11 Flashcards
机制 n
/jīzhì/ cơ chế
规律 n
/guīlǜ/ quy luật
光线 n
/guāngxiàn/ tia sáng
必要 n,adj
/bìyào/ thiết yếu, vật thiết yếu
保持健康的饮食是必要的。
拖延 v
/tuōyán/kéo dài; trì hoãn
拖延只会让问题更糟。
享受 v
/xiǎngshòu/ hưởng thụ
享受音乐可以放松心情。
用途 n
/yòngtú/ công dụng, ứng dụng
这本书的用途很广泛。
所 trợ
/suǒ/ bị, mà (dùng với ‘‘为’ ‘hoặc ‘‘被’ ‘biểu thị bị động)
不要为假象所迷惑。
慌张 adj
/huāngzhāng/ hoang mang, bối rối
别慌张,我们有足够的时间。
低落 v,adj
/dīluò/ sa sút, hạ xuống(v); ủ rũ (adj)
物价突然低落(v)
不知为什么,他近来心情有些低落
利润 n
/lìrùn/ lợi nhuận
商店的利润比去年高。
相当 v, phó, adj
/xiāngdāng/ tương đương, thích hợp
这项任务相当艰难。phó
他找到了相当的职位。 adj
这两件衣服的价格相当。v
持续 v
/chíxù/ tiếp tục
北京的气温持续上升。
采用 v
/cǎiyòng/ áp dụng
我们公司采用新工艺。
导致 v
/dǎozhì/ gây nên
他迟到导致会议推迟。
柔和 adj
/róuhé/ dịu dàng, nhẹ nhàng
每次听了他柔和的声音,我的心里很热。
窗帘 n
/chuānglián/ rèm cửa sổ
模仿 v
/mófǎng/ mô phỏng
孩子喜欢模仿大人的行为
避免 v
/bìmiǎn/ tránh, phòng ngừa
为了健康,我们要避免熬夜。
仿佛 phó, v
/fǎngfú/ phó-dường như; hình như; có vẻ; v- tựa như, giống như
v:她的笑容仿佛阳光。
phó:他的表情仿佛很痛苦。
百闻不如一见
/bǎi wén bùrú yī jiàn/ trăm nghe không bằng một thấy
大事化小,小事化了
/dàshì huà xiǎo,xiǎoshì huàle/ chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì
礼尚往来
/lǐshàngwǎnglái/ có đi có lại
活到老,学到老
học, học nữa, học mãi
知无不言 ,言无不尽
/zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn/ biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
过河拆桥
/guò hé chāi qiáo/ ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván
干柴烈火
/gān chái lièhuǒ/ lửa gần rơm lâu ngày cũng bén
力不从心
lực bất tòng tâm
入乡随俗
nhập gia tùy tục