8 Flashcards
朝三暮四 thành
/zhāosānmùsì/ thay đổi thất thường
他这个人朝三暮四。
朝梁暮周
/cháo liáng mù zhōu/thay lòng đổi dạ
朝经暮史
/cháo jīng mù shǐ/ học hành chăm chỉ
暮云朝雨
/mù yún zhāo yǔ/ cuộc hẹn hò giữa nam nữ
整体 n
/zhěngtǐ/ toàn thể
我们要考虑问题的整体。
哲学家 n
/zhéxuéjiā/ triết gia
孔子是一个有名的哲学家
寓言 n
/yùyán/ ngụ ngôn
喂养 v
/wèiyǎng/ nuôi nấng
父母喂养孩子。
群 lượng
/qún/ bầy
猴子 n
/hóuzi/ khỉ
宠物 n
/chǒngwù/ thú cưng
相处 v
/xiāngchǔ/ chung sống
这个人不易相处。
彼此 đại
/bǐcǐ/ nhau, hai bên; cũng vậy
我们俩彼此很信任对方
您辛苦啦 - 彼此彼此!
限制 v,n
/xiànzhì/ hạn chế(v); giới hạn(n)
v:我们需要限制活动范围。
n:我们需要突破túpò限制
节省 v,adj
/jiéshěng/ tiết kiệm
妈妈花钱一向很节省 adj
我们要节省用水用电 v
调皮 adj
/tiáopí/ nghịch ngợm, bướng
她那眼神调皮很可爱。
你这个调皮孩子真该打。
淘气 adj
/táoqì/ nghịch
小明总是很淘气
不足 v,adj
/bùzú/ không đủ
n:不足之处=điểm chưa tốt
倒 v
/dào/ đảo ngược, ngã
小孩跑着跑着就跌dié倒了。
似乎 phó
/sìhu/ hình như
她似乎有点生气了
吃亏 v
/chīkuī/ chịu thiệt, ko may
这次买卖他吃亏了不少。
比赛中,她因体力不佳吃亏
方式 n
/fāngshì/ phương thức
探tàn索更好方式解决问题。
安慰 v,n, adj
/ānwèi/ thoải mái(adj), an ủi(v), sự an ủi(n)
adj:她的表情很安慰。
v:他用话语安慰她。
n:安慰能够减轻痛苦。
显得 v
/xiǎnde/ tỏ vẻ
他显得有些紧张。
情景 n
/qíngjǐng/ tình cảnh
他重现了历史情景。