DD VSV Flashcards

1
Q

4 nhóm chất dd chính VSV?

A

C
N
khoáng
Chất S.trưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chất dd?

A

đc VSV H.thụ,
có t.gia vào TĐT nội bào, cần lượng dd chính = cơ thể chúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân loại VSV theo dd C?

A

VSV tự dưỡng C:
+ Tự dưỡng QN: CO2, AS
+ Tự dưỡng HN: CO2, HCVC

VSV dị dưỡng C:
+ Dị dưỡng QN: CHC, AS
+ Dị dưỡng HN: CHC, cơ thể khác
+ Hoại sinh: CHC, xác ĐTV
+ Ký sinh: CHC, cơ thể sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phân loại Nito?
Nêu thêm cơ chế hấp thu nito ở VSV

A

N VC: NH3, NH4+, ure, N2, muối nitrat NH4NO3

N HC: bột đậu tương, cao ngô/nấm men/thịt, pepton

Cơ chế hấp thu nito ở VSV:
+ enzyme urease p.giải ure thành NH3 và CO2
+ enzyme nitrogenase chuyển N2 thành NH3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phân loại khoáng?

A

NTố đại lượng
P (K2HPO4, KH2PO4)
S (muối sulfat, thiosulfat)
Mg (muối MgSO4)
Ca (CaCO3, CaSO4)

NTố vi lượng
Co => giúp TH vtm B12
Mo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phân loại chất sinh trg?
Khái niệm, Nêu ví dụ minh họa
Đặc điểm của chất sinh trưởng

A

Khái niệm, Nêu ví dụ minh họa
Chất sinh trưởng là một lượng rất nhỏ nhưng có tác dụng quyết định lên phát triển của một VSV.
Ví dụ: Mucor rouxii cần bổ sung thêm biotin và thiamin cho phát
triển kỵ khí

Đặc điểm của chất sinh trưởng:
+ vitamin: hoạt động như 1 coenzyme => xúc tác p.ứ sinh hóa. VD: vtm B12
+ acid amin: t.gia c.tạo protein. VD: Beta-analin
+ purin và pyridin: t.gia th acid nucleic
+ acid béo: mạch cacbon dài bão hòa hay chưa bão hòa, ví dụ: C14 hay C16…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

TPHH chủ yếu của TB?

A

Nước và m.khoáng:
+ 70-90
+ 2-5

CHC: AN, Pro, Li, Car, CHC p.tử nhỏ, HCVC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cơ chế vận chuyển các chất dinh dưỡng?

A

KT đơn giản: Cao -> Thấp. ko pro kênh, pro VC, ko Nlg

VC thụ động: Cao -> Thấp. Cần pro kênh, pro VC, ko Nlg

VC chủ động: Thấp -> Cao. Cần bơm, cần Nlg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trao đổi chất là?

A

hấp thu chất dd -> từ MT
ph.giải chúng, g.phóng và t.luỹ Nlg -> chất T.gian q.trọng
TH các chất cần thiết -> Strg, p.triển of cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các c.đg p.giải hydratcarbon ở các VSV?

A

P.giải glucose:
EMP: P.trình 222
HMP: P.trình 13611
KDPG: P.trình 2111

P.giải đường khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Quá trình OXH pyruvat?
Chu trình Krebs?
Phosphoryl hóa và chuỗi truyền e?

A

QT đg phân:
PTTQ: 1 glucose -> 2 Pyruvate + 2 ATP + 2 NADH2

QT OXY pyruvat:
PTTQ: pyruvate + CoA + NAD+ -> NADH2 + Acetyl-CoA + CO2

Chu trình axit citric (Krebs):
PTTQ: 1 Acetyl-CoA -> 1 ATP + 3 NADH + 1 FADH2.

Phosphoryl oxi hóa: chuỗi truyền điện tử và hoá thẩm.
NADH và FADH2 mang electron đi vào bước cuối cùng trong ty thể.
Cung cấp e cho chuỗi truyền điện tử.
Tổng hợp ATP nhiều nhất cho toàn bộ quá trình hô hấp hiếu khí.
Chuỗi truyền điện tử là hệ thống protein mang e tự do.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các kiểu hô hấp kỵ khí?

A

HH nitrat: khử NO3
PTTQ: 41 = 4131

HH sunfat: khử SO4
PTTQ: 41 = 4141

HHKKĐB: khử CO2 với cơ chất H2
PTTQ: 11 = 111

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Lên men kỵ khí?

A

sp: etanol, acid lactic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly