ST & PT của VSV Flashcards

1
Q

Sinh trưởng là gì? Phát triển là gì?

A

S.trưởng: tăng KT & KLg TB
P.triển (or SS): tăng SLg TB
S.trưởng gồm cả p.triển và ngược lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

5 đ.kiện cần thiết đối với s.trưởng của VSV?

A
  1. Độ ẩm
  2. Nhiệt độ
  3. Áp suất thẩm thấu, thẩm áp, áp suất thủy tĩnh
  4. Khí quyển
  5. pH
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đ.kiện độ ẩm?

A
  • Đa số VSV ưa nước
  • Nước dạng tự do => dễ hấp thụ
  • Thiếu: nước bị loại khỏi TB => có thể chết

Chịu được đ.kiện khô: Mycobacterium tuberculosis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đ.kiện nhiệt độ?

A

3 mức t° của VSV
- t° tối thiểu
+ Màng bị tạo gel
+ Q.trình VC chậm
+ Ko diễn ra tăng tr

  • t° tối thích: Các p/ư enzyme MAX
  • t° tối đa:
    + Protein bị biến tính
    + MTB bị phá hỏng, ly giải

Phân loại VSV theo t°
- Ưa lạnh: t° MT: 5 - 20 (nc, vùng lạnh)
- Ưa ấm: t° độ MT: 10 - 45 (đất, KST)
- Ưa nóng: t° MT: 25 - 80 (suối NN, phân ủ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đ.kiện áp suất?

A

MT ƯT: >
TB bị mất nc, khô s.lý, co ng.sinh, kéo dài => chết

MT ĐT: =
VSV p.triển tốt

MT NT: <
TB bị phồng do nước vào nhiều => vỡ TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ví dụ đ.kiện áp suất?

A

MT ƯT: muối 10 - 15%, đg 50 - 80%

MT ĐT: muối < 2%

VSV ưa muối: < 30%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đ.kiện khí quyển?

A

VSV s.dụng 1 số c.khí như:
+ O2, N2, CO2, CH4

Phân loại VSV theo nhu cầu oxy
+ HK BB: có
+ HK ko BB: MT có/ko
+ Vi HK: có PO2 thấp
+ KK BB: ko
+ KK chịu dưỡng: có/ko

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đ.kiện pH?

A

Phân loại VSV theo pH MT
Ưa acid: pH tối thích 3-4
VD: Lactobacillus acidophylus

Ưa TT: 6-8
VD: Escherichia coli

Ưa kiềm: 9-11
VD: Vibrio cholerae

Nấm có khoảng pH
s.trưởng > VK: pH tối thích 5-6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sinh sản của vi khuẩn?

A

Vô tính (trực phân)
Nảy chồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

QTSS vô tính (trực phân) ở VK?

A

TB kéo dài, SC ADN
MTB thắt lại, hình thành TTB
Hình thành eo, rãnh phân chia TB
TB đc phân chia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

CT tính TG thế hệ?

A

tn = to * 0,301 / (m - n)
10^m: số TB ban đầu
10^n: số TB sau to giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bài tập:
Nếu cấy 10^3 tế bào E.coli vào MTDD, sau TG nuôi cấy 5h đạt được 10^8 tế bào E.coli. Tính TG thế hệ của VK E.coli?

A

0,301 giờ
18 phút
=> Cứ sau 18 phút tế bào E.coli nhân đôi 1 lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bài tập.
TG thế hệ của quần thể VK là bao nhiêu khi quần thể VK tăng từ 10.000 TB lên 10.000.000 TB trong 4h?

A

0,401 giờ
24 phút
=> Cứ sau 24 phút tế bào nhân đôi 1 lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Công thức tính số lượng TB tại thời điểm tn?

A

N = No * 2^(t/T)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bài tập.
TG thế hệ là 24 phút, từ 1 tế bào sau 7 giờ thì số TB là?

A

Khoảng 180.000 TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tăng trưởng tế bào?

A

Là sự gia tăng về
+ Slg TB hoặc
+ sinh khối TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Sinh khối TB?

A

Là tổng Klg của all TB trong mẫu

18
Q

Tốc độ tăng trưởng?

A

Là sự change
+ Slg TB or
+ sinh khối TB
trong 1 ĐVTG khi đ.kiện MT change

19
Q

TG thế hệ?

A

TG để số TB x2

20
Q

Tăng trưởng lũy thừa?

A

sự tăng trưởng có số TB tăng x2 ở mỗi GĐ
=> đg biểu diễn logarite là một đg thẳng

21
Q

Tăng trưởng TB khác gì tăng trưởng lũy thừa?

A

Tăng trưởng TB: sự gia tăng Slg hoặc sinh khối TB
Tăng trưởng lũy thừa: sự gia tăng x2 Slg TB

22
Q

Các pha s.trưởng, PT của VSV?

A

lag
log
dừng hay ổn định
suy tàn

23
Q

Lag (pha thích ứng)?

