Các phân loại Flashcards
Trình bày các dạng hình thái chính của VK? Và cho VD minh họa?
3 loại
- Cầu khuẩn
+ Đơn cầu: micrococcus pyogenes
+ Tụ cầu: staphylococcus aureus
+ Song cầu: diplococcus pneumoniae
+ Tứ cầu
+ Liên cầu: streptococcus pneumoniae
- Trực khuẩn
+ Gram (-) không sinh bào tử: Escherichia coli
+ Kỵ khí không sinh bào tử: Lactobacillus acidophylus
+ Kỵ khí tùy tiện: Klebsiella pneumoniae
+ Kỵ khí sinh bào tử: Clostridium tetani
+ Hiếu khí sinh bào tử: Bacillus anthracis - Xoắn khuẩn
+ Phẩy khuẩn: Vibrio cholerae
+ Xoắn thưa: Spirillum rubrum
+ Xoắn khít: Treponema pallidum (Xoắn khuẩn giang mai)
4 nhóm chất dd chính VSV?
C
N
khoáng
Chất S.trưởng
5 đ.kiện cần thiết đối với s.trưởng của VSV?
- Độ ẩm
- Nhiệt độ
- Áp suất thẩm thấu, thẩm áp, áp suất thủy tĩnh
- Khí quyển
- pH
Các pha s.trưởng, PT của VSV?
lag
log
dừng hay ổn định
suy tàn
Các sp TĐC của VSV?
Độc tố
Chất gây sốt
Vtm
KS
Ph.loại các kiểu KT?
Kháng thuốc tự nhiên: Đ.trưng nòi VSV - 1 số KS, có trước
Kháng thuốc mới nhận
+ X.hiện CLTN: VSV có k.năng ĐK thì pt hàm lượng cao KS so với VSV ban đầu
+ ĐK SH:
cá thể 1 loài thu đc những đặc tính di tr, giảm/mất hẳn tính nh.cảm vs KS so với cá thể cùng loài
+ ĐK đ.trị (KT l.sàng)
chủng thoát đ.trị,
ko k.soát = KS, ko chữa đc
KT - ĐKG: VK có đề kháng BUT NOT do ng.gốc d.truyền. VD: VK nằm ổ apxe, t.thái nghỉ, s.giảm MD
Phân loại TTH di truyền?
(After ADN vào trong thì?)
- TTH phổ biến (ADN bất kỳ):
+ ADN lạ XN -> tb
+ lk ADN chủ -> ghép đôi các đoạn tương đồng
bẻ vỡ/TĐ chéo 2 ADN t.tự giống
+2/6 enzyme chính: SSB pro và RecA pro - TTH ĐH:
+ 1 đoạn ADN t.đồng rất nhỏ (TT nhận biết) -> q.trình TTH
+ Các enzym ĐH - các p.tử ADN TTH
+ Phân loại:
* TTH ĐH 1 v.trí: chỉ 1p.tử ADN mang t.tự nh.biết
* TTH ĐH 2 v.trí: cả 2p.tử ADN mang t.tự nh.biết
VD: ADN cho - ADN nhận: t.tự nhận biết ATTP - ATTB
Phân loại nhân tố DT động?
- Y.tố chèn IS:
+ cắt khỏi vị trí này - xen vào v.trí khác, làm g.đoạn tính l.tục of gen, ko gây đ.biến
+ Tăng TTH DT (2 ADN có chung IS)
+ Ví dụ: E. coli khoảng 800-1400 cặp base, ko mang 1 phenotype nào.
Transposon (Tn) là:
+ SC - xen vào v.trí mới, ko mất v.trí b.đầu trong gen, gây đ.biến
- Mã hóa các tính trạng như KKS (penicillin, tetracycline) và kháng KL nặng (as bạc)
- Bacteriophage Mu
k.năng SCN ARN -> ADN - xen v.trí mới, gây đ.biến
Có đặc tính of cả (IS) và (Tn), là “Tn BIG”
P.thức VC VLDT vào VK?
(How to đưa ADN ngoài -> trong?)
Biến/Tải nạp/Tiếp hợp
Phân loại biến nạp?
Tự nhiên: TB ở t.thái kh.nạp do gen NST MH, bị k.thích từ MT
Nhân tạo: TB ở t.thái kh.nạp do có sự b.đổi BM MTB (lỗ tạm thời) = xử lý nh.tạo vs CaCl2, ủ t° lạnh, xung điện
Phân loại tải nạp?
Ko đ.hiệu: đoạn ADN đc TN là bất kỳ
Đ.biệt: đoạn ADN là x.định
VD: phage lamda mang gen gal or bio
Các h.thái NT?
