26 Flashcards

1
Q

忙碌 adj

A

/mánglù/ bận rộn
我整天都忙忙碌碌的连谈恋爱的时间也没有。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

奴隶 n

A

/núlì/ nô lệ
他无时无刻不在玩手机,快变成手机的奴隶了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

虚伪 adj

A

/xūwěi/ giả dối
她虚伪地对我说感谢,其实心里非常恨我。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

思想 n

A

/sīxiǎng/ tư tưởng, ý nghĩ
这篇课文表达了作者热爱祖国的思想感情

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

反省 v

A

/fǎnxǐng/ kiểm điểm, cảnh tỉnh bản thân
面对失败,你应该反省自己,而不要总是抱怨别人

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

据说 v

A

/jùshuō/ nghe nói (có căn cứ)
很久没见她了,据说她出国留学了。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

丛林 n

A

/cónglín/ rừng cây, chùa
他在丛林里修行多年=Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

雇 v

A

/gù/ thuê mướn
老板雇了一位新员工。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

健步如飞

A

/jiànbùrúfēi/ đi như bay
这位老汉虽然已经七十多岁了,但是仍然健步如飞。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

一连 phó

A

/yīlián/ liên tiếp
我们一连看了两部电影。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

耽误 v

A

/dānwu/ làm lỡ, trễ
因为不喜欢,所以不想耽误对方。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

至于 v, phó

A

/zhìyú/ đến nỗi-v; còn về-phó
v: 你至于生那么大的气吗?
phó: 他会来,至于她,不确定。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

得罪 v

A

/dézuì/ mạo phạm, làm mất lòng
到处得罪:đắc tội khắp nơi
他得罪了你,我替他对不起。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

搞 v

A

/gǎo/ làm, khiến cho, thiết lập
原来我打算在这个学期搞科研,但是我觉得我的老师不太热情,下学期再搞吧
你别总想着搞他。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

习俗 n

A

/xísú/ tập tục, phong tục
我们应该尊重当地的习俗。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

灵魂 n

A

/línghún/ linh hồn, tâm hồn, lương tâm
那个漂亮的姑娘还拥有着纯洁的灵魂。

17
Q

疲劳 adj

A

/píláo/ mệt mỏi, kiệt quệ
即使一周每天少睡两个小时,疲劳也会累积在一起,并在不适宜的场合引发事故。

18
Q

提倡 v

A

/tíchàng/ đề xướng
生活水平提高了,应该提倡适度的消费。

19
Q

步骤 n

A

/bùzhòu/ bước đi, trình tự
你按照说明书的步骤就可以安装好机器。

20
Q

一律 adj, phó

A

/yīlǜ/ như nhau-adj; phó-hết thảy, tất cả
adj: 千篇一律=Bài nào cũng giống bài nào.
phó: 我国各民族一律平等。

21
Q

寂寞 adj
V+了一个寂寞

A

/jìmò/ cô đơn, vắng vẻ
儿子离去后,老人寂寞地坐在桌边看照片。
城市里的生活虽然繁华,但也让人感到寂寞

22
Q

愈 v,phó

A

/yù/v-khỏi bệnh, tốt hơn; phó-càng
v: 经过治疗她病已愈。
phó: 锻炼愈多身体愈强/ 学习愈勤成绩愈优。

23
Q

谨言慎行 thành

A

/jǐn yán shèn xíng/ thận trọng; dè dặt
不管今天是本意如何,对这个已发生的事情,我们还是感到非常抱歉,以后会更加谨言慎行。
他是一个谨言慎行的人。