A

+ Slg TB k.đổi do còn thích nghi
+ TPTB th.đổi mạnh mẽ

Tr.thái s.lý của giống có ý nghĩa q.định
+ VSV thể s.dưỡng:TG t.nghi ngắn hơn
+ TB dạng ko PT (bào tử, đính b.tử, VSV từ MT nghèo): TG t.nghi dài hơn

24
Q

Pha log (pha lũy thừa)

A

Slg TB tăng do đã th.nghi
Bắt đầu PT mạnh mẽ

Công thức tính số lượng TB tại thời điểm t: N = No * 2^(t/T)
N: số lượng TB tại thời điểm t
No: số lượng TB ban đầu
t: TG nuôi cấy
T: TG thế hệ

Ví dụ: TG thế hệ là 18 phút, từ 1 TB E.coli sau 3 giờ thì số TB là: 1024 TB

25
Q

H.tg s.trưởng kép?

A

Giữa 2 log có 1 lag
VD: MT có glucose & lactose:
VSV ph/giải glucose trc
=> pha log of glucose
=> pha lag of lactose (do cần th.nghi)
=> pha log của lactose

26
Q

Pha dừng hay ổn định

A

Slg TB k.đổi do sinh = chết
Tạo nhiều sp TĐC có g,trị (KS, vtm, v.v…)

27
Q

Suy tàn?

A

Slg TB giảm do: sinh < chết
Do: cạn chất dd,
TB giảm Nlg đến MIN
TB chết theo Q.luật giống như khi t.trưởng trong CKỳS.trưởng (However theo kh.hướng ngược lại)

28
Q

Các sp TĐC của VSV?

A

Độc tố
Chất gây sốt
Vtm
KS

29
Q

Phân loại độc tố?

A

Ngoại độc tố: chất VSV tiết ra bên ngoài MT
Nội độc tố: chất đc g.phóng khi VSV chết

30
Q

Chất gây sốt (Pyrogen)

A

Ko bị t° phân hủy => ko t.trùng
Loại bỏ: lọc ph.lọc t.tinh G5, mg.lọc amiăng
Nước pha th.tiêm ko chứa pyrogen => nếu ko sẽ sốc

31
Q

Vitamin?

A

D, B1, B6, B2, B12

B12 là sp TĐC từ Pseudomonas denitrificans

32
Q

Định nghĩa KS?

A

All các HC: NG T.nhiên/ TH

TD ức chế/tiêu diệt chọn lọc - các VSV nhiễm sinh (cả TBUT) - ở C thấp

Ko có TD/TD yếu lên ng/ĐV/TV - = con đg cung cấp chung

33
Q

6 đích tác dụng của kháng sinh

A

TTB
MTB
SC ADN
TH protein
TĐC hô hấp
TĐC folat

34
Q

Cơ chế tác động của KS lên các đích TD?

A

Beta-lactam => ức chế TH PG TTB
VALICOmycin => t.động t.thấm MTB
ACTINOmycin => ức chế TH ADN
AMINOglycosid => ức chế TH protein
ANTImycin => ức chế 1 loại enzyme trong chuỗi truyền e => G.đoạn chuỗi tr e trong HH
SULFAmid => ức chế TH folat

35
Q

ĐN kháng thuốc?

A

h.tg VSV mất tính nh.cảm b.đầu, trog 1 TG/forever, vs TD của KS/hóa trị liệu

Hạn chế khi x.định độ nh.cảm:
K.khăn trong k.sát độ nhạy KS do độ mẫn cảm rất t.đổi
V.đề sd ks nay

36
Q

SD KS chưa hợp lý?

A

+ SD sai
+ SD lan tràn trong: đ.trị & ch.nuôi

37
Q

độ mẫn cảm của VK rất th.đổi. Cho VD?

A

E. coli và Klebsiella

38
Q

Ph.loại các kiểu KT?

A

Kháng thuốc tự nhiên: Đ.trưng nòi VSV - 1 số KS, có trước

Kháng thuốc mới nhận
+ X.hiện CLTN: VSV có k.năng ĐK thì pt hàm lượng cao KS so với VSV ban đầu
+ ĐK SH:
cá thể 1 loài thu đc những đặc tính di tr, giảm/mất hẳn tính nh.cảm vs KS so với cá thể cùng loài
+ ĐK đ.trị (KT l.sàng)
chủng thoát đ.trị,
ko k.soát = KS, ko chữa đc

KT - ĐKG: VK có đề kháng BUT NOT do ng.gốc d.truyền. VD: VK nằm ổ apxe, t.thái nghỉ, s.giảm MD

39
Q

Cơ chế KT?

A

cơ chế d.truyền:
+ đ.biến NST (10% VSVKT)
+ plasmid R (90% VSVKT): ch TTDT tb - tb theo b.nạp, t.nạp, tiếp hợp. kháng chéo: 1 KS có c.trúc t.tự

cơ chế h.sinh:
+ Change tính thấm TTB: giảm h.thu KS
+ Enzyme bất hoạt KS: beta-lactamase bất hoạt beta-lactam
+ Change ptu đích: change protein ribosome vs KS
+ H.hóa con đg TĐC t.thế khác
+ cơ chế lan tr ĐK

40
Q

Các tác nhân sát khuẩn?

A

Vật lý
bức xạ: KK, BM
nhiệt (có/ko P/khô)
lọc: KK/D.dịch

Hóa học
cồn etanol
phenol
Javen
H2O2, KMnO4
Formaldehyde: DC, KK, PTN