Bệnh NT: có tr.chứng
NT thể ẩn: ko tr.chứng
NT tiềm tàng: VSV tiềm ẩn trong cơ thể g.bệnh khi cơ hội th.lợi
NT chậm: TG ủ bệnh k.dài
Phân loại bệnh NT?
BNT cấp:
tr.chứng rõ, t.tại ngắn, sau đó can khỏi/
t. vong/mạn
VD: Cúm A
BNT mạn:
tr.chứng ko d.dội, t.tại k.dài, sau đó can khỏi/
t. vong
VD: lao, phong, g.mai
Các y.tố của độc lực của vi khuẩn?
tập hợp nhiều y.tố
- k.năng bám vào TB
- k.năng XN và SS
- Độc tố
- Enzyme ngoại bào
- KNBM chống thực bào
- Né tránh ĐƯMD
Phân loại đ.tố?
NG
+ Ngoại: VK sống tiết
+ Nội: tiết khi VK bị li giải
BCHH
+ Ngoại: Pro
+ Nội: L-P-G
Đ.tính
+ Ngoại: very cao
+ Nội: thấp hơn
K.năng chịu nhiệt
+ Ngoại: 60°/30 minutes
+ Nội: 100°/30-60 mins
Tính KN
+ Ngoại: Mạnh
+ Nội: Yếu, ko k.thích body tạo kháng ĐT
SX VC
+ Ngoại: VC giải ĐT (TP là ngoại ĐT ko g.bệnh)
+ Nội: Ko
Loại VK
+ Ngoại: +
+ Nội: -
ĐƯMD chia 2 loại?
MD TN
- k.năng tự BV sẵn có mang TCDT [các cá thể cùng loài], có lúc mới sinh
- là tuyến ph.thủ
first ng.chặn sự XN & t.diệt VSV trc
khi chúng kịp x lên
- ĐƯMD đối với all KN là như nhau
MD ĐH
- MD x.hiện khi body t.xúc vs KN
- Gồm:
MDDT: KT Ig [HT]
MDTB: lympho T
- Có trí nhớ MD
Các H.thức ĐƯMD TN?
5 hg.rào
- HR VL
- HR HH
- HR thể dịch
- HR TB
- HR VSV
2 p.ứ: sốt & viêm
P.loại MD ĐH chủ động & thụ động?
MD ĐH chủ động: tồn tại kéo dài
+ Chủ động tự nhiên: Tiếp xúc KN
+ Chủ động nhân tạo: Tiêm vaccine
MD ĐH thụ động: tồn tại ngắn
+ Thụ động tự nhiên: Kháng thể IgG từ mẹ truyền sang con
+ Thụ động thu được: Tiêm huyết thanh
T.chất KN?
Tính sinh MD of KN
+ Tính lạ of KN
+ Tr.lượng pt đủ lớn
+ C.trúc pt đủ p.tạp
Tính ĐH: Vùng q.định KN - vùng Epitop: Là những vùng c.trúc riêng ĐB, k.thích body tạo MD ĐH
KN đơn giá: 1 vùng epitop - k.thích 1 dòng KT ĐH
KN đa giá: n vùng epitop - k.thích n dòng KT ĐH
P.loại KN?
Theo c.trúc HH:
- KN protein: chiếm đa số
- KN PS
- KN Li
- KN AN
Theo VSV:
- KN VK
- KN VR
KN dạng phức hợp [TN]: glycoprotein, lipoprotein, Lipopolysaccharid
KN VK gồm y.tố?
Ng.ĐT là Pro lạ, độc - VKsống tiết. => Kháng Đ.tố . VD: BH, HG, UV
Enzym NgBĐL as: hyaluronidase, leucosidin, coagulase
=> Kháng enzyme (KT)
VD: tụ cầu
KN vách – KN O
BCV of VKgr (+): PS, Pro => Anti O (KT)
BCV of VKgr (-) : LPS
KN vỏ - KN K: PP, PS
=> Anti K
VD: VK phế cầu
KN lông – KN H: Pro
=> Anti H
VD: VK thương hàn
Phân loại vaccine?
Vaccine bất hoạt toàn tế bào
Vaccine sống giảm độc
Vaccine giải độc tố
Vaccine tiểu phần protein
Vaccine vector virus
Vaccine mARN
P.loại HT
HT kh.loài c.điển
+ NG: ĐV
+ Lấy globulin trong HT của ĐV
+ Ưu: dễ SX
+ Nhc: hiệu lực ngắn, dễ sốc PV
+ VD: HT UVán, Bhầu
HT đ.loài
+ NG: ng
+ Lấy globulin trong máu ng có MD
+ Ưu: dung nạp tốt, HLBV lâu, sốc PV thấp
+ Nhc: khó SX, giá cao
+ VD: HT HBIG. tiêm cho trẻ sau 24-48h khi mẹ bị VGB