Daily 3 10/11 Flashcards
Occupation (n)
Nghề nghiệp
- Occupy (v) –> Chiếm
- Occupational (adj) –> Thuộc nghề nghiệp
Stellar (adj)
Xuất sắc/ Ưu tú
Versatile (adj)
Nhiều tài/ Linh hoạt (Sử dụng cho nhiều mục đích)
Adept (adj)
Thành thạo/ Tinh thông
Against all odds
Bất chấp sự chống đối mạnh mẽ
Commensurate (adj)
Tỷ lệ thuận với
Interpersonal skills
Kỹ năng mềm
Probationer (n)
Nhân viên tập sự
Attire (n)
Quần áo/ Cách ăn mặc
Professional business attire is required of all staff giving presetations
Code (n)
Quy định/ Điều lệ
Concerned (adj)
Lo lắng/ Quan ngại
- Concern + about/over –> Lo lắng/ Quan ngại về
Comply (v)
Tuân thủ/ Tuân lệnh
- Comply with –> Tuân theo
- Observe –> Tuân theo
–> All operators of mechinery must observe the safety guidelines - Fulfill –> Đáp ứng/ Thoả mãn
Regulation (n)
Quy tắc/ Điều lệ
- Safety regulations
- Customs regulations –> Quy định hải quan
Exceptional (adj)
HIếm gặp
- Exceptionally (adv) –> Cá biệt/ Khác thường
- With the exception of –> Ngoại trừ
- With very few exceptions –> Gần như không có ngoại lệ
Adhere (v)
Bám sát/ Tuân thủ
Adhere to + policies/standards/rules
Sternly (adv)
Nghiêm khắc
Sternly (adv)
Nghiêm khắc
Refrain (v)
Kiềm chế/ Hạn chế
- Guards should refrain from making personal calls during a shift.
Refrain from + N –> Hạn chế điều gì
Have access to
Có quyền truy cập vào
Thoroughly (adv)
Một cách kỹ lưỡng / Hoàn toàn / Triệt để
Revise (v)
Sửa đổi/ Thay đổi (Ý kiến Kế hoạch) /Đọc lại
Obtain approval for
Nhận/ xin phê duyệt cho
Immediately after/ upon arrival
Ngay sau đó/ Ngay khi tới nơi
Mendate
(v) Ra lệnh/ Uỷ thác
- The board of directors has mandated an increase for research funding.
(n) lệnh/ trát/ uỷ quyền
- Congress gave the committee a mandate to make budget cuts.
Effect
(n) –> Hiệu quả/ hiệu lực
(v) –> Thực hiện/ Đem lại
- He effected a sudden change in the company’s expansion plan.
–> Anh ấy đã thực hiện một thay đổi bất ngờ trong kế hoạch mở rộng của công ty. - in effect –> có hiệu lực, được thực hiện (luật pháp)
- come into effect –> có hiệu lực, có kết quả
- take effect –> được thi hành (luật)
- have an effect on –> có ảnh hưởng/tác động tới
- secondary effect –> phản ứng/ hiệu ứng phụ
- Put into effect = apply
Drastically (adv) - Drastic (adj)
Một cách mạnh mẽ/ Quyết liệt/ Triệt để
Constant (adj)
Liên tục/ Không ngớt/ Không dứt
- The store received constant inquiries about it’s new return policy.
Cửa hàng nhận được những câu hỏi liên tục về chính sách hoàn trả mới.
Obligation (n)
Nghĩa vụ/ Trách nhiệm
Authorize (v)
Uỷ quyền/ Cho phép
- an authorized service center một trung tâm dịch vụ được ủy quyền
- unauthorized reproduction sản xuất, sao chép trái phép
Prohibit (v)
Ngăn cấm
- prohibit A from -ing –> cấm A làm gi
- forbid A+ from -ing/to do –> cấm A làm gì
Forbid có thể dùng ở dạng nội/ ngoại động từ
Abolish (v)
Thủ tiêu/ Bãi bỏ/ Huỷ bỏ
Enforce (v)
Làm cho có hiệu lực/ thúc ép thi hành
- Enforce regulations –> Thi hành quy định
Habit (n)
Thói quen/ Đặc tính
Convention (n) –> Tập quán/ Thói quen của một tập thể / cộng đồng
Legislation (n)
- Sự làm luật/ pháp luật/ pháp chế
Legislate (v) –> Lập pháp
Legislator (n) –> nhà lập pháp
Restrict (v)
- Giới hạn/ hạn chế
Restrict A to B –> hạn chế A đối với B
Lift/ Raise a restriction –> Bãi bỏ sự hạn chế
By all means
- Bằng mọi cách
Legal counsel
- Tư vấn pháp lý
Declaration (v)
- Lời tuyên bố/ tuyên ngôn
Depiction (n)
- Sự miêu tả/ thuật họa
Disobedient (adj)
- Nổi loạn/ không tuân lệnh
In accordance with
- Phù hợp với
Indecisive (adj)
- Không quyết đoán/ thiếu dứt khoát
Observance )(n)
- Sự tuân thủ
On-site
- Tại chỗ
Suppress (v)
- Cấm, chặn, ngăn cản
Assess (v)
- Đánh giá/ Thẩm định
Ministry (n)
- Thủ tướng
Without respect to
- Không quan tâm đến/ Không tính đến
Stand over s/o (him/her/…)
- Đứng kèm bên cạnh để quan sát