ plasmid R (90% VSVKT): ch TTDT tb - tb theo b.nạp, t.nạp, tiếp hợp. kháng chéo: 1 KS có c.trúc t.tự

cơ chế h.sinh:
+ Change tính thấm TTB: giảm h.thu KS
+ Enzyme bất hoạt KS: beta-lactamase bất hoạt beta-lactam
+ Change ptu đích: change protein ribosome vs KS
+ H.hóa con đg TĐC t.thế khác
+ cơ chế lan tr ĐK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Định nghĩa tái tổ hợp di truyền?

A

ADN lạ: XN
Ghép cặp T.đồng với ADN TB chủ
Bẻ tách/TĐ chéo -> ADN TTH

1 phần ADN tb - tb => x.hiện hợp tử 1 phần
ADN can TTH plasmid/NST of VK nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Biến nạp?
Tải nạp?
Tiếp hợp?

A

là q.trình chuyển DNA từ VK - VK
là q.trình chuyển đoạn ngắn ADN từ tb - tb nhờ phage. ĐK: phage bị khuyết tật - mất k.năng dung giải TB chủ

là q.trình v.chuyển ADN qua cầu tiếp hợp trực tiếp tb (đực) - tb (cái)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Khái niệm nhiễm trùng?

A

là h.tg XN, PT & x lên của VSV g.bệnh trong các mô cơ thể -> có or ko xuất hiện các tr.chứng of bệnh NT

Mức độ of sự NT ∈: sự tương quan giữa k.năng g.bệnh, slg, đường vào of VSV, k.năng đề kháng của cơ thể ng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ĐN độc lực?

A

là mức độ of k.năng g.bệnh of VSV

1 đ.tg (ng👶 or ĐV 🐃)

nhiều đ.tg (ng & ĐV)

mức độ nặng nhẹ ko giống nhau

17
Q

KN NTBV?

A

là bệnh bị lây nhiễm [MTBV] sau 48h nhập viện

NTBV hay gặp: NT ngoại khoa, bỏng, Bệnh truyền nhiễm (HBV, HIV)

18
Q

ĐN độc tố?

A

là sp ch.hóa of VSV

là chất độc mà VSV dùng để g.bệnh

19
Q

B.pháp phòng & k.tra thuốc bị NT?

Phòng ngừa NTBV?

A

Khâu SX
+ Đạt t.chuẩn GMP: VS & khử trùng t.bị, KGian SX, C.lg ng.liệu
+ Đào tạo n.viên
Khâu SD
+ B.quản thuốc
+ Ktra HSD
+ VVS & khử trùng DC SD

Câu 2:
khử trùng tốt DCYT
làm sạch MTBV
tăng SĐK of BN
SD KS hợp lý

20
Q

Miễn dịch (Immunity) là?

A

k.năng cơ thể nhận ra & l.bỏ các vật lạ

21
Q

Định nghĩa kháng nguyên? là chất có k.năng

A

Kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch, kết hợp đặc hiệu với kháng